Trong Các Thiết Bị Dưới Đây Thiết Bị Nào Không Phải Là Thiết Bị Mạng ?
Thiết Bị Nào Không Phải Là Thiết Bị Mạng? Thắc mắc này sẽ đượctruongkinhdoanhcongnghegiải đáp trong bài viết dưới đây. Mời bạn đọc cùng theo dõi!
Mục lục bài viết
Câu Hỏi: Thiết Bị Nào Không Phải Là Thiết Bị Mạng?
A. vỉ mạng;
B. Hub;
C. Môdem;
D. Webcam.
Bạn đang xem: Trong các thiết bị dưới đây thiết bị nào không phải là thiết bị mạng
Đáp án đúng là D. Webcam là không phải là thiết bị mạng. Một số thiết bị mạng như Hub, bộ định tuyến, bộ khuếch đại, vỉ mạng…
Kiến Thức Liên Quan – Thiết Bị Nào Không Phải Là Thiết Bị Mạng?
Webcam Là Gì?
Webcam Là Gì?
Webcamlà từ viết tắt của
Website Camera, đây là loại thiết bịghi hình kỹ thuật sốđược kết nối với máy tính để truyền trực tiếp hình ảnh mà nó ghi được đến một máy tính khác hoặc truyền lên một website nào đóthông qua mạng Internet.
Về cơ bản, webcam gần giống như máy ảnh kỹ thuật số nhưng khác ở chỗ các chức năng chính của nó sẽ do phần mềm cài đặt trên máy tính điều khiển và xử lý.
Các dữ liệu mà webcam thu được sẽ được lưu vào máy tính, dùng như thiết bị liên lạc hình ảnh giữa con người với nhau (nói chuyện qua webcam truyền hình ảnh bằng internet).
Ngoài ra nó còn sử dụng cho các công tác an ninh, ví dụ như truyền hình ảnh nó ghi được đến trung tâm kiểm soát từ xa.
Vỉ Mạng Là Gì?
Thiết Bị Nào Không Phải Là Thiết Bị MạngVỉ Mạng Là Gì?
Vỉ mạng hay còn gọi là Card mạng(network card), haycard giao tiếp mạng(Network Interface Card), là một bản mạch cung cấp khả năng truyền thông mạng cho mộtmáy tính.Nó còn được gọi là bộ thích nghi
LAN(LAN adapter), được cắm trong một khe (slot) của bản mạch chính và cung cấp một giao tiếp kết nối đến môi trường mạng. Chủng loại card mạng phải phù hợp với môi trường truyền và giao thức được sử dụng trên mạng cục bộ.
Card mạng là thiết bị chịu trách nhiệm: Chuyển đổi các tín hiệu máy tính ra các tín hiệu trên phương tiện truyền dẫn và ngược lại.
Chức năng cơ bản của card mạng cần nhắc đến đầu tiên chính là chức năng truyền dữ liệu qua lại giữa các máy tính, đồng thờikiểm soát thống kê thông tin dữ liệu từ cấp tới máy tính. Có nghĩa là các thông tin mà bạn muốn đưa lên mạng hay các thông tin bạn tìm từ internet về thì các dữ liệu đó sẽ được chuyển đổi từ dạng byte và bit sang loại tín hiệu điện. Và tín hiệu này sẽ truyền qua dây cáp đến máy tính của bạn khi muốn nhận dữ liệu hoặc ngược lại khi bạn muốn truyền dữ liệu.
Modem Là Gì?
Modem Là Gì?
Modem được viết tắt của cụm từ
Modulator and Demodulator, được dịch ra có nghĩa là bộ điều chế và giải điều chế. Đây là một thiết bị điều chế một hoặc nhiều tín hiệu sóng mang để mã hóa thông tin kỹ thuật số, và giải điều chế tín hiệu để tạo lại thông tin kỹ thuật số ban đầu.
Xem thêm: Cách dùng a an some any ” dễ hiểu, cùng idp so sánh ngay!
Nói một cách dễ hiểu thì Modem là một thiết bị phần cứng có chức năng chuyển đổi dữ liệu từ định dạng kỹ thuật số sang định dạng phù hợp với phương tiện truyền dẫn tương tự nhưđiện thoại, radio,… Mục đích là tạo ra một tín hiệu có thể được truyền đi một cách dễ dàng và được giải mã một cách đáng tin cậy.
