Trang thông tin điện tử công an tỉnh Phú Thọ
TT
Tên trường/ngành đào tạo
Ký hiệu
Tổ hợp xét tuyển
Mã ngành ĐKXT
Chỉ tiêu
nam
Chỉ tiêu nữ
1
Học viện An ninh nhân dân
ANH
573
57
1.1
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
A01, C03, D01
7860100
508
57
– Trinh sát An ninh
– Điều tra Hình sự
1.2
Ngành An toàn thông tin
A00, A01
7480202
50
0
1.3
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an
B00
7720101
15
0
2
Học viện Cảnh sát nhân dân
CSH
1180
130
2.1
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát
A01, C03, D01
7860100
1165
130
– Trinh sát Cảnh sát
– Điều tra Hình sự
– Kỹ thuật Hình sự
– Quản lý hành chính nhà nước về An ninh trật tự
2.2
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an
B00
7720101
15
3
Học viện Chính trị CAND
HCA
42
8
Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND
A01, C03, D01
7310200
3.1
Phía Bắc
21
4
3.2
Phía Nam
21
4
4.
Trường Đại học An ninh nhân dân
ANS
248
27
4.1
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
A01, C03, D01
7860100
238
27
– Trinh sát An ninh
– Điều tra Hình sự
4.2
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an
B00
7720101
10
0
5
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
CSS
509
56
5.1
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát
A01, C03, D01
7860100
499
56
– Trinh sát Cảnh sát
– Điều tra Hình sự
– Kỹ thuật Hình sự
– Quản lý hành chính nhà nước về An ninh trật tự
5.2
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an
B00
7720101
10
0
6
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
90
10
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
7860113
6.1
– Phía Bắc
PCH
A00
45
5
6.2
– Phía Nam
PCS
A00
45
5
7
Trường Đại học Kỹ thuật-Hậu cần CAND
46
4
7.1
Nhóm ngành Kỹ thuật CAND phía Bắc, gồm:
HCB
A00, A01
7480200
23
2
– Công nghệ thông tin
– Kỹ thuật điện tử- viễn thông
7.2
Nhóm ngành Kỹ thuật CAND phía Nam, gồm:
HCN
A00, A01
7480200
23
2
– Công nghệ thông tin
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông