XE KHÁCH HYUNDAI 29 CHỖ – Ô TÔ AN SƯƠNG
TT
Thông số
Đơn
vị
GIÁ TRỊ
1.Thông số chung
1.1
Loại phương tiện
–
Ôtô khách
1.2
Nhãn hiệu, số loại phương tiện
–
HYUNDAI, e-COUNTY 3-1
1.3
Công thức bánh xe
–
4 x 2R
2.Thông số kích thước
2.1
Kích thước tổng thể
(Dài x Rộng x Cao)
mm
7080 x 2040 x 2780
2.2
Chiều dài cơ sở
mm
4085
2.3
Vết bánh xe trước / sau
mm
1705/1495
2.4
Vết bánh xe sau phía ngoài
mm
1745
2.5
Chiều dài đầu xe
mm
1190
2.6
Chiều dài đuôi xe
mm
1805
2.7
Khoảng sáng gầm xe
mm
145
2.8
Góc thoát trước/sau
độ
180 / 120
3.Thông số về khối lượng
3.1
Khối lượng bản thân
kg
4105
– Phân bố lên trục 1
kg
2110
– Phân bố lên trục 2
kg
1995
3.2
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia gia thông không phải xin phép
kg
–
3.3
Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế
kg
–
3.4
Số người cho phép chở kể cả người lái
người (kg)
29
3.5
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép
kg
6505
– Phân bố lên trục 1
kg
2460
– Phân bố lên trục 2
kg
4045
3.6
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
kg
6505
– Phân bố lên trục 1
kg
2460
– Phân bố lên trục 2
kg
4045
3.7
Khối lượng cho phép trên các trục:
– Phân bố lên trục 1
– Phân bố lên trục 2
kg
kg
2570
4100
4.Thông số về tính năng chuyển động
4.1
Tốc độ cực đại của ô tô
km/h
98,45
4.2
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được
(%)
38,8
4.3
Thời gian tăng tốc ô tô từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m
giây
20,6
4.4
Góc ổn định ngang không tải
Độ
39,4
4.5
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài
m
7,5
5. Động cơ
5.1
Tên nhà sản xuất, kiểu loại động cơ
–
HYUNDAI, D4DD
5.2
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh cách bố trí xilanh, phương thức làm mát
–
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh, thẳng hàng,phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp
5.3
Dung tích xi lanh
cm3
3907
5.4
Tỉ số nén
17,5 : 1
5.5
Đường kính xilanh x Hành trình piston
mmxmm
104 x 115
5.6
Công suất lớn nhất / tốc độ quay
kW(PS)/(v/ph)
103 (140) / 2800
5.7
Mômen xoắn lớn nhất /tốc độ quay
N.m(kg.m)/ (v/p)
373 (38) / 1600
5.8
Bố trí động cơ trên khung xe
–
Phía trước
5.9
Nồng độ khí thải
–
Đáp ứng mức EURO III
6. Li hợp
6.1
Kiểu loại
–
Loại ma sát khô; lò xo màng; 01 đĩa đường kính 275 x 180 (mm)
6.2
Dẫn động li hợp
–
Thủy lực, trợ lực chân không
7. Hộp số:
7.1
Nhãm hiệu
–
M035S5 (O.D)
7.2
Kiểu loại
–
Cơ khí
7.3
Kiểu dẫn động
–
Cơ khí
7.4
Số cấp tỉ số truyền
–
Cơ khí; (5 số tiến,1 số lùi)
7.5
Số truyền ở từng tay số
Chính
i1= 5,38; i2=3,028; i3=1,7; i4=1,0; i5=0,722; ilùi=5,38
8. Trục các đăng (trục truyền động):
8.1
Kiểu
–
P3
8.2
Loại
–
Các đăng không đồng tốc
8.3
Đường kính ngoài x chiều dày
mm
76,2x 2,6
9. Cầu trước: (dẫn hướng)
9.1
Kiểu
–
9.2
Loại
–
Tiết diện chữ I, kết cấu liền, số lượng 01
9.3
Khối lượng cho phép
kg
2600
10. Cầu sau: (chủ động)
10.1
Kiểu
–
D3H
10.2
Loại
–
Tiết diện hình hộp, kết cấu liền, số lượng 01
10.3
Khối lượng cho phép
kg
4100
10.4
Tỉ số truyền
–
5,375: 1
11. Hệ thống phanh
11.1
Phanh công tác: – Kiểu loại
– Dẫn động
–
–
Tang trống
Thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
11.2
Phanh dừng: – Kiểu loại
– Dẫn động
– Tác động
–
–
–
Tang trống
Cơ khí
Tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
12. Hệ thống treo
12.1
Hệ thống treo trước
–
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.
Số lá nhíp: 5 lá; chiều rộng 70mm; 2 lá dày 11mm và 3 lá dày 12mm
12.2
Hệ thống treo sau
–
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.
Số lá nhíp: 7 lá; chiều rộng 70mm; 5 lá dày 11mm và 2 lá dày 12mm
13. Vành bánh xe và lốp xe
13.1
Số lượng
–
07
13.2
Cỡ lốp trước và sau
–
7.00R16
13.3
Áp suất lốp trước / sau
kPa
620/620
13.4
Tải trọng cho phép lốp trước/ sau
kg
1285/ 1250
13.5
Chỉ số khả năng chịu tải lốp trước/ sau
117/116
13.6
Cấp tốc độ lốp trước và sau
M
14
Hệ thống lái
– Nhãn hiệu : –
- Cơ cấu lái trục vít êcu-bi; dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực;
- Tỷ số truyền: 22,6 : 1
15
Mô tả khung ôtô
– Khung xe kiểu hình chữ “H”; dầm có dạng hình chữ “C”; liên kết giữa các chi tiết bằng ri-vê do HYUNDAI Hàn Quốc sản xuất.
16
Hệ thống điện:
- Ac quy: 2x12V-90Ah
- Máy phát điện: 24V x 70A
- Động cơ khởi động: 24V – 3,5 kW
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu:
TT
Loại đèn
Số lượng
Màu sắc
1
Đèn sương mù
02
Trắng
2
Đèn báo rẽ phía trước + đèn cảnh báo nguy hiểm
2
Vàng
3
Đèn chiếu sáng phía trước (xa/ gần)
2/2
Trắng/ Trắng
4
Đèn kích thước phía trước
2
Trắng
5
Đèn báo rẽ phía trước + đèn cảnh báo nguy hiểm
2
Vàng
6
Đèn lùi
2
Trắng
7
Tấm phản quang
2
Đỏ
8
Đèn phanh + đèn vị trí phía sau
2
Đỏ
9
Đèn biển số
2
Trắng
17
Thân vỏ
- Thân vỏ ôtô tải có kết cấu được hàn ghép từ các tấm tole 1,2mm dập định hình để tạo dáng do HYUNDAI Hàn Quốc sản xuất.
18
Hệ thống điều hoà:
- Nhãn hiệu: MANDO
- Số loại: SP-21
- Công suất lạnh: 10.000 Kcal/h