Phân Biệt Modem Với Router
Thiết Bị Nào Không Phải Là Thiết Bị MạngPhân Biệt Modem Với RouterThiết Bị Nào Không Phải Là Thiết Bị Mạng
Modem là thiết bị kết nối mạng có thể hoạt động một cách độc lập thông qua dây cáp với các thiết bị có kết nối Internet, thông thường là máy tính.
Trong khi đó thì Router không thể hoạt động độc lập được hay nói cách khác, Router không thể tự kết nối mạng mà nó chỉ có kết nối mạng thông qua Modem mà thôi. Nếu Router được sử dụng độc lập mà không có Modem thì nó chỉ đóng vai trò là một trung tâm kết nối mạng, tương tự như
Switchhoặc Hub.
Trước đây, khi lắp đặt một kết nối mạng thì thường chúng ta sẽ phải lắp Modem và Router nếu muốn có kết nối Wifi. Tuy nhiên, những năm gần đây, với sự phát triển vượt bậc của các thiết bị mạng thì các Modem thường được tích hợp với các tính năng của Router, từ đó thì chúng ta sẽ không phải lắp cả hai thiết bị riêng biệt nữa.
Dù vậy thì Router vẫn được sử dụng rộng rãi bởi các lợi ích khác, đặc biệt là việc mở rộng phủ sóng mạng xa hơn. Ứng dụng này được thấy nhiều nhất ở các tòa nhà, chung cư, khách sạn. Vì không gian phát sóng của một Modem là không đủ rộng cho cả một tầng hoặc phòng rộng, do đó người ta thường lắp thêm các Router để mở rộng mạng cho các khu vực xa hơn.
Bài viết trên
Truongkinhdoanhcongngheđã giải đáp thắc mắc
Thiết Bị Nào Không Phải Là Thiết Bị Mạng?
Hi vọng bài viết hữu ích với bạn.
A. Modem
B. Vỉ mạng
C. Webcam
D. Hub – happyxoang.com
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH – CĐ
Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
A. ModemB. Vỉ mạngC. WebcamD. Hub – happyxoang.com
Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Modem
B. Vỉ mạng
C. Webcam
D. Hub
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?
A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạng
C. Máy tính, máy fax D. Hub, máy in
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộđịnh tuyến
Câu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộcthành phần nào của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn
C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền…
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạngC. Máy tính, máy fax D. Hub, máy inCâu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộđịnh tuyếnCâu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộcthành phần nào của mạng máy tính?A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫnC. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền…
Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?
A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạng
C. Máy tính, máy fax D. Hub, máy in
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộđịnh tuyến
Câu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộcthành phần nào của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn
C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thông
Câu 4: Máy tính là thành phần nào trong mạng?
A. Môi trường truyền dẫn B. Thiết bị kết nối mạng
C. Thiết bị đầu / cuối D. Giao thức truyền thông
Câu 5: Một trong những chức năng quan trọng nhất củamạng máy tính là để
A. soạn thảo văn bản B. tạo ra các bảng tính
C. lập trình D. trao đổi thông tin
Câu 6: Mạng máy tính là
A. các máy tính được xếp thành hàng với nhau.B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phươngthức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành mộthệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên.C. tập hợp tất cả các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera,…D. máy tính có gắn môđem
Câu 7: Môi trường truyền dẫn
A. là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữacác thiết bị.B. là kiểu kết nối các máy tính lại với nhau.C. cho phép các tính hiệu được truyền qua đó.D. quy định phạm vi kết nối.Câu 8: Điểm nào không phải là lợi ích của mạng máy tính?
A. Dùng chung dữ liệu B. Dùng chung các thiết bị phầncứng
C. Tiết kiệm chi phí D. Trao đổi thông tin
Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Giao thức truyền thông là tập hợp các quy tắc quy định cáchtrao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng.B. WWW là cách gọi khác của Internet.C. Các máy tính tham gia Internet đều giao tiếp với nhau bằngmột giao thức thống nhất.D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internetmột cách tự nguyện và bình đẳng.Câu 10: ISP là viết tắt của
A. Internet Server Provider B. Internet Service Provi
C. Internet Service Povider D. Internet Service Provider
Câu 11: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên
Internet?
