Xe chữa cháy 6 khối HINO FG8JJ7A
Thông tin chung về xe chữa cháy 6 khối HINO
Chủng loại xe
Xe chữa cháy nước + foam
Model
HHF – CC.60H
Dung tích téc nước
5.000 lít
Dung tích téc foam
1.000 lít
Xe nền (chassis)
Hino FG8JJ7A-A
Tổng trọng tải (kg)
15.500kg
Kích thước: (mm)
Dài
7.830
Rộng
2.490
Cao
3.220
Bơm cứu hỏa
Hiệu
Darley, nhập khẩu từ Mỹ
Model:
KSP1000
Lưu lượng tối đa
3.785 lít/phút tại áp suất 10,3 bar
Chất lượng hàng hoá
– Xe cơ sở Hino FG8JJ7A-A satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…Các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất, lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam;
– Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Mỹ;
– Xe mới 100%.
Nước lắp ráp
Việt nam
Màu sơn của vỏ xe
Màu đỏ
Thông số kỹ thuật chi tiết xe hino
Xe cơ sở (chassis)
Hiệu
HINO
Model
FG8JJ7A-A
Kích thước DxRxC (mm)
7.850 x 2.490 x 2.770
Chiều dài cơ sở (mm)
4.330
Vệt bánh xe trước/sau (mm)
2.050/1.835
Khoảng sáng gầm xe (mm)
275
Tổng trọng tải (kg)
16.000
Tự trọng của xe (kg)
5.450
Cabin
Loại
Cabin kép
Số cửa
4 Cửa
Số chỗ ngồi
7 chỗ (3 trước +4 sau)
Kết cấu
Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ.
Trang thiết bị lắp đặt trong cabin
Bộ đàm chỉ huy Kenwood (sẽ được cài đặt tần số và dải tần phù hợp do đơn vị sử dụng cuối cùng cung cấp).
Máy bộ đàm thu, phát lắp tại trung tâm điều hành trên xe có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD
– Công suất: 50W.
– Kênh nhớ : 128CH
– Báo hiện số FleetSync.
– Âm ly, loa phóng thanh
– Công tắc điều khiển.
Động cơ
Loại
Động cơ Diesel Hino, model:J08E-WE, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng áp và làm mát bằng nước. Phun nhiên liệu điện tử, Turbocharger BTB35, làm mát trung gian, tuần hoàn khí xả
Công suất cực đại ISO NET (kW/PS)
191kW/260PS – 2.500 vòng/phút
Mô men lớn nhất ISO NET N.m
794 N.m – (1.500 vòng/phút)
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm)
112×130
Dung tích xy lanh (cc)
7.684
Tỷ số nén
18:01
Hệ thống truyền lực
Kiểu truyền lực bánh xe
4×2
Ly hợp
Loại 1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số
Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
Vận tốc lớn nhất
106 km/h
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %)
38,3%
Hệ thống khác
Thùng nhiên liệu (lít)
200
Cửa sổ điện
Có
Khóa cửa trung tâm
Có
CD, AM/FM Radio
Có
Hệ thống điện
24V
Ắc quy
2 bình – 12V, 65Ah
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy
Thân xe chữa cháy
Vật liệu
Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức
Cấu trúc
Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết.
Nóc xe và sàn làm việc
Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm nhám,chống ăn mòn, thuận tiện cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
Thang ống
Có bố trí 01 thang ở đằng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng.
Bậc lên xuống
Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. Bậc làm bằng Hợp kim Nhôm nhám chóng trơn trượt, chịu lực cao
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
Số lượng
4 khoang
Vị trí
Lắp hai bên thân xe
Vật liệu
Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031.
Kết cấu
Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng.
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
Vị trí
Lắp ở sau xe
Vật liệu
Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5051, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển .
Cấu tạo
Khoang chứa bơm và bảng điểu khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp công tác điều khiển bơm, các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, và các cảnh báo khác, có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người.
Téc chứa nước
Dung tích téc nước (lít)
5.000
Hình dạng
Hình khối chữ nhật
Vật liệu
Làm bằng thép không gỉ INOX SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.
Kết cấu
Thùng chứa nước được hàn chắc chắn, chống rung lắc. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước.
