Xuất khẩu gạo sang Trung Quốc năm 2018 sụt giảm mạnh
Thị trường
Năm 2018
+/- so với năm 2017 (%)*
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Tổng cộng
6.114.934
3.063.662.749
5,63
17,11
Trung Quốc
1.332.888
683.363.161
-41,76
-33,44
Philippines
1.017.417
459.524.321
84,03
106,46
Indonesia
772.576
362.663.037
4.568,13
6.064,17
Malaysia
477.342
217.755.470
-10,31
3,69
Ghana
371.181
214.141.870
-0,84
5,78
Iraq
300.000
168.660.000
134,31
143,88
Bờ Biển Ngà
276.181
156.570.930
23,03
52,73
Hồng Kông (TQ)
89.476
50.609.187
53,01
63,65
Singapore
83.118
46.662.094
-21,06
-11,93
U.A.E
46.942
25.752.436
15,79
21,44
Mỹ
18.761
11.909.428
-18,73
-5,55
Bangladesh
21.913
9.458.782
-91,07
-90,82
Đài Loan (TQ)
19.140
9.450.669
-36,28
-29,03
Australia
10.816
7.208.092
-1,75
16,47
Algeria
11.550
5.199.868
-73,49
-69,99
Nga
9.389
4.331.264
-58,05
-50,54
Senegal
7.351
3.196.603
-70,55
-60,92
Thổ Nhĩ Kỳ
4.917
2.824.191
173,47
185,1
Angola
4.573
2.581.848
-70,99
-57,65
Brunei
5.768
2.512.513
-65,71
-63,2
Nam Phi
4.012
2.253.027
-37,69
-26,12
Hà Lan
3.816
2.091.449
4,21
24,1
Ba Lan
3.589
2.090.657
431,7
494,11
Ukraine
1.339
792.156
-77
-68,93
Pháp
838
615.616
295,28
211,76
Tây Ban Nha
859
449.550
-17,32
-5,2
Chile
510
391.233
-88.18
-77.64
Bỉ
521
304.734
-82.08
-75.02