A. Thư điện tử B. Tổ chức và truy cậpthông tin trên Web
C. Tìm kiếm thông tin trên Internet D. Thư truyền thống
Câu 12: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, emmuốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịchvụ nào trên Internet?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trựctuyến D. Đào tạo qua mạng
Câu 13: Internet là:A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơitrên thế giới.B. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đóthông qua phương tiện truyền dẫn.C. sự kết nối của các máy tính lại với nhau.D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu chonhau.Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một
Website.B. Tập hợp tất cả các trang web được thể hiện với cùng một ngônngữ trên Internet tạo thành một Website.C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ty, một tổ chức nàođó trên Internet tạo thành một Website.D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dướimột địa chỉ truy cập chung.Câu 15: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉtruy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉtruy cập chung
D. Dịch vụ thư điện tử
Câu 16: Nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địachỉ truy cập chung gọi là
A. website B. trang chủ C. địa chỉ web
D. trang web
Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Internet là mạng toàn cầu và là mạng của các mạng con. Mỗimạng con có thể là mạng máy tính của một cá nhân, một tổ chức,hay một châu lục.B. Mỗi khi truy cập Internet, người dùng luôn phải sử dụng tất cảcác dịch vụ của Internet
C. Mỗi máy tính kết nối vào mạng Internet thông qua một hoặcmột số máy chủ và tất cả các máy chủ được kết nối với nhautrong phạm vi toàn cầu, tạo thành mạng máy tính.D. Người sử dụng Internet có thể chọn những dịch vụ nào đó của
Internet để sử dụng.Câu 18: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá qua
Internet, em sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trựctuyến D. Đào tạo qua mạng
Câu 19: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sửdụng dịch vụ nào sau đây trên Internet?
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Tổ chức vàkhai thác thông tin trên Web
C. Thư điện tử D. Hội thảo trực tuyến
Câu 20: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khaithác tài nguyên trên internet được gọi là:A. trình duyệt web B. trình soạn thảo văn bản C. phần mềmlập trình D. thư điện tử
Câu 21: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉwebsite?
A. phuongnam
outlook.com
Câu 22: Đâu là trình duyệt web?
A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahoo
D. Cốc cốc, Google Chrome
Câu 23: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữnào?
A. HTML B. HTLM C. PASCALD. ISPCâu 24: HTML là viết tắt của
A. Hypertext Markup Language B. Hypertext Makup
Language
C. Hypertext Markup Languge D. Hyper Markup
Language
Câu 25: Thông tin trên Internet thường được biểu diễn dướidạng
A. siêu văn bản B. hình ảnh C. thư mục
D. tệp tin
Câu 26: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet emlàm như thế nào?
A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save
B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành… / Chọnthư mục cần lưu / Save
C. File / Lưu thành … / Chọn thư mục cần lưu / Save
D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnhthành… / Chọn thư mục cần lưu / Save
Câu 27: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóatrong cặp dấu nào?
A. ‘ và ’ B. / và / C. { và } D. “ và ”Câu 28: Internet là gì?
A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.B. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quymô toàn thế giới.C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy môtoàn thế giới.D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.Câu 29: Địa chỉ thư điện tử có dạng
A.
Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tintrên mạng : Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá Truy cập vào máy tìm kiếm Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm Nháy vào liên kết chứa thông tin
A. --- B. --- C. --- D. ---Câu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉthư điện tử?
A. thutrang
gmail.com B. www.vnexpress
C. http://mail.google.com D.https://www.youtube.com/
Câu 32: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị ngườikhác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏi
Internet
C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vàomột trang Web khác
Câu 33: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết taphải làm gì?
A. Đăng kí với bưu điện B. Đăng kí mở tàikhoản với ngân hàng
C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà D. Không cầnđăng kí mở tài khoảncung cấp dịch vụ thư điện tử
Câu 34: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tốithiểu phải đạt bao nhiêu kí tự?
A. 1 B. 5 C. 8 D. 12Câu 35: Khi viết một thư điện tử, chúng ta cần phải điền cácđịa chỉ tương ứng của người gửi và người nhận. Địa chỉ BCClà địa chỉ nào?
A. Địa chỉ người gửi B. Địa chỉ của ngườinhận bản sao
C. Địa chỉ của người nhận D. Địa chỉ người nhậnbí mật
Câu 36: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vaitrò là bưu điện?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máytính D. Máy tính
Câu 37: Để có thể gửi thư điện tử, người gửi và người nhậncần phải có
A. Địa chỉ người gửi/ người nhận B. Tài khoản thưđiện tử
C. Hệ thống vận chuyển D. Tên đăng nhập
Câu 38: Thư điện tử là:
A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhậnthư trên mạng máy tính.B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư quađường bưu điện.C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhậnthư trên mạng máy tính.D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thưtrên mạng máy tính.Câu 39: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống ?
