Vinfast Fadil : Bảng giá xe Fadil 04/2023

Bạn đang tìm kiếm thông tintại trang web Bonbanh.com – Trang web mua bán ô tô cũ và mới uy tín nhất tại Việt Nam từ năm 2006.Tại Bonbanh.com thông tinvà các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Vinfast Fadil cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xecũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.

Trong loạt sản phẩm ôtô của VinFast, Fadil là mẫu xe lộ diện muộn hơn bộ đôi Lux A2.0 và Lux SA2.0 nhưng lại được phân phối bán chính thức sớm nhất. Cụ thể, chỉ sau hơn nửa năm xuất hiện những hình ảnh ban đầu, từ tháng 6/2019, những chiếc VinFast Fadil bản thương mại đã chính thức có mặt tại hệ thống đại lý trên toàn quốc, đánh dấu sự có mặt của hãng xe Việt trong cuộc chơi với các ông lớn đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc hay xe Mỹ, châu Âu.

Hình ảnh xe Vinfast Fadil 2022Vinfast Fadil 2022

Thông tin cơ bản Vinfast Fadil 2022:

Cấu hình xe Vinfast Fadil 2022Nhà sản xuấtVinfastTên xeFadilGiá niêm yết từ425 triệu VNDGiá ưu đãi từ352,5 triệu VNDKiểu dángHatchbackXuất xứViệt NamSố chỗ ngồi5Động cơ1.4LNhiên liệu sử dụngXăngHộp sốTự động vô cấp CVTHệ truyền độngDẫn động cầu trướcKích thước (Dài x Rộng x Cao)3.676 x 1.632 x 1.495 mmTrọng lượng không tải993 kgDung tích bình nhiên liệu32LMức tiêu thụ nhiên liệuKết hợp 5,9 l/100km (trong đô thị 7,1, ngoài đô thị 5,1)

GIÁ XE VINFAST FADIL 2022

VinFast đang chào bán Fadil với mức giá 382 triệu đồng đối với bản Tiêu chuẩn, 413 triệu đồng với bản Nâng cao và 449 triệu đồng với bản Cao cấp. Giá bán này thấp hơn 43 – 50 triệu đồng so với giá niêm yết, ngang với mức ưu đãi tương tự với hồi đầu năm nay

Dưới đây là thông tin giá xe chi tiết từng phiên bản của Fadil 2022 xe mới

BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL 2022

(Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp NVKD hoặc các đại lý trên Bonbanh để nhận được thông tin giá ưu đãi và chương trình khuyến mại)Phiên bản xeGiá niêm yếtGiá trả góp

Giá trả thẳng

Vinfast Fadil 1.4 AT Tiêu chuẩn425.000.000425.000.000352.500.000Vinfast Fadil 1.4 AT Nâng cao459.000.000459.000.000383.100.000Vinfast Fadil 1.4 AT Cao cấp499.000.000499.000.000419.100.000

Giá lăn bánh của VinFast Fadil 2022 tạm tính bao gồm các chi phí như sau:

  • Phí trước bạ 12% cho Hà Nội, 10% cho các địa phương khác trên toàn quốc
  • Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
  • Phí đăng kiểm 240 nghìn
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm 1,560 triệu đồng

* Khách hàng mua xe VinFast Fadil trong tháng 04/2023 vẫn được hưởng ưu đãi 50% lệ phí trước bạ

Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và ưu đãi Vinfast Fadil 2022 mới nhất

Ưu đãi mua xe Vinfast Fadil tháng 04/2023

Được hưởng ưu đãi áp dụng cho cả 3 phiên bản tiêu chuẩn, nâng Cao và cao cấp, xe đô thị VinFast Fadil có giá chỉ từ 382 triệu đồng

