Âm vị học tiếng Việt – Là gì Wiki

Template:Chú thích trong bàiÂm vị học tiếng Việt là môn học nghiên cứu về cách phát âm tiếng Việt. Bài viết này tập trung vào các chi tiết kỹ thuật trong việc phát âm tiếng Việt viết bằng chữ Quốc ngữ.

Với phụ âm, có hai giọng chính, giọng Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Những phụ âm chỉ tồn tại trong giọng Hà Nội có màu đỏ, và những phụ âm chỉ tồn tại trong giọng Thành phố Hồ Chí Minh có màu xanh.

/tʰ, t/ là âm răng-chân răng ([t̪ʰ, t̪]), còn /ɗ, n/ là âm đầu lưỡi-chân răng.

Trong tiếng Sài Gòn, tất cả phụ âm đầu + cụm /w/ đều bị lược giảm:[1]

Trong giọng Hà Nội, d, gir đều được phát âm là /z/, còn xs đều được phát âm là /s/. Bảng bên dưới cho thấy sự khác nhau:

Bảng IPA của nguyên âm ờ trên dựa theo giọng Hà Nội; các vùng khác có thể có sự khâc biệt. Nguyên âm hạt nhân bao gồm nguyên âm đơn (nguyên âm đơn giản) và ba nguyên âm đôi giữa.

Trong tiếng Việt, các nguyên âm hạt nhân có thể kết hợp với âm lướt /j/ hoặc /w/ để tạo thành nguyên âm đôi và nguyên âm ba. Sau đây là bảng[5] liệt kê các nguyên âm đóng dựa trên phương ngữ miền Bắc.

Thompson (1965) nói rằng ở Hà Nội, những từ có âm ưuươu được đọc là /iw, iəw/, trong khi những vùng khác ở Bắc Bộ vẫn phát âm là /ɨw/ và /ɨəw/. Những người Hà Nội phát âm là /ɨw/ và /ɨəw/ chỉ đang dùng cách phát âm đánh vần.

Giữa các phương ngữ của tiếng Việt có nhiều khác biệt về thanh điệu. Về mặt chính tả, các thanh điệu được xếp thành sáu loại: ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. Các thanh khác nhau về

Không như các ngôn ngữ Mỹ bản địa, Phi hay Trung Quốc, thanh điệu của tiếng Việt không hoàn toàn dựa vào sự biến điệu của thanh, thay vào đó dựa vào nhiều yếu tố phức tạp khác nhau (bao gồm cách phát âm, cao độ, độ dài, nguyên âm, vv). Cho nên nói chính xác thì tiếng Việt là ngôn ngữ giàu ngữ vực chứ không phải là ngôn ngữ “thuần” thanh điệu.[6]

Trong chính tả, dấu thanh được viết trên hoặc dưới nguyên âm.

Sáu thanh điệu trong tiếng Hà Nội và một số vùng lân cận:

Các vần trong tiếng Việt

Không âm cuối

Âm cuối trượt

Âm cuối là phụ âm mũi

Âm cuối là phụ âm tắc


/j/
/w/
/m/
/n/
/ɲ/
/ŋ/
/p/
/t/
/c/
/k/

Nguyên âm hạt nhân

/ă/

ạy
[ăj]
ạu
[ăw]
ặm
[ăm]
ặn
[ăn]
ạnh
[ăɲ]
ặng
[ăŋ]
ặp
[ăp]
ặt
[ăt]
ạch
[ăc]
ặc
[ăk]

/a/

, (gi)à, (gi)ả, (gi)ã, (gi)á
[a]
ại
[aj]
ạo
[aw]
ạm
[am]
ạn
[an]

ạng
[aŋ]
ạp
[ap]
ạt
[at]

ạc
[ak]

/ɛ/


[ɛ]

ẹo
[ɛw]
ẹm
[ɛm]
ẹn
[ɛn]

ẹng
[ɛŋ]
ẹp
[ɛp]
ẹt
[ɛt]

ẹc
[ɛk]

/ɔ/


[ɔ]
ọi
[ɔj]

ọm
[ɔm]
ọn
[ɔn]

ọng, oọng
[ɔŋ]
ọp
[ɔp]
ọt
[ɔt]

ọc, oọc
[ɔk]

/ə̆/

ậy
[ə̆j]
ậu
[ə̆w]
ậm
[ə̆m]
ận
[ə̆n]

ậng
[ə̆ŋ]
ập
[ə̆p]
ật
[ə̆t]

ậc
[ə̆k]

/ə/


[ə]
ợi
[əj]

ợm
[əm]
ợn
[ən]

ợp
[əp]
ợt
[ət]

/e/


[e]

ệu
[ew]
ệm
[em]
ện
[en]
ệnh
[??]
ệp
[ep]
ệt
[et]
ệch
[??]

