[Update] Bảng tính từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất

Bảng tính từ bất quy tắc tiếng anh tổng hợp các từ vựng có cấu trúc so sánh hơn, hơn nhất khác biệt. Bạn cần học thuộc để ứng dụng bài tập đúng. Cùng Monkey tham khảo bảng đầy đủ trong bài viết dưới đây!

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của Monkey

Tính từ bất quy tắc là một nhóm từ được biến đổi hoàn toàn và không tuân theo quy tắc khi chuyển sang một cấu trúc ngữ pháp khác. Ta thường bắt gặp những tính từ này trong cấu trúc so sánh hơn, hơn nhất.

Quy tắc so sánh trong tiếng anh

Để hiểu rõ về tính từ bất quy tắc, bạn cần nắm được quy tắc đúng khi chuyển từ tính từ thường sang các dạng so sánh.

Cách chuyển tính từ thường sang dạng so sánh

Có 2 cách để chuyển từ tính từ thường sang tính từ so sánh tương ứng với 2 loại tính từ ngắn và tính từ dài như sau:

Đối với tính từ ngắn, ta thêm “-er” cho mục đích so sánh hơn và “-est” cho so sánh hơn nhất.

Ex: tall => taller => tallest

big => bigger => biggest

Đối với tính từ dài, ta thêm “the more….than” cho mục đích so sánh hơn và “the most” cho so sánh hơn nhất.

Ex: beautiful => the more beautiful than… => the most beautiful

convenient => the more convenient than… => the most convenient

Tính từ bất quy tắc trong so sánh

Trong cấu trúc so sánh hơn và so sánh hơn nhất, tính từ được bổ sung thêm hậu tố “er/ est” hoặc bổ sung cụm từ “the more…than”, “the most” để so sánh 2 sự vật, hiện tượng. Tuy nhiên, một số tính từ lại biến đổi hoàn toàn hoặc giữ nguyên khi chuyển sang dạng so sánh.

Ex: good => better => the best

Các tính từ bất quy tắc trong cấu trúc so sánh bằng tiếng anh

Dưới đây là bảng 25 tính từ bất quy tắc trong tiếng anh:

Tính từ

So sánh hơn

So sánh nhất

 

Câu ví dụ

good

better

the best

irregular

Tom is the best student in school.

well

better

the best

irregular

He studies better than me.

bad

worse

the worst

irregular

Her husband is the worst person I have met.

far

further

the furthest

irregular

Lan’s house is the furthest one.

far

farther

the farthest

regular

Lan’s house is farther my house.

old (people in a family)

elder

the eldest

irregular

Mr. Smith is the eldest in his family.

old (general use)

older

the oldest

regular

This book is older than one.

Tính từ dùng được ở cả 2 dạng “er/ est” và “more/ most”

Ngoài các tính từ thông thường, một số tính từ có thể dùng được ở cả 2 dạng so sánh hơn và hơn nhất không cần phân biệt là tính từ ngắn hay dài.

Tính từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

clever (thông thái)

cleverer

cleverest

clever

more clever

most clever

gentle (nhẹ nhàng)

gentler

gentlest

gentle

more gentle

most gentle

friendly (thân thiện)

friendlier

friendliest

friendly

more friendly

most friendly

quiet (im lặng)

quieter

quietest

quiet

more quiet

most quiet

simple

simpler

simplest

simple

more simple

most simple

Tính từ không có dạng so sánh

Trong cấu trúc so sánh, 1 số tính từ nêu dưới đây không được sử dụng, bạn cần tránh đặt câu với những từ này.

  • blind: mù (không nói more blind, most blind)

  • dead: đã tử vong (không nói deader, deadest)

  • fatal: gây tử vong (không nói more fatal, most fatal)

  • final: cuối cùng (không nói more final, most final)

  • left/right: trái phải (không nói lefter/righter, leftest/rightest)

  • unique: độc nhất vô nhị (không nói more unique, most unique)

  • universal: phổ biến, tất cả (không nói more funiversal, most universal)

  • vertical/horizontal: theo chiều dọc/theo chiều ngang (không nói more vertical, most vertical)

  • wrong: sai trái ((không nói wronger, wrongest)

Xem thêm: Vị trí của tính từ trong tiếng anh kèm ví dụ và bài tập ứng dụng chi tiết

Bài tập về các tính từ bất quy tắc trong tiếng anh

Qua phần kiến thức trên, bạn đã nắm được các tính từ bất quy tắc được sử dụng trong tiếng anh. Dưới đây là các bài luyện tập giúp bạn ghi nhớ cách dùng của chúng. 

Trắc nghiệm về so sánh hơn và nhất của tính từ bất quy tắc

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất

1.The _____ day of the week is Saturday.

a) bestest

b) best

c) goodest

2.My cousin is _____ student in his class.

a) the worst

b) worse

c) worst

3.Do you think volleyball is _____ than tennis?

a) better

b) best

c) better than

4.Your football team is _____ than my football team.

a) bad

b) best

c) worse

5.I think summer _____ than winter.

a) is better

b) the best

c) worser

6.My _____ subject is Design and Technology.