Cửa cấp nước
01 cửa đường kính 60mm
Nắp kiểm tra
01 nắp trên nóc thùng
Lỗ thoát nước
Đường kính 40mm
Lắp đặt
Bồn chứa nước được lắp ráp với Chassy thông qua các bu lông, ốc vít cường độ cao
Công nghệ hàn
Sử dụng công nghệ hàn cho téc Inox
Téc chứa bọt
Dung tích téc bọt (lít)
1.000
Hình dạng
Hình khối chữ nhật
Vật liệu
Thép không gỉ INOX SUS 316 ( Kháng Axit, Bromua, Iodides)
Kết cấu
Téc hóa chất lỏng được hàn chắc chắn rung lắc và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác.
Thiết bị
01 chiếc đồng hồ đo mức foam
Lỗ thoát
Đường kính 3/4 inch có van đóng
Bơm nước chữa cháy
Nhập khẩu Mỹ thích hợp qua bộ trích lực PTO từ hộp số của xe (Bộ trích lực PTO được nhập khẩu nguyên bộ từ ITALIA)
Đặc biệt xe có tính năng vừa đi số vừa cài PTO để phun chữa cháy hoặc sử dụng vào mục đích khác
Giới thiệu chung
– Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất
– Bơm có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài khi được hút nước từ ao hồ, trụ nước hoặc từ các xe tiếp nước.
Model
KSP – 1000
Hãng sản xuất
Darley – Mỹ
Vị trí đặt bơm
Phía sau xe
Kiểu
Bơm ly tâm, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng,
Hoạt động
Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành
Lưu lượng tối đa
– Đạt 3.785 lít/phút tại áp suất 10,3 bar
– Đạt 2.646 lít/phút tại áp suất 13.8 bar
– Đạt 1.893 lít/phút tại áp suất 17.2 bar
Vật liệu cánh bơm
Hợp kim đồng, sử dụng công nghệ đúc chân không, làm giảm các khuyết tật của sản phẩm khi đúc, cánh bơm sau khi đúc được gia công tinh lần cuối, đảm bảo độ chính xác cao làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của bơm. Cánh bơm được cân bằng động giúp cho bơm hoạt động êm hơn, làm giảm các lực va đập tác dụng lên trục chính và các ổ bi.
Vật liệu trục bơm
Thép không rỉ, được gia công với độ chính xác cao có khả năng chống ăn mòn và mài mòn.
Thân bơm
Với vật liệu thép đúc giúp cho bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công.
Thiết bị Zoăng phớt
Các phớt và zoăng bao kín có kết cấu tinh tế và được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt nên có thể bù được các kích thước đã bị mòn của phớt. chính vì vậy tuổi thọ của bơm được kéo dài, người sử dụng không cần phải căn chỉnh phớt.với kết cấu luôn kín khít nó giúp cho bơm có thể đạt được áp suất, hiệu suất cao.
Truyền động
Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền. với thiết kế hợp lý của PTO giúp cho việc truyền động được em ái, đạt hiệu suất cao. vị trí lắp đặt của PTO phù hợp với các đường truyền lực các đăng giúp cho khả năng tăng tốc độ làm việc của bơm đạt được hiệu quả cao.
Bánh răng tăng tốc
Trên bơm chính có trang bị một bộ truyền bánh răng ăn khớp, nhờ có cặp bánh răng này mà các vòng bi và các phớt của trục bơm chính được bảo vệ tối ưu. vì nó đã giảm thiểu được lực va đập trực tiếp từ các đăng tác dụng lên. Điều này có ý nghĩa vô cùng to lớn đối với tuổi thọ và hiệu suất của bơm.
Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm
Trên bơm chính có lắp tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn. có thể chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể.
Bơm mồi
Đồng bộ theo cùng bơm chữa cháy
Kiểu
Bơm cánh gạt không cần dầu bôi trơn.
Cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, rất thuận tiện trong quá trình sử dụng.
Loại
Dẫn động bơm điện 24V.
Kết cấu
Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt quay với tốc độ cao để tạo nên khả năng hút.
Thông qua van điều khiển kép giúp cho công việc hút nước trở nên dễ dàng
Có trang bị một đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông tin của hệ thống khi hút.
