Winner X hay Air Blade đáng mua hơn
Winner X hay Air Blade mới là dòng xe phù hợp với bạn? Cùng tham khảo ngay bài so sánh và đánh giá chi tiết về hai dòng xe dưới đây.
Nghe nội dung bài viết
Winner X hay Air Blade
Giá xe Winner X hiện nay tại các đại lý khoảng 47.000.000 đ cho đến 48.570.000 đ tùy theo từng phiên bản và từng vùng. Còn giá xe Air Blade nhỉnh hơn hẳn, dao động từ 52.132.236 đ cho đến 67.925.500 đ tùy từng phiên bản.
Mục lục bài viết
1. So sánh về thiết kế
“Winner X mang vẻ hầm hố, thể thao, còn Air Blade 150 thì lịch thiệp và trông thời trang hơn” là lời nhận xét của đa số người tiêu dùng và các chuyên gia về xe.
Ở cụm đèn, cả hai đều có phần đầu đèn chúc xuống dưới, đều sử dụng công nghệ chiếu sáng LED cho hiệu năng tốt và tiết kiệm điện.
Winner X hay Air Blade đáng mua hơn
Xi nhan của Winner X được thiết kế chìa ra, khi di chuyển sẽ dễ bị gãy hoặc rớt ra khi có va chạm. Đối với Air Blade, xi nhan đã được tích hợp với phần chóa đèn, trở nên gọn gàng hơn.
Đèn hậu thiết kế cho Air Blade 150 thiết kế mới với đường vuốt nhọn, sắc lẹm, đèn chia tầng cho cảm giác mới lạ.
So sánh đèn hậu của Winner X và Air Blade
Trên Winner X có phần đèn hậu chìa ra, còn xi nhan nằm gọn trong dàn áo, giúp xe trở nên cân đối và hài hòa hơn.
2. So sánh về các tiện ích
Winner X 2022
Winner X
Air Blade
- Hệ thống khóa thông minh: Thế hệ Winner X mới được trang bị hệ thống khóa thông minh cho cả 3 phiên bản. Giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa rất tiện lợi.
- Mặt đồng hồ kỹ thuật số thông minh: Mặt đồng hồ kỹ thuật số dạng âm bản hiện đại, nhỏ gọn, hình khối thể thao.
- Cổng sạc USB hiện đại: Winner X thế hệ mới được trang bị cổng sạc USB loại A có nắp chống nước.
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được bố trí ở bánh trước, giúp ổn định tư thế của xe bằng cách chống khóa cứng bánh xe khi phanh đột ngột trên mặt đường trơn trượt.
- Hệ thống xích xe cải tiến: Hệ thống xích xe của Winner X mới được cải tiến với xích có vòng phớt O, kéo dài tuổi thọ hơn 3 lần so với phiên bản cũ.
- Cốp đựng đồ rộng rãi: Cốp xe Air Blade có dung tích lớn 23,2 lít, chứa được tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng một vài vật dụng cá nhân khác. Được trang bị thêm cả đèn soi hộc đồ, vách ngăn thông minh, chia nhỏ cốp thành 2 khoang.
- Cổng sạc tiện lợi: Air Blade được trang bị cổng sạc USB loại A, kèm nắp chống nước trong cốp xe.
- Hệ thống khóa thông minh Smart Key: Với thao tác đơn giản, việc xác định vị trí xe cùng chức năng báo động được tích hợp trên thiết bị FOB, vô cùng tiện lợi.
- Đèn chiếu sáng luôn sáng: Chế độ đèn luôn sáng, hạn chế việc người dùng quên bật đèn trong điều kiện thời tiết không thuận lợi.