  • Mua xe Fadil trả góp, khách hàng sẽ được hỗ trợ lãi suất 0% trong 2 năm đầu.
  • Khách hàng mua xe trả thẳng tiếp tục được giảm nóng 10%, hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu tiên, hoặc lựa chọn hình thức cấn trừ ưu đãi lãi suất vào chi phí đối ứng ban đầu, số tiền thanh toán trước để nhận xe Fadil chỉ từ 36 triệu đồng. Đồng thời, khách hàng còn được hưởng quyền lợi gửi xe miễn phí 6 tiếng/lần tại Vincom và Vinhomes trên toàn quốc, “Đổi cũ lấy mới” tặng tiền mặt 10 triệu đồng.
  • Áp dụng Voucher Vinhome khấu trừ trực tiếp vào giá bán lên tới 70 triệu đồng đối với Vinfast Fadil 1.4 AT Tiêu chuẩn và Vinfast Fadil 1.4 AT Nâng cao (Plus).
  • Tặng 3 năm bảo dưỡng miễn phí
  • Bảo hành chính hãng 3 năm hoặc 100 nghìn km tùy theo điều kiện nào đến trước
  • Cứu hộ miễn phí 24/7 trên toàn quốc trong thời gian bảo hành
  • Gửi xe miễn phí tại các dự án của Vin Group

GIÁ XE VINFAST FADIL CŨ

  • VinFast Fadil 2022: từ 345 triệu đồng
  • VinFast Fadil 2021: từ 339 triệu đồng
  • VinFast Fadil 2020: từ 307 triệu đồng
  • VinFast Fadil 2019: từ 308 triệu đồng

Xem thêm: Vinfast Fadil đã qua sử dụng giá tốt

MUA XE VINFAST FADIL TRẢ GÓP

Chương trình Mua xe Vinfast Fadil trả góp với ưu đãi lãi suất 0%

VinFast công bố chương trình siêu ưu đãi tài chính dành cho khách hàng mua xe VinFast Fadil trả góp trong thời gian này. Theo đó khách hàng vay mua xe trả góp qua ngân hàng sẽ được VinFast miễn phí lãi vay 0% trong 2 năm đầu tiên và được vay trong vòng 5 năm.

Khách hàng sẽ chỉ cần thanh toán trước 30% giá trị xe, 70% còn lại sẽ được thanh toán dưới hình thức trả góp trong vòng 5 năm với các ưu đãi sau:

  • Trong 2 năm đầu, VinFast sẽ chi trả toàn bộ tiền lãi vay, khách hàng chỉ cần thanh toán tiền gốc vay hàng tháng (chỉ 4 triệu đồng/tháng đối với xe Fadil phiên bản Tiêu chuẩn).
  • Từ năm thứ 3 trở đi, khách hàng tự thanh toán tiền gốc và lãi vay với mức lãi suất không vượt quá 10,5%/năm (tương đương tối đa 5,9 triệu đồng/tháng đối với xe Fadil phiên bản Tiêu chuẩn).
  • Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường cao hơn mức 10,5%/năm, VinFast sẽ hỗ trợ chi trả phần lãi suất chênh lệch cho ngân hàng, khách hàng chỉ phải trả mức lãi suất cố định 10,5%/năm.
  • Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường thấp hơn mức 10,5%/năm, ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất thấp hơn này cho khách hàng.

Thủ tục mua xe Vinfast Fadil trả góp

  • Bước 1: Khách hàng ký hợp đồng và đặt cọc mua xe sau khi đạt thỏa thuận với đại lý bán xe để có cơ sở trình vay mua xe cho ngân hàng.
  • Bước 2: Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn của nhân viên Tín dụng. Đại diện phía ngân hàng sẽ liên hệ để gặp bạn thu thập một số thủ tục chứng minh tài chính nhằm đảm bảo bạn đủ điều kiện và năng lực chi trả sau vay mua xe.
  • Bước 3: Ngay khi nhận được giấy thông báo tài trợ tín dụng của ngân hàng (Ngân hàng gửi cho cả bên bán và bên mua), đóng nốt phần đối ứng và các chi phí có liên quan để đại lý làm thủ tục đăng ký xe Vinfast Fadil cho bạn.
  • Bước 4: Khi đã đăng ký ra biển số, bạn ký hợp đồng giải ngân với ngân hàng và ngân hàng sẽ chuyển tiền vào tài khoản của bạn hoặc của bên bán với hình thức giải ngân phong tỏa. Đóng các khoản phí có liên quan, ký giấy nhận nợ. Đồng thời, ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ để lưu hành.
  • Bước 5: Cuối cùng, khi bên phía bán xe nhận được đủ số tiền mua xe (cũng là số tiền vay của bạn do ngân hàng chuyển vào), bạn có thể nhận xe và sử dụng. Lưu ý, bạn cần nhớ lịch thanh toán cũng như trả nợ đúng và đủ cho ngân hàng để tránh những rủi ro không đáng có xảy ra.