/o/


[o]
ội
[oj]

ộm
[om]
ộn
[on]

ộng, ôộng
[oŋ]
ộp
[op]
ột
[ot]

ộc, ôộc
[ok]

/i/

,
[i]

ịu
[iw]
ịm, ỵm
[im]
ịn
[in]
ịnh
[ɪɲ]

ịp, ỵp
[ip]
ịt
[it]
ịch, ỵch
[ɪc]

/ɨ/


[ɨ]
ựi
[ɨj]
ựu
[ɨw]

ựng
[ɪ̈ŋ]

ựt
[ɨt]

ực
[ɪ̈k]

/u/


[u]
ụi
[uj]

ụm
[um]
ụn
[un]

ụng
[ʊŋ]
ụp
[up]
ụt
[ut]

ục
[ʊk]

/iə/

ịa, (g)ịa, yạ
[iə]

iệu, yệu
[iəw]
iệm, yệm
[iəm]
iện, yện
[iən]

iệng, yệng
[iəŋ]
iệp, yệp
[iəp]
iệt, yệt
[iət]

iệc
[iək]

/ɨə/

ựa
[ɨə]
ượi
[ɨəj]
ượu
[ɨəw]
ượm
[ɨəm]
ượn
[ɨən]

ượng
[ɨəŋ]
ượp
[ɨəp]
ượt
[ɨət]

ược
[ɨək]

/uə/

ụa
[uə]
uội
[uəj]

uộm
[uəm]
uộn
[uən]

uộng
[uəŋ]

uột
[uət]

uộc
[uək]

Âm lướt vòm mềm đứng trước nguyên âm hạt nhân

/ʷă/

oạy, (q)uạy
[ʷăj]

oặm, (q)uặm
[ʷăm]
oặn, (q)uặn
[ʷăn]
oạnh, (q)uạnh
[ʷăɲ]
oặng, (q)uặng
[ʷăŋ]
oặp, (q)uặp
[ʷăp]
oặt, (q)uặt
[ʷăt]
oạch, (q)uạch
[ʷăc]
oặc, (q)uặc
[ʷăk]

/ʷa/

oạ, (q)uạ
[ʷa]
oại, (q)uại
[ʷaj]
oạo, (q)uạo
[ʷaw]
oạm, (q)uạm
[ʷam]
oạn, (q)uạn
[ʷan]

oạng, (q)uạng
[ʷaŋ]
oạp, (q)uạp
[ʷap]
oạt, (q)uạt
[ʷat]

oạc, (q)uạc
[ʷak]

/ʷɛ/

oẹ, (q)uẹ
[ʷɛ]

oẹo, (q)uẹo
[ʷɛw]
oẹm, (q)uẹm
[ʷɛm]
oẹn, (q)uẹn
[ʷɛn]

oẹng, (q)uẹng
[ʷɛŋ]

oẹt, (q)uẹt
[ʷɛt]

/ʷə̆/

uậy
[ʷə̆j]

uận
[ʷə̆n]

uậng
[ʷə̆ŋ]

uật
[ʷə̆t]

/ʷə/

uợ
[ʷə]

/ʷe/

uệ
[ʷe]

uệu
[ʷew]

uện
[ʷen]
uệnh
[??]
uệt
[ʷet]
uệch
[??]

/ʷo/

uội
[ʷoj]

uộm
[ʷom]
uộn
[ʷon]

uộng
[ʷoŋ]

uột
[ʷot]

uộc
[ʷok]

/ʷi/

uỵ
[ʷi]

uỵu
[ʷiw]

uỵn
[ʷin]
uỵnh
[ʷɪɲ]

uỵp
[ʷip]
uỵt
[ʷit]
uỵch
[ʷɪc]

/ʷiə/

uỵa
[ʷiə]

uyện
[ʷiən]

uyệt
[ʷiət]

Thanh điệu

a /a/, à /â/, á /ǎ/, /a᷉/, ã /ǎˀ/, /âˀ/

á /á/, /à/