Xe Tải Howo 4 Chân A7

=> Vay Ngân Hàng Lên Đến 90% Giá Trị Xe.

=> Lãi Xuất Thấp Chỉ 0.74%/ Tháng.

=> Lo Thủ Tục Ngân Hàng Từ A Đến Z

TỔNG QUAN VÊ XE TẢI 4 CHÂN HOWO

Xe  Tải Howo 4 Chân A7 là dòng xe tải nặng mới nhất của tập đoàn xe tải Howo, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của hãng xe tải nặng nổi tiếng Man Đức, xe tải howo 4 chân được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam với giá thành thấp và chất lượng cao so với những dòng xe nhập khẩu tương đồng.

 

xe tải howo 4 chân

Động Cơ Xe Tải Howo 4 Chân:

D10.34-50 (340.HP) 

Xe Tải HoWo 4 Chân A7  với các chi tiết được thiết kế đồng bộ , sơn tĩnh điện đẹp mắt, xe tải howo 17t7 8×4 trang bị động cơ

kỳ 6 xylanh thẳng hàng,có turbo tăng áp, vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc nhanh, tuổi thọ cực cao, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

xe tải howo 4 chân

Xe Tải Howo 4 Chân sử dụng hộp số đồng tốc 12 cấp, hiệu xuất truyền động cao, các bánh răng hộp số sử dụng chất liệu chuyên dụng, đồ bền cao, sang số êm ái.Hạn chế việc kêu ồn khi dồn số. Hệ thống điện tính ổn định cao, đồng thời xe tải howo 4 chân 17,7t còn sử dụng thêm hệ thống phanh HW Mỹ, cảm giác chân phanh tốt, an toàn hơn khi sử dụng.

xe tải howo 4 chân a7

Hệ Thống Gâm Treo:
Xe Tải Howo 4 chân A7  khung gầm sử dụng công nghệ xe tải nặng tối ưu, chassis nguyên khối thiết kế khoa học, các thanh đà sắt đúc lớn chịu lực, chịu lực tốt , kết cấu chắc chắn,  chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết. Các chi tiết như bình hơi nhôm, thùng dầu nhôm, ác quy được bố trí gọn gàng.

 

xe tải howo 4 chân

Nội Thất Cabin Xe Tải TMT 4 Chân:

Xe Tải Howo 4 Chân A7 với cabin thiết kế đẹp mắt, nội thất sang trọng, sơn điện ly chống gỉ sét, vô lăng tay lái trợ lực, hốc chân ga rộng thuận tiện, nóc cabin cao, chất liệu taplo cao cấp, chắc chắn, đẹp mắt,  cabin 2 ghế 2 giường nằm ghế bọc nệm, hệ thống âm thanh cao cấp, điều hòa làm mát nhanh, kính điều khiển điện tử, tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái.
 

xe tải howo 4 chân a7

Thông Số Kỹ Thuật Của Xe:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại xe

Xe Tải 4 Chân HOWO A7

Động cơ

– Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp

– Kiểu loại: D10.34-50 340HP, tiêu chuẩn khí thải EURO 5

– 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian

– Công suất max: 340hp (mã lực)/2200 (v/ph)

– Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph)

– Đường kính x hành trình pistong: 126×130 mm

– Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1

– Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L

– Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC

– Máy nén khí kiểu 2 xilanh

Li hợp

– Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Hộp số

– Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi, trợ lực khí nén.

Cầu trước

– Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. Loại HF7.

Cầu sau

– Tỷ số truyền: 4.22. Loại ST16.

– Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau. Có phối bộ loại cầu trục láp.

Khung xe

– Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê.

Hệ thống treo

– Hệ thống treo trước: 10 lá nhíp, dạng bán elip.

  + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước.

– Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip.

Hệ thống lái

– ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.

– Tỷ số truyền: 20.2-26.2

Hệ thống phanh

– Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén

– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau

– Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén.

Bánh xe và kiểu loại

– Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ

– Cỡ lốp: 11.00R20, lốp bố thép (22PR).

– Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau.

– Loại lốp tam giác Sinotruk – Triangle chất lượng cao.

Cabin

– Cabin HOWO A7 có 02 giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB …

– Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng.

– Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau.

– Có hệ thống điều hòa không khí.

Hệ thống điện

– Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw

– Máy phát điện: 28V, 1540W

– Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah

Kích thước (mm)

– Chiều dài cơ sở: 1950 + 5060 + 1390

– Vệt bánh xe trước: 2022

– Vệt bánh xe sau: 1830

– Nhô trước: 1500

– Nhô sau: 2510

– Góc thoát trước/sau (0): 16/14

– Kích thước tổng thể xe thùng mui phủ: 12150 x 2500 x 3925

– Kích thước trong lòng thùng mui bạt: 9500 x 2380 x 2150

Trọng lượng (kg)

– Tải trọng: 17.700 Kg

– Tự  trọng: 12.170 Kg

– Tổng trọng lượng: 30.000 Kg

Đặc tích chuyển động

– Tốc độ lớn nhất: 102 km/h

– Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%

– Khoảng sáng gầm xe: 263 mm

– Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 12 m

– Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.

Ngoài ra cty còn có các dòng xe khác:

=> Xe Tải 8 Tấn 5 Howo: 

 

=> Quý khách  có thể tham khảo các dòng xe khác tại đây.

 

UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – LÀ HÀNG ĐẦU