Xe chữa cháy Hino 4,2 khối
Chủng loại xe
Xe chữa cháy nước + foam
Model
HHF – FT.40D
Dung tích téc nước
3.800 lít
Dung tích téc foam
400 lít
Xe nền (chassis)
Hino FC9JETC
Kích thước Dài x Rộng x Cao mm
6.660 x 2.290 x 3.030 mm
Tổng trọng tải (kg)
10.350 kg
Chất lượng hàng hoá
– Xe cơ sở Hino FC9JETC satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…: các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam;
– Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu đồng bộ từ Mỹ;
– Xe mới 100%
Màu sơn của vỏ xe
Màu đỏ RAL3000
Xe cơ sở (chassis)
Hiệu
Hino
Model
FC9JETC
Chiều dài cơ sở (mm)
3.420
Cabin
Loại
Cabin kép
Số cửa
4
Số người
6 người (1 tài xế + 1 chỉ huy + 4 chiến sỹ)
Kết cấu
Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa.
Thiết bị lắp đặt trong cabin
1/ Âm ly, loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên
2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng
3/ Các thiết bị theo xe cơ sở Hino
4/ Điều hòa nhiệt độ.
Động cơ
Loại
Động cơ Diesel Hino, model: J05E-UA, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước
Công suất cực đại ISO-Net (kW/vòng phút)
132kW – 2.500 vòng/phút
Mô men lớn nhất ISO-Net N.m
530 @ 1.500 vòng/phút
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm)
112 x 130
Dung tích xy lanh (cc)
5.123
Hệ thống truyền lực
Kiểu truyền lực bánh xe
4×2
Ly hợp
Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số
Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
Vận tốc lớn nhất
100 km/h
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %)
42,5%
Hệ thống treo
Trục trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Trục sau
Phụ thuộc, nhíp lá
Cỡ lốp
8.25-16 ( 8.25R16 )
Hệ thống lái
Kiểu cơ cấu lái
Loại trục vít ê cu bi
Dẫn động
Cơ khí có trợ lực thủy lực
Cột lái
Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
Hệ thống phanh
Phanh chính
Tang trống, dẫn động phanh thủy lực, điều khiển khí nén.
Phanh đỗ xe
Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
Hệ thống khác
Thùng nhiên liệu (lít)
200
Cửa sổ điện
Có
Khóa cửa trung tâm
Có
CD, AM/FM Radio
Có
Hệ thống điện
24V
Ắc quy
2 bình – 12V, 65Ah
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
Theo xe cơ sở
Lốp dự phòng
01 Bộ
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy
Thân xe chữa cháy
Vật liệu
Làm bằng các khung nhôm hợp kim (aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn.
Cấu trúc
Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết.
Nóc xe và sàn làm việc
Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
Thang ống
Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. Thang có thể nâng lên hạ xuống để thao tác được thuận lợi.
Bậc lên xuống
Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
Số lượng
4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho ngươi sử dụng khi thao tác.
Vị trí
Lắp hai bên thân xe.
Vật liệu
Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6063. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển .
Kết cấu
Trong khoang có các giá đỡ thiết bị. Các cửa khoang liên kết với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn với lớp bọc cao su chống ồn khi thao tác đóng mở. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bên cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. Đèn trong khoang chứa thiết bị tự động sáng khi mở cửa cuốn và tự động tắt khi đóng cửa cuốn.
Cửa cuốn nhôm nhập khẩu Châu Âu
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
Vị trí
Lắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa.
Vật liệu
Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6063. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển .
Cấu tạo
Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm.
Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm…
Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người.
Téc chứa nước
Dung tích téc nước (lít)
3.800
Hình dạng
Hình khối chữ nhật
Vật liệu
Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.
Kết cấu
Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có lắp thiết bị hiển thị mức nước.
Cửa cấp nước
Có thể cấp nước từ bơm của xe hoặc từ các nguồn nước khác như trụ nước, sông, hồ hay là các xe khác…
Cửa cấp nước đường kính D50mm có khớp nối nhanh theo tiêu chuẩn Việt Nam.
Nắp kiểm tra
01 nắp trên nóc thùng, đường kính D450 mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc.
Cửa thoát nước chống tràn
Đường kính D76mm
Lắp đặt
Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít
Van xả đáy
Có trang bị 01 van xả đáy 1 1/2’’ ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc.
Nóc téc
Được gia cường bằng hợp kim nhôm chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên.
Téc chứa bọt
Dung tích téc bọt (lít)
400 lít Foam
Hình dạng
Hình khối chữ nhật
Vật liệu
Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.