ĐÁNH GIÁ VINFAST FADIL 2022

Các phiên bản Vinfast Fadil 2022 mà Vinfast đang phân phối:

  • Vinfast Fadil 1.4 AT Tiêu chuẩn
  • Vinfast Fadil 1.4 AT Nâng cao (Plus)
  • Vinfast Fadil 1.4 AT Cao cấp (Premium)

Vinfast Fadil 2022 có 6 lựa chọn màu sắc, bao gồm: Đỏ (Mystique Red), Cam (Action Orange), Bạc (De Sat Silver), Xám (Neptune Grey), Trắng (Brahminy White) và Xanh (Luxury Blue)

Ngoại thất Vinfast Fadil 2022

Ngoại thất của Fadil cũng mang nét đặc trưng với logo chữ V cách điệu ở phía trước. Phần đầu xe ngoài ấn tượng của mặt ca lăng đặc trưng của các dòng xe Vinfast còn có điểm nhấn từ các đường gân dập nổi ở nắp capo. Cụm đèn phía trước với 2 bộ đèn pha sắc sảo, đèn báo rẽ và đèn sương mù với bóng halogen. Tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED trên phiên bản cao cấp Premium.

Hình ảnh ngoại thất Vinfast Fadil 2022Ngoại thất Vinfast Fadil 2022 không thay đổi

Thân xe có những đường dập nổi khí động học và cá tính riêng biệt cho xe. Trụ B cùng màu thân xe trên phiên bản tiêu chuẩn (Base) hay dạng đen sang trọng trên hai phiên bản cao hơn là Plus và Premium. Đi kèm với đó là Bộ la-zang hợp kim nhôm 5 chấu kép 15 inch điệu đà đi kèm là bộ lốp 185/55 R15 lớn nhất trong phân khúc xe đô thị hatchback hạng A.

Trong khi, đuôi xe có thiết kế hết sức hiện đại. Chiếc xe này được sản xuất theo phong cách những chiếc hatchback năng động, nhỏ gọn với trọng tâm xe dồn về phía sau. Đuôi xe được trang bị cụm đèn xe dạng led được thiết kế tinh tế nối liền, ôm trọn bề rộng của xe.

Hình ảnh phía sau xe Vinfast Fadil 2022Đuôi xe Vinfast Fadil 2022 vẫn duy trì ốp nhựa đen cản sau

Nội thất Vinfast Fadil 2022

Bước vào cabin VinFast Fadil, không gian nội thất của xe khá rộng rãi. Táp lô Fadil có kiểu dáng uốn lượn thành hình chữ “V” đặc trưng Vinfast, các đường nổi xếp tầng đẹp mắt, 2 tông màu đen/xám hài hòa, bảng điều khiển trung tâm theo phong cách buồng lái kép đối xứng. Vô-lăng 3 chấu bọc da là một điểm cộng trên Fadil và tích hợp các phím bấm điều chỉnh âm thanh hay điều khiển chương trình. Vô lăng trên Fadil chỉnh cơ 2 hướng và có trợ lực điện cho cảm giác lái nhẹ nhàng, dễ dàng xoay chuyển trong mọi tình huống.

Hình ảnh nội thất Vinfast Fadil 2022Nội thất Vinfast Fadil 2022 được bọc da hoặc nỉ tùy phiên bản

Các ghế ngồi bọc da với ghế trước thiết kế thể thao. Ghế lái hỗ trợ chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ trước chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp mang đến khoang hành lý vô cùng ấn tượng lên đến 1.030 lít.

Tiện nghi trên xe Vinfast Fadil 2022

Xe có hệ thống điều hòa tự động có mặt trên 2 bản Plus và Premium, điều hòa cơ ở bản Tiêu chuẩn, với khả năng làm mát nhanh và lạnh sâu. Bảng điều khiển trung tâm nổi bật với màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp Apple Carplay, Android Auto, camera lùi. Bên cạnh đó là dàn âm thanh 6 loa cho trải nghiệm giải trí khá ổn. Kết nối USB/Bluetooth (2 cổng USB dạng Type-A và 1 cổng USB dạng Type-C hiện đại (Premium)), điện thoại thông minh, chức năng đàm thoại rảnh tay, radio và MP3.

