AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1235U: Ai sẽ giành chiến thắng – Benchmarks
Trên thị trường chip hiện nay, hãng AMD và Intel đều có những chỗ đứng riêng của mình và hướng tới những nhóm đối tượng riêng biệt. Nhưng nhìn chung cả 2 đều là những loại CPU được sử dụng phổ biến nhất. Hôm nay No.1 Computer sẽ cùng các bạn đi so sánh 2 con chip của hãng AMD và Intel đó là AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1235U.
Mục lục bài viết
So sánh chi tiết AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1235U
Nếu như thương hiệu Intel cho thấy lợi thế vượt trội của mình khi hướng đến sản xuất những con chip với tốc độ và hiệu quả xung nhịp cao hơn thì hãng AMD lại có truyền thống về tăng số lượng lõi chip và tăng hiệu suất đa luồng. Để các bạn có cái nhìn toàn diện hơn về 2 con chip AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1235U. Sau đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1235U.
Thông số chung ( General )
AMD Ryzen 5 5625U
Intel Core i5 1235U
Năm phát hành
4 tháng 1 năm 2022
23 tháng 2 năm 2022
Loại
Laptop
Laptop
Instruction Set
x86-64
x86-64
Tên mã
Barcelo
Alder Lake-U
Ổ cắm
FP6
BGA-1744
GPU tích hợp
Radeon Vega 7
Iris Xe Graphics (80EU)
Tập lệnh (Instruction Set) là ngôn ngữ máy (machine language). Nó cung cấp các lệnh (command) cho bộ xử lý (processor) để cho bộ xử lý biết nó cần phải làm gì.
Thông số kỹ thuật (Performance)
Các thông số cơ bản của AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1235U như số lõi, số luồng, tần số cơ bản và tần số Turbo Boost, kích thước bộ nhớ cache. Các thông số này sẽ gián tiếp nói lên tốc độ của CPU.
AMD Ryzen 5 5625U
Intel Core i5 1235U
Số nhân (Cores)
6
10
Số luồng (threads)
12
12
Tần số cơ bản
2.3 GHz
1.3 GHz
Tần số Turbo Boost
4.3 GHz
4.4 GHz
Tần số Bus
100 MHz
100 MHz
Multiplier
23x
13x
Bộ nhớ Cache L1
64K (mỗi lõi)
80K (mỗi lõi)
Bộ nhớ Cache L2
512K (mỗi lõi)
1280K (mỗi lõi)
Bộ nhớ Cache L3
16MB
12MB
Tần số cơ bản (Base frequency): là số phép tính mà bộ vi xử lý trung tâm xử lý được trong 1 giây. Như bảng trên thì xung cơ bản là 2.3 GHz tức là trong 1 giây thì máy tính xử lý được 2.300.000 phép tính.
Tần số Turbo Boost (Max turbo Frequency): Là tần số tối đa mà CPU xử lý được bằng công nghệ Turbo boost.
Cache: Là bộ nhớ đệm của CPU và Ram, bộ nhớ Cache càng lớn thì lưu trữ được dữ liệu càng nhiều, giảm bớt thời gian thu nhận dữ liệu.
Xem thêm: AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1240P: Đâu mới là sự lựa chọn hoàn hảo
Năng lượng ( Power )
AMD Ryzen 5 5625U
Intel core i5 1235U
Quy trình sản xuất
7 nm
10 nm
TDP(công suất tỏa nhiệt)
15 W
12-15 W
Nhiệt độ tối đa
95°C
100°C
Card đồ họa (Graphics Processing Unit)
AMD Ryzen 5 5625U
Intel core i5 1235U
GPU tích hợp
Radeon Vega 7
Intel Iris Xe Graphics (80EU)
Tốc độ xử lý cơ bản
300 MHz
300 MHz
Tốc độ xử lý tối đa
1800 MHz
1200 MHz
Shading Units
448
640
TMUs
28
40
ROPs
7
20
TGP
10-45 W
15 W
Shading Units: là những bộ xử lý nhỏ bên trong card đồ họa chịu trách nhiệm xử lý các khía cạnh khác nhau của hình ảnh.