a) worst

b) better than

c) worser than

7. This computer is ___ than the last one we saw.

a) more

b) bad

c) worse

d) worst

8. She is a _____ worker than Nancy.

a) better

b) best

c)  a and b

9. The morning flight is_____ than the afternoon one.

a) better

b) best

c)  a and b

d) nicest

10. He is  ____ better than the last boy who played this game.

a) more

b) much

c)  b and d

d)smartest

11. She is____ than him.

a) busy

b) busier

c) busiest

d) smart

12. This book is ____ useful than the one we had before.

a) more

b) less

c)  a and b

d) busy

Bài 2: Chọn dạng so sánh đúng điền vào chỗ trống

bad – worse -worst

1. This is the _______ picture on the wall.

2. My test was as _______ as yours.

3. Curries are _______ than hamburgers.

4. Ben and Jake were the _______ actors in the school play.

good – better – best

5. Sue´s party was the _______ party this year.

6. I´m not as _______ at maths as you are.

7. The pizzas at this cafe are the _______ in town.

8. Football is _______ than hockey.

Bài tập tự luận về tính từ bất quy tắc

Bài 1: Cho dạng đúng của tính từ

1. Dad’s car is much _________ than mine. (fast)

2. I think scuba diving is _________ than climbing. (fascinating)

3. His thirst grewand _________ . (big / big)

4. He thinks this test was _________ than the last one. (difficult)

5. They live in a really _________ house. (beautiful)

6. She is the _________ tennis player of the world. (good)

7. Susan is a _________ girl. She’s muchthan her sister. (nice / nice)

8. This suitcase is _________ than the others. (heavy)

9. Hotels in London are _________ than in Vienna. (expensive)

10. Bob is _________ than Keith, but Phil is the. (tall / tall)

11. Doris reads books than Peter, but Frank reads the _________ . (many / many)

12. France is as _________ as Spain. (beautiful)

13. They live in a _________ house, but Fred lives in a _________ one. (big / big))

14. My sister is three years _________ than me. (young)

15. This was the _________ film I have ever seen. (bad)

16. I think tennis is _________ than cycling. (interesting)

17. I talked to Claire and she is a very _________ girl. (smart)

18. His company earned _________ money than the years before. (little)

19. She was the _________ girl at college. (popular)

20. They didn’t stay out as _________ as last Saturday. (late)

Bài 2: Cho dạng đúng của tính từ

1. The moon is the _________ planet to earth. (close)

2. Jupiter is the _________ planet in our solar system. (large)

3. Sirius is the _________ star we can see from earth. (brilliant)

4. Venus is the _________ planet in our solar system. (hot)

5. Ceres is the _________ asteroid in our solar system. (big)

6. The Energya is the _________ rocket. (powerful)

7. Karl Henize was the _________ man in space. He was 58 years old. (old)

8. Saturn is the _________ planet. (beautiful)

9. Venus is the _________ planet in our solar system. (bright)

10. The Apollo project was the _________ space programme. It cost 25 541 400 000 dollars. (expensive)

11. Mercury is the _________ planet in our solar system. (small)

12. Romenko is the _________ man in space. He spent over 420 days in space. (experienced)

13. Pluto is the _________ planet in our solar system. (cold)

14. Venus is the second _________ object in the solar system. (bright)

15. Jupiter has the _________ day of all planets. (short)

16. Uranus hits the _________ temperatures of any planet. (cold)

17. Mercury is the _________ planet in the solar system. (cratered)

18. Saturn has the _________ rings in the solar system. (extensive)

19. The _________ Uranian moon is Miranda. It has ice canyons and terraces. (interesting)

20. With winds up to 1500 mph, Neptune has the _________ winds recorded in the solar system. (strong)

Bài 3: Cho dạng đúng của tính từ

1. Sue’s car isn’t very big. She wants a _________ car.

2. This house isn’t very modern. I like _________ houses.

3. You’re not very tall. Your brother is _________ .

4. Bill doesn’t work very hard. I work _________ .

5. My chair isn’t very comfortable. Your chair is _________ .

6. Jill’s idea wasn’t very good. My idea was _________ .

7. These flowers aren’t very nice. The blue ones are _________ .

8. My case isn’t very heavy. Your case is _________ .

9. I’m not very interested in sports. I’m _________ in reading.

10. It isn’t very warm today. Yesterday it was _________ .

11. These tomatoes aren’t very good. The other ones taste _________ .

12. Ireland isn’t very big. France is _________ .

13. Liverpool isn’t very beautiful. London is _________ .

14. This knife isn’t very sharp. Have you got a _________ one?

15. People today aren’t very polite. In the past they were _________ .

Đáp án bài tập tính từ bất quy tắc

Bài tập trắc nghiệm

Bài 1:

1. b

2. a

3. a

4. c

5. c

6. a

7. a

8. c

9. a

10. a

11. b

12. c

Bài 2:

1. worse

2. bad

3. worst

4. worst

5. best

6. good

7. best

8. better

Bài tập tự luận
Bài 1:

1. faster

2. more fascinating

3. bigger – bigger

4. more difficult

5. beautiful

6. best

7. nice

8. heavier

9. more expensive

10. taller – tallest

11. more – most

12. beautiful

13. big – bigger

14. younger

15. worst

16. more interesting

17. smart

18. less

19. most popular

20. late

Bài 2:

1. closest

2. largest

3. most brilliant

4. hottest

5. biggest

6. most powerful 

7. oldest

8. most beautiful

9. brightest

10. most expensive

11. smallest

12. most experienced

13. coldest

14. brightest

15. shortest

16. coldest

17. most cratered

18. most extensive

19. most interesting

20. strongest

Bài 3:

1. bigger

2. more modern

3. taller

4. harder

5. more comfortable

6. better

7. nicer

8. heavier

9. more interested

10. warmer

11. better

12. bigger

13. more beautiful

14. sharper

15. politer

Trên đây là tổng hợp danh sách bảng tính từ bất quy tắc tiếng anh và các trường hợp đặc biệt trong cấu trúc so sánh. Bạn học hãy tham khảo và thực hành bài tập kèm theo để nắm vững kiến thức.

Chúc các bạn học tốt!