Động cơ và Vận hành trên Vinfast Fadil 2022

Khối động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1.4L có khả năng sản sinh công suất tối đa 98 mã lực và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại 4.400 vòng phút. Điều đặc biệt ở VinFast Fadil là sự kết hợp giữa động cơ 4 xi-lanh 1.4L với hộp số vô cấp CVT chứ không phải hộp số tự động 4 cấp như trên các mẫu xe nhỏ. Với hộp số CVT, khả năng chuyển số ở Fadil mượt mà hơn rất nhiều, khả năng vận hành vì thế cũng êm ái hơn.

An toàn và An ninh trên Vinfast Fadil 2022

 Fadil có đầy đủ hệ thống an toàn hiện đại nhất mà nhiều đối thủ trong cùng phân khúc không có.

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối EBD, cân bằng điện tử ESC.
  • Kiểm soát lực kéo TCS. Hỗ trợ chống lật ROM
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA.
  • Cảnh báo thắt dây an toàn cho cả hai hàng ghế.
  • Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
  • 2 túi tiêu chuẩn.
  • Điểm móc ghế trẻ em ISOFIX
  • Chìa khóa mã hóa và cảnh báo chống trộm.
  • Xe được trang bị cơ bản như bộ phanh trước/ sau dạng đĩa/ tang trống.
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe, 6 túi khí an toàn và tự động khóa cửa khi xe di chuyển (Premium).

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2022

Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật của 3 phiên bản Fadil mà Vinfast đang bán, với trang bị tiện nghi khác nhau theo tùy từng phiên bản.

Bảng Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2022

Thông số

Fadil Tiêu chuẩn Fadil Nâng cao (Plus)

Fadil Cao cấp (Premium)

Xuất xứ

Sản xuất trong nước

Dòng xe 

Hatchback

Số chỗ ngồi

05

Động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng

Nhiên liệu 

Xăng

Momen xoắn

128/4.400

Hộp số

CVT

Kích thước DxRxC

3.676 x 1.632 x 1.530mm

Khoảng sáng gầm 

150

Bán kính vòng quay tối thiểu 

5,2m

Mâm/Lốp

Hợp kim-185/55R15Hợp kim-185/55R15 (2 màu)

Hợp kim-185/55R15(2 màu)

Vô lăngUrethanBọc daBọc daMàn hình giải tríKhông7 inch7 inchCảm biến lùiKhôngKhôngCóCamera lùiKhôngCóCóTúi khí226Khóa cửa tự độngKhôngCóCóCảnh báo chống trộmKhôngKhôngCó

Phanh

Đĩa/Tang trống

SO SÁNH XE VINFAST FADIL VỚI CÁC ĐỐI THỦ

Tại thị trường Việt Nam, VinFast Fadil sẽ phải cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc hatchback hạng A như Honda Brio, KIA Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo…

Sau đây là bảng so sánh các thông số kỹ thuật và trang bị tiện nghi trên từng dòng xe, để khách hàng có cái nhìn tổng quát nhất và lựa chọn chiếc xe đúng theo tiêu chí sử dụng của mình,

BẢNG SO SÁNH CẤU HÌNH VINFAST FADIL VÀ CÁC ĐỐI THỦ

Thông số

VinFast Fadil

Toyota Wigo AT

Kia Morning S

Hyundai Grand i10 1.2 AT

Honda Brio RS

Dài x Rộng x Cao (mm)

3.676 x 1.632 x 1.495

3.660 x 1.600 x 1.520

3.595 x 1.595 x 1.490

3.765 x 1.597 x 1.552

3.815 x 1.680 x 1.485

Chiều dài cơ sở (mm)

2.385

2.455

2.385

2.425

2.405

Khoảng sáng gầm cao (mm)

N/A

160

152

152

 

Bánh xe

15 inch

14 inch

15 inch

14 inch

15 inch

NGOẠI THẤT

Đèn trước

Halogen

Halogen, projector

Halogen, projector, tự động

Halogen

Halogen

Đèn sáng ban ngày

LED

LED

LED

LED

 

Đèn hậu

LED

LED

LED

 

