Xe tải 1 tấn TMT DFSK4110T | Xe tải TMT 1 Tấn
Xe tải 1 tấn TMT Giá Rẻ Uy Tín HCM
Trong các sản phẩm xe tải TMT sử dụng động cơ xăng không chì, thì nổi bật hơn cả là xe tải TMT 1 tấn máy xăng model DFSK4110T. Xe tải 1 tấn TMT là dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc bởi nhà máy Ôtô TMT và cũng là dòng xe tải nhẹ dưới 1 tấn có tải trọng cao và thùng dài nhất hiện nay lên đến 2m7, đáp ứng nhu cầu vận chuyện đa dạng các loại hàng hóa. Đặc biệt giá thành rẻ hơn các dòng xe Nhật – Hàn, phù hợp với mọi nhà nhà đầu tư.
Xe tải tmt 1 tấn DFSK4110T
– Xe tải 1 tấn TMT sử dụng động cơ xăng không chì đạt tiêu chuẩn khí thải Euro IV. Động cơ xăng AF11-05, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, cho công suất cực đại 43kw tại 5200 vòng trên phút.
– Xe Tải TMT 1 tấn sử dụng hộp số 6 cấp đồng bộ cùng động cơ, cơ cấu vào số nhẹ nhàng, chống rung giật, đồng thời thiết kế nhỏ gọn, cho khả năng di chuyển linh hoạt trong điều kiện đường đông, nhỏ hẹp.
Với động cơ mạnh mẽ kết hợp hệ thống lái truc vít-e cubi cơ khí, giúp khả năng vận hành ổn định và linh hoạt tốt hơn. Hệ thống phanh dĩa trước và phanh sau kiểu tang trống thủy lực có trợ lực chân không, kết hợp với phanh tay lốc kê tác động trực tiếp lên trục 2 với độ an toàn và chính xác cao, giúp tài xế dễ dàng xử lý tình huống gấp.
Xe tải nhẹ 1 tấn TMT thùng dài 2,7m
Kích thước lòng thùng xe tải 1 tấn TMT DSFK4110T lớn có chiều dài lên đến 2.7m cho khả năng chuyên chở hàng hóa có kích cỡ đa dạng, dầm bệ thùng lớn, chắc chắn. Khung sườn xe chắc chắn được phun sơn tĩnh điện, bền bỉ với thời gian được thiết kế chống rung gầm.
Cabin Nội Thất Xe Tải 1 Tấn TMT DFSK4110T
Xe tải TMT 1 tấn DFSK4110T mang phong cách sang trọng, phần đầu cabin nhô ra có tính thẩm mỹ cao và đảm bảo an toàn khi di chuyển. Cabin xe được thiết kế theo kiểu xe du lịch, hướng mở cửa thoải mái, tầm nhìn phía trước rộng, hạn chế điểm mù phía trước. Đèn xe mắt cáo 2 tầng cho góc chiếu sáng rộng giúp người lái dễ dàng quan sát về đêm.
TSKT XE TẢI 1 TẤN TMT DFSK4110T
ĐỘNG CƠ
Mã hiệu động cơ
AF11-05
Kiểu loại
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
Dung tích xilanh (cm3)
1.051
Công suất lớn nhất (Kw/(v/ph))
43/5.200
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/(v/ph))
91/2.800~4.000
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DXRXC)(mm)
4.460 x 1.570 x 2.280
Chiều dài sơ sở (mm)
2.760
Vết bánh xe trước/sau (mm)
1.305/1.305
Khoảng sáng gầm xe (mm)
160
Kích thước lọt lòng thùng(DXRXC) (mm)
2.695 x 1.450 x 1.315/1.510
THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng bản thân (Kg)
1.030
Trọng tải (Kg)
990
Trọng lượng toàn bộ (Kg)
2.150
Số chỗ ngồi (Người)
02
ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỘNG
Tốc độ lớn nhất của ô tô (Km/h)
109
Khả năng leo dốc (%)
30.8
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
5.10