Chiều sâu hút
8m
Thời gian hút được nước
14 giây
Bộ trích công suât PTO
Nhâp khẩu Ý
Tỷ số truyền
1.562
Số bánh răng ăn khớp
3
Cơ cấu ly hợp
Ăn khớp bánh răng
Hệ thống dẫn động ăn khớp
Hệ thống khí nén điều khiển bằng van điện từ
Dầu bôi trơn
Dầu hộp số
Hệ thống làm mát cho PTO
Bơm dầu bôi trơn làm mát
Vật liệu vỏ
Gang cầu
Loại PTO
Loại hộp rời lắp sau hộp số
Hệ thống trộn bọt
Hóa chất bọt B ( 3%-6% ).
Tỷ lệ trộn: lựa chọn 3% và 6%
Các loại chất lỏng có thể dùng được : Bất kỳ loại chất lỏng nào, bọt protein, bọt flo, bọt flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP), bọt khí tổng hợp và bọt khí hình thành từ màn hơi nước (AFFF).
Model: APH – 2.0
1/ Thông số chính:
Đạt 7.570 Lít/ Phút tại 3%
Đạt 3.785 Lít/ Phút tại 6%
2/ Các bộ phận chính:
Bộ hút Eductor
Bộ chia tỷ lệ trộn Foam
Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia
Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt
Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor
Lăng giá
Model SL-23NB, xuất xứ: SHILLA-Korea
Kiểu
Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước + thuốc chữa cháy
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ)
3600, liên tục
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ)
– 45 ¸ + 90
Lưu lượng phun
2.490 lít/phút
Tầm phun xa tối đa của lăng giá(m)
65m
Vị trí lắp đặt
Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả
Kích thước ống dẫn lên lăng giá
2 1/2’’
Họng hút – Họng hút
Vật liệu các đường ống
Vật liệu đường ống: Inox SUS 304
Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN
– Đường kính (mm)
65A
– Số lượng (chiếc)
02
– Vị trí
Phía sau xe
Họng hút: có khớp nối nhanh theo TCVN
– Đường kính (mm)
125A
– Số lượng (chiếc)
01
– Vị trí
Phía sau xe
Họng xả từ téc đến lăng giá
– Đường kính (mm)
65A
– Số lượng (chiếc)
01
– Vị trí
Nóc xe
Họng tiếp nước có khớp nối nhanh TCVN
– Đường kính (mm)
65A
– Số lượng (chiếc)
02
– Vị trí
Sau xe
PHƯƠNG TIỆN KÈM THEO XE PCCC
Tên thiết bị
Số lượng – Xuất xứ
Bộ đàm Kenwood
01 bộ Kenwood
Đèn ưu tiên hiệu HAZTECH có tích hợp loa phòng thanh. Còi hú và micro phát tín hiệu ưu tiên
01 bộ Nhập Khẩu Anh
Bình chữa cháy xách tay
02 chiếc Việt Nam
Đèn pha tìm kiếm 70/75w
02 chiếc Việt Nam
Lốp dự phòng
01 chiếc Hino Việt Nam
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
01 bộ Hino
Ống hút nước Φ 125 x 2 mét (cả đầu nối Φ125 và zoăng)
04 chiếc Hiệp Hòa
Giỏ lọc rác
01 chiếc Hiệp Hòa
Dây kéo ống hút
(Φ 10 x 10 mét )
01 cuộn Việt Nam
Vòi nilon tráng cao su D50
(20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng)
10 cuộn (TOMOKEN-Việt nhật)
Vòi nilon tráng cao su D65
(20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng)
10 cuộn (TOMOKEN-Việt nhật)
Lăng phun 400 lít/phút
02 chiếc AWG – Đức
Lăng phun cầm tay D50
02 chiếc (TOMOKEN-Việt nhật)
Lăng phun cầm tay D65
02 chiếc (TOMOKEN-Việt nhật)
Ba chạc
01 chiếc AWG – Đức
Hai chạc
01 Chiếc AWG – Đức
Clê họng hút, xả
04 chiếc Việt Nam
Khớp nối chuyển đổi 65-50
02 chiếc (TOMOKEN-Việt nhật)
Kìm cộng lực
01 chiếc Việt Nam
Rìu
01 chiếc Việt Nam
Búa tay
01 chiếc Việt Nam
Đèn pin cầm tay 5,6V loại LED xạc điện
01 chiếc Việt Nam
Thang nhôm 2 tầng, dài 5,6 mét
01 chiếc Việt Nam