Kết cấu
Téc hóa chất được làm liền khối, chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có:
– Cửa tiếp Foam
– Thiết bị hiển thị mức Foam công nghệ LED
– Lỗ thoát chân không và áp lực
– Van xả đáy
Thiết bị
01 bộ đo mức Foam công nghệ LED cho téc Foam
Bơm nước chữa cháy KSP 750
Bơm chính
(Bơm ly tâm)
Model
KSP 750
Xuất xứ
Nhập khẩu từ hãng Darley của Mỹ
Lưu lượng
– Đạt 2.839 lít/phút tại áp suất 10.3 bar
– Đạt 1.987 lít/phút tại áp suất 13.8 bar
– Đạt 1.419 lít/phút tại áp suất 17.2 bar
Cánh bơm
Bằng hợp kim đồng, sử dụng công nghệ đúc chân không, làm giảm các khuyết tật của sản phẩm khi đúc.
Cánh bơm sau khi đúc được gia công tinh lần cuối, đảm bảo độ chính xác cao, làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của bơm.
Cánh bơm được cân bằng động, giúp cho bơm hoạt động êm hơn, làm giảm các lực va đập tác dụng lên trục chính và các ổ bi.
Trục bơm
Bằng thép không gỉ, được gia công với độ chính xác cao, có khả năng chống ăn mòn và mài mòn.
Thân bơm
Bằng vật liệu thép đúc, giúp bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công.
Thiết bị Zoăng phớt
Các phớt và zoăng bao kín có kết cấu tinh tế và được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt nên có thể bù được các kích thước đã bị mòn của phớt, do vậy kéo dài tuổi thọ của bơm và người sử dụng không cần phải căn chỉnh phớt.
Kết cấu luôn kín khít, giúp bơm đạt áp suất và hiệu suất cao.
Truyền động
Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền với thiết kế hợp lý, giúp cho việc truyền động được êm ái, đạt hiệu suất cao.
Vị trí lắp đặt của PTO phù hợp với các đường truyền lực các đăng, giúp nâng cao hiệu quả tăng tốc của bơm.
Bánh răng tăng tốc
Trên bơm chính có trang bị một bộ truyền bánh răng ăn khớp. Nhờ có cặp bánh răng này mà các vòng bi và các phớt của trục bơm chính được bảo vệ tối ưu do lực va đập trực tiếp từ các đăng tác dụng lên bơm chính đã được tối thiểu hóa. Điều này có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với tuổi thọ và hiệu suất của bơm.
Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm
Trên bơm chính có tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn, có thể lựa chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể.
Bơm mồi điện
Kiểu
Bơm chân không cánh gạt, cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, điều này rất thuận tiện cho quá trình sử dụng.
Dẫn động
Dẫn động bơm điện 24V
Kết cấu
– Bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt, làm quay bơm với tốc độ cao để tạo nên khả năng hút.
Thông qua van điều khiển kép giúp cho việc hút nước trở nên dễ dàng
– Có trang bị một đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông tin của hệ thống khi hút.
Chiều sâu hút
8 m
Thời gian hút được nước
20-28 ( giây)
Hệ thống trộn hóa chất
Hệ thống trộn hóa chất tuần hoàn, sử dụng áp suất nước mà bơm chính tạo ra để trộn Foam vào đường hút của bơm, với tỷ lệ trộn từ 1 % đến 6%
Model: APH – 1.5 (Hoặc tương đương)
1/ Thông số chính:
– Đạt 15.900 Lít/ Phút tại 1%
– Đạt 5.000 Lít/ Phút tại 3%
– Đạt 2.650 Lít/ Phút tại 6%
2/ Các bộ phận chính:
– Bộ hút Eductor
– Bộ chia tỷ lệ trộn Foam
– Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia
– Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt
– Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor.
Bộ trích công suât PTO
Split- shaft 3.2.90.5
Hãng Interpump Hydraulics S.p.A (Italy)
Tỷ số truyền
1.562:1
Số bánh răng ăn khớp
3
Cơ cấu ly hợp
Ăn khớp bánh răng
Hệ thống dẫn động ăn khớp
Hệ thống khí nén điều khiển bằng van điện từ
Dầu bôi trơn
Dầu hộp số
Hệ thống làm mát cho PTO
Bơm dầu bôi trơn làm mát
Vật liệu vỏ PTO
Gang cầu
Lăng giá
Model SL-23NB, xuất xứ: SHILLA-Korea (hoặc tương đương)
Kiểu
Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp nước và Foam chữa cháy
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ)
360o
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ)
– 15o ¸ + 85o
Lưu lượng phun
1.770 lít/phút
Tầm phun xa tối đa của lăng giá (m)
65
Cửa vào
2 1/2’’
Cửa ra
2’’
Vật liệu
Hợp kim nhôm
Họng xả, họng hút
Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN
– Đường kính (mm)
65A
– Số lượng (chiếc)
02
– Vị trí
Phía sau xe và hai bên
Họng hút: có khơp nối nhanh theo TCVN
– Đường kính (mm)
125A
– Số lượng (chiếc)
01
– Vị trí
Phía sau xe
Họng xả từ bơm đến lăng giá
– Đường kính (mm)
65A
– Số lượng (chiếc)
01
– Vị trí
Nóc xe