3. So sánh về thông số kỹ thuật
Air Blade 2022
Các thông số
Winner X
Air Blade
Khối lượng
Bản phanh thường: 123kg
Bản phanh ABS: 124 kg
114 kg
Dài x Rộng x Cao
2.019 x 727 x 1.088 mm
1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.278 mm
1.286 mm
Độ cao yên
795 mm
775 mm
Khoảng sáng gầm xe
150 mm
142 mm
Dung tích bình xăng
4,5 lít
4,4 lít
Kích thước lốp trước/ sau
Trước: 90/80-17M/C
Sau: 120/70-17M/C
Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80
Phuộc trước
Ống lồng giảm chấn thủy lực
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ đơn
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
PGM-FI 4 kỳ DOHC, xylanh đơn, côn 6 số làm mát bằng dung dịch
Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa
15,4 mã lực tại tua máy 9.000 vòng/phút
11,2kW/8.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
Thay nhớt: 1,1 lít
Rã máy: 1,3 lít
0,8 lít khi thay nhớt
0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố
1,7 lít/100km
2,3l/100km
Loại truyền động
Côn tay 6 số
Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện
Điện
Mô Men xoắn cực đại
13,5 Nm tại tua máy 6.500 vòng/phút
14,6Nm/6.500 vòng/phút
Dung tich xy lanh
149,1 cc
156,9 cc
Đường kính x Hành trình pít tông
57,3mm x 57,8 mm
60 x 55,5 mm
Tỷ số nén
11,3:1
12:1
4. So sánh về động cơ
Honda Winner X sử dụng động cơ PGM-FI, 4 kỳ kết hợp cùng hộp số 6 cấp, DOHC, xy-lanh đơn, dung tích 149,1cc, sản sinh công suất tối đa 11,5 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Trong khi đó, Air Blade trang bị động cơ xy-lanh đơn, dung tích 149,3 cc, sản sinh công suất 9,6 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 13,3 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Winner X 2022
Là dòng xe côn tay 150cc, Winner X mang đến trải nghiệm chạy và khả năng bứt tốc cũng không nổi trội hơn dòng xe tay ga Air Blade là mấy.
Ngoài ra, âm thanh ống xả của Air Blade 150 êm ái hơn khi chạy phố, kiểu dáng liền mạch, cuốn hút người nhìn hơn. Còn Winner X lại có âm thanh giòn hơn, mạnh mẽ, hầm hố hơn rất nhiều.
5. Nên mua Winner X hay Air Blade
Xe Winner X
Xe Air Blade
Ưu điểm
Động cơ khỏe hơn, đề pa nhanh, thỏa mãn được đam mê tốc độ.
Dễ đi đường đèo, đường dốc, gồ ghề.
Kiểu dáng bắt mắt hơn.
Cốp rộng đến 28l, bạn có thể để vừa hai cái nón nửa đầu, áo mưa và một vài vật dụng cá nhân nhỏ.
Dễ sử dụng, dễ di chuyển trong nội thành, đi đường trường cũng khá ổn.
Mưa ít bị bắn bẩn lên người.
Nhược điểm
Không có cốp, phải mang theo balo khi di chuyển.
Mưa dễ bắn bẩn lên người, cả người đằng trước lẫn người đằng sau.
Chi phí bảo dưỡng cao, tốn nhiều công chăm sóc.
Đề pa kém hơn Winner X (đặc điểm chung của dòng xe tay ga).
Cả 2 mẫu xe đều được các bạn trẻ yêu thích khi mang đến trải nghiệm vận hành êm ái, đầm xe, ôm cua thoải mái và tăng tốc nhẹ nhàng. Phù hợp cho các hành trình dài.
Tuy nhiên nếu chọn Winner X thì bạn phải chăm sóc nhiều hơn là Air Blade. Vì xe côn tay DOHC máy đứng sẽ cần chăm sóc kỹ càng hơn.
Ngoài ra, cách sử dụng cũng đòi hỏi cần phải có kỹ năng nếu không muốn tốn nhiều tiền để sửa chữa. Nếu thiếu nhớt hay nhớt bẩn, Winner X sẽ hỏng ngay, còn khi thiếu kỹ năng côn số thì sẽ dễ cháy lá bố.
Còn với Air Blade đơn giản hơn rất nhiều, chỉ cần ngồi lên vặn ga là chạy, thông dụng và tiện lợi hơn.
Air Blade
Nếu là người đam mê tốc độ và đam mê xe côn, có nhiều thời gian chăm sóc xe, thì xe Winner X là dành cho bạn. Còn nếu chỉ mua với mục đích di chuyển thông thường thì nên chọn Air Blade sẽ phù hợp hơn.