A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B.Không thể đính kèm tệp
C. Thời gian gửi nhanh hơn D. Chi phí cao
Câu 40: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vaitrò là hệ thống vận chuyển?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máytính D. Máy tính
Câu 41: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điệntử?
A. www.yahoo.com B. www.google.com C.www.hotmail.com D. www.bkav.com.vn
Câu 42: Virus máy tính là gì?
A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập
Internet.B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhânbản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đốitượng khác.C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác đểsao chép các tệp một cách không hợp lệ.D. Một chương trình máy tính.Câu 43: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng do virusmáy tính gây ra?
A. Chiếc máy tính cũ của bạn em đôi khi không khởi động được vìkhông nạp được hệ điều hành từ ổ đĩa cứng.
B. Em nhấn nút bật/tắt trên thân máy tính để tắt máy tính khi nóđang hoạt động. Khi bật lại, máy tính khởi động rất lâu.C. Em giặt chiếc áo có thiết bị nhớ flash để quên trong túi, sau đókhông thể đọc được nội dung trong đó nữa.D. Sau khi sao chép các tệp từ thiết bị nhớ flash và khởi động lạimáy tính, em nhận thấy máy tính chạy chậm hơn so với bìnhthường.Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virusmáy tính.B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virusmáy tính.C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus.D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được mộtsố virus nhất định.Câu 45: Đâu là phần mềm diệt virus?
A. bka B. Kaspersky C. Google
D. Power
Point
Câu 46: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự an toàncủa thông tin máy tính?
A. Công nghệ – vật lý B. Bảo quản và sử dụng C. Vị tríđịa lí D. Virus
Câu 47: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây?
A. Qua việc cài đặt các phần mềm có bản quyền B. Quaviệc phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu
C. Qua các thiết bị nhớ di động D. Qua thư điện tử
Câu 48: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếpgây ra?
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Phá hủy dữliệu
C. Phá hủy phần cứng D. Mã hóa dữ liệuđể tống tiền
Câu 49: www.edu.net.vn được gọi là gì?
A. Website B. Trang chủ C. Địa chỉ Website
D. Trang web
Câu 50: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em
A. học tiếng Anh tốt hơn B. tính nhẩmnhanh hơn
C. viết được những bài thơ hay hơn
D. trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh và thuận tiện hơn
Câu 51: Nên làm gì để bảo vệ thông tin máy tính?
A. Không lưu thông tin trên ổ đĩa cứng B. Không lưuthông tin trên thiết bị nhớ flash
C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus D. Tất cả cácý kiến trên
Câu 52: Khi gửi thư điện tử, điều nào sau đây là không thựchiện được?
A. Gửi thư vào chính hộp thư của mình B. Gửi mộtlần cho nhiều người khác nhau
C. Gửi thư với dung lượng không hạn chế D. Gửi thư cóđính kèm hình ảnh
Câu 53: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus?
A. Không thể bị diệt B. Tự nhân bản
C. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt D. Làm hỏngphần cứng máy tính
Câu 54: Tác hại lớn nhất của virus là gì?
A. Gây khó chịu cho người dùng B. Phá hủy dữliệu
C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống D. Mã hóa dữ liệuđể tống tiền
Câu 55: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cáchnào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử củabạn em?
A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình
B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mailcủa em.C. Gọi điện cho bạn để hỏi.
D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm.Câu 56: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điềugì?
A. Từ khóa B. Địa chỉ trang web C. Nội dung trangweb D. Hình ảnh minh họa
Câu 57: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệtweb?
A. Internet Explorer B. Outlook Explorer C.Mozilla Firefox D. Netscape Navigator
Câu 58: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 59: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưngchỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lí để in ấn các vănbản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in?
A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in B. Máy tínhnào cần in thì cắm máy in vào
C. Mua thêm máy in D. Kết nối các máy tínhthành mạng để chia sẻ tài nguyên
Câu 60: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tintrên Internet?
A. http://www.google.com.vn B.http://www.bongda.com
C. http://www.gmail.com D.http://www.bkav.com.vn