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, gập điện, có sấy

Chỉnh điện

Chỉnh điện, gập điện

Chỉnh điện, gập điện

Chỉnh điện,gập điện, tích hợp báo rẽ

Màu sắc

5

6

7

5

7

TRANG BỊ TIỆN NGHI

Vô lăng

Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh

Bọc urethane, tích hợp phím âm thanh

Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh

Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh

Vô lăng 3 chấu trợ lực điện, tích hợp các nút chỉnh âm thanh và micro đàm thoại rảnh tay

Ghế

Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40

Nỉ, ghế lái chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập nguyên băng

Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40

Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40

Da, dây đai 5 ghế, khung xe G-con

Hệ thống giải trí

Màn hình cảm ứng, bluetooth, 6 loa, USB

DVD, AUX, USB, HDMI, Wifi, 4 loa

DVD, AUX, USB, bluetooth

Màn hình cảm ứng, 4 loa, AUX, USB, bluetooth

Màn hình cảm ứng 6.1 inch,6 loa, AUX, USB, bluetooth

Hệ thống dẫn đường

Không

Không

 

Chìa khóa thông minh

Không

Không

Không

Điều hòa

Tự động

Chỉnh tay

Tự động

 

Tự động

Khoang hành lý

206L

N/A

200L

252L

 

TRANG BỊ AN TOÀN – AN NINH

Hỗ trợ đỗ xe

Cảm biến sau, camera lùi

Cảm biến sau

Cảm biến sau

Cảm biến sau

 

Hệ thống phanh

ABS, EBD

ABS

ABS, EBD

ABS, EBD

ABS/EBD, 2 túi khí,

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Không

Không

Không

 

Túi khí

6

2

2

2

2

Chống trộm

Báo động, mã hóa động cơ

Báo động, mã hóa động cơ

Báo động, mã hóa động cơ

Mã hóa động cơ

 

ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH

Động cơ

1.4L, 4 xy-lanh

1.2L, 4 xy-lanh

1.4L, 4 xy-lanh

1.4L, 4 xy-lanh

1.2 L, 4 xy-lanh

Công suất tối đa

98 hp @ 6.200 rpm

86 hp @ 6.000 rpm

86 hp @ 6.000 rpm

87 hp @ 6.000 rpm

90Ps / 6000rpm

Mô-men xoắn cực đại

128 Nm @ 4.400 rpm

107 Nm @ 4.200 rpm

120 Nm @ 4.000 rpm

120 Nm @ 4.000 rpm

110Nm / 4800 rpm

Hộp số

Vô cấp CVT

Tự động 4 cấp

Số sàn 5 cấp

Tự động 4 cấp

Vô cấp CVT

Phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Đĩa/Tang trống

Đĩa/Tang trống

Đĩa/Tang trống

Đĩa/Tang trống

Dung tích bình xăng

N/A

33L

35L

43L

35L

XUẤT XỨ

Nguồn gốc

Lắp ráp trong nước

Nhập khẩu

Lắp ráp trong nước

Lắp ráp trong nước

Nhập khẩu

Đánh giá chung Vinfast Fadil

VinFast Fadil lấy tiêu chuẩn châu Âu làm nền tảng với khả năng cách âm tốt, hệ thống khung gầm chắc chắn cùng khả năng vận hành mạnh mẽ có thể chinh phục bất cứ người lái nào. Kích thước nhỏ gọn với khả năng vận hành mạnh mẽ cùng các tính năng an toàn vượt trội khiến Fadil trở thành chiếc xe đáng được ao ước nhất phân khúc.

Những trải nghiệm sau vô-lăng VinFast Fadil còn mang lại nhiều bất ngờ cho người lái. Đó là sự ngạc nhiên khi không nhiều người nghĩ mình đang lái một chiếc xe mang thương hiệu Việt. Những “phẩm chất” tốt nhất trên những chiếc xe Nhật, châu Âu như hệ thống khung gầm chắc chắn, cách âm tốt, khả năng tăng tốc mạnh mẽ nhưng cũng tiết kiệm nhiên liệu cùng những tiện ích, giải trí đều hội tụ trên VinFast Fadil.

Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Vinfast Fadil 2022 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của VINFAST ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe.

Xe cùng thương hiệu ô tô Vinfast