TMUs ( Đơn vị ánh xạ kết cấu): là một thành phần của (GPU). TMUs có thể xoay, thay đổi kích thước và bóp méo hình ảnh, ứng dụng nhiều trong làm mô hình 3D.
ROPs (Đơn vị Kết xuất Output): Là một thành phần của (GPU) và là một trong những bước cuối cùng trong quá trình kết xuất của trình tăng tốc 3D.
TGP: là công suất mà card đồ họa yêu cầu.
Hỗ trợ bộ nhớ( Memory support )
AMD Ryzen 5 5625U
Intel core i5 1235U
Loại Ram
DDR4-3200, LPDDR4x-4267
DDR5-4800, DDR4-3200, LPDDR5-5200, LPDDR4x-4267
Dung lượng Ram
64 GB
64 GB
Số khe cắm
2
2
Hỗ trợ ECC
Yes
No
AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1235U là 2 con cpu được AMD và Intel cho ra mắt cùng thời điểm. Vì vậy khi so sánh 2 con chip này cũng như chúng ta đang so sánh hướng đi của 2 nhà sản xuất AMD và Intel. Nhìn chung thì mỗi con chip đều có những điểm mạnh và điểm yếu của nhau. Sau đây là chi tiết sự khác nhau giữa 2 con chip này.
Ưu điểm của AMD Ryzen 5 5625U:
-
Có kích thước bộ nhớ cache L3 lớn hơn 4 MB
-
Tốc độ xung nhịp cơ bản lớn hơn là 2.3GHz(so với 1.3GHz của intel i5 1235U)
-
Nhiệt độ tỏa ra thấp hơn 1 chút 95°C( so với 100°C của i5 1235U)
Ưu điểm của Intel Core i5 1235U:
-
Có thêm 4 lõi vật lý
-
Tần số Turbo Boost cao hơn 2% (4,4 GHz so với 4,3 GHz)
-
Hỗ trợ nhiều loại Ram hơn
-
Tiết kiệm năng lượng hơn
Xem thêm: AMD Ryzen 5 5625U vs 5500U: Lựa chọn nào dành cho bạn
Nên chọn AMD Ryzen 5 5625U hay Intel Core i5 1235U
AMD Ryzen 5 5625U phù hợp với những ai?
AMD Ryzen 5 5625U là con cpu được thiết kế với 6 nhân và 12 luồng cpu có tốc độ xung nhịp cơ bản là 2.3GHz. Cùng với đó là khả năng hỗ trợ RAM lên tới 64GB và được tích hợp card màn hình Radeon Vega 7 giúp những chiếc laptop trang bị con chip này có thể chiến hầu hết mọi tựa game hiện nay ở cấu hình đỉnh nhất. Vì vậy nếu bạn đang có nhu cầu trải nghiệm những tựa game có cấu hình khủng hay thiết kế đồ họa thì nên chọn con chip này nhé.
Link sản phẩm: Dell Inspiron 5425
Intel Core i5 1235U phù hợp với những ai?
Intel Core i5-1235U là con chip giúp tăng hiệu suất xử lý các tác vụ của chiếc laptop văn phòng một cách nhanh chóng nhờ bộ xử lý 10 lõi. Bên cạnh đó nó còn tiêu thụ ít năng lượng với TDP chỉ 15W, qua đó chiếc laptop sử dụng cpu này có thời gian sử dụng sẽ được kéo dài hơn.
So với bộ chip AMD Ryzen 5 5625U thì Intel Core i5-1235U cho tốc độ xung nhịp cơ bản thấp hơn và được đánh giá ở mức trung bình. Cùng với đồ họa tích hợp yếu hơn. Vì vậy con chip này không dành cho các game thủ bởi chip này hiệu năng tầm trung chỉ đáp ứng được những dòng game nhẹ nhàng.
Trên đây là chi tiết so sánh 2 con chip AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1235U mà No1 Computer cung cấp đến bạn. Chúc các bạn tìm được chiếc CPU ưng ý và phù hợp nhất.