Bảng giá xe VinFast 2020 mới nhất tất cả các phiên bản – Vinfast Mỹ Đình
Mục lục bài viết
Cập nhật giá xe VinFast đầy đủ các phiên bản hiện nay đang được bán tại thị trường Việt Nam bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tại các tỉnh thành đã bao gồm các chi phí.
Đến thời điểm hiện tại, giá xe VinFast đã có sự thay đổi so với lúc ra mắt để cạnh tranh tốt hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc tại Việt Nam.
Bảng giá xe VinFast tháng 3/2020 mới nhất
Từ 01/03/2020, các mẫu xe đều được giảm giá 10% hoặc 13% nếu đăng ký xe với mục đích kinh doanh vận tải. Theo đó, giá xe còn được chiết khấu trực tiếp 13% tiền mặt trừ vào giá xe nếu khách mua xe với mục đích kinh doanh vận tải (ghi trong đăng kiểm). Khách hàng chỉ được áp dụng một trong hai mức giảm 10% hoặc 13%.
Bảng giá xe VinFast 3/2020 các phiên bản mới nhất:
Mẫu xe
Giá ưu đãi tháng 3 (VNĐ)
Giá lăn bánh (tạm tính)
Hà Nội
Hồ Chí Minh
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base)
414.900.000
487.461.400
470.163.400
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus)
449.000.000
525.653.400
507.673.400
VinFast Fadil bản Cao Cấp
491.900.000
573.701.400
554.863.400
VinFast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn
1.129.000.000
1.287.253.400
1.255.673.400
VinFast LUX A2.0 sedan bản nâng cao
1.217.000.000
1.385.813.400
1.352.473.400
VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa đen)
1.368.000.000
1.554.933.400
1.518.573.400
VinFast LUX SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn
1.580.000.000
1.792.373.400
1.751.773.400
VinFast LUX SA2.0 bản nâng cao
1.644.400.000
1.864.501.400
1.822.613.400
VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa đen)
1.844.800.000
2.088.949.400
2.043.053.400
VinFast LUX V8
Dự tính trên 2 tỷ đồng
Các thuế phí tính vào giá mua xe VinFast mới được tính như sau:
– Phí trước bạ: Hà Nội 12% giá trị xe, TP. Hồ Chí Minh 10% giá trị xe
– Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
– Phí sử dụng đường bộ 1 năm: 1.560.000 đồng
– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng
– Phí ra biển: Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh: 20.000.000 đồng
Giá lăn bánh = Phí ra biển + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Phí sử dụng đường bộ 1 năm + Phí đăng kiểm + Phí trước bạ
Phí trước bạ thay đổi theo từng khu vực cụ thể.
Giá xe VinFast Fadil tháng 3/2020
VinFast Fadil là mẫu xe cỡ nhỏ hạng A 5 chỗ có mức tiêu thụ nhiên liệu: Trung bình 5,9 l/100km (trong đô thị 7,1, ngoài đô thị 5,1)
Trước thị phần lớn của Hyundai i10 hay Kia Morning, mức giá phù hợp mới giúp mẫu xe của VinFast có thể chiếm một phần thị trường.
Hiện nay, giá xe VinFast Fadil có giá bán là: 465.300.000đ, giá “3 không” 423 triệu đồng, giá ưu đãi chưa bao gồm thuế phí từ 414.900.000đ đến 491.900.000đ.
Fadil sở hữu loại động cơ 1.4L, động cơ xi lanh, 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất tối đa (hp/rmp) 98/6200. Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 128/4400 và hộp số Vô cấp, CVT. Dẫn động cầu trước và hệ thống treo trước. Có 6 màu sắc cho khách hàng lựa chọn là; Đen, trắng, xám, bạc, đỏ, xanh, cam
Giá xe VinFast Lux A2.0 tháng 3/2020
VinFast Lux A2.0 nằm trong phân khúc xe sang 5 chỗ hạng D với nhiều tùy chọn và tính năng cao cấp. Động cơ 2.0L đi kèm hộp số ZF tự động 8 cấp cùng hệ dẫn động cầu sau. VinFast Lux A2.0 hiện có 3 phiên bản gồm: A2.0 bản tiêu chuẩn, A2.0 mở rộng, A2.0 cao cấp (full option). Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình là 6,3 lít/100km.
Giá bán niêm yết mới nhất lần lượt của 3 phiên bản này là: 1.129.000.000đ; 1.217.000.000đ; 1.368.000.000đ
VinFast Lux A 2.0 giá từ 1.129.000.000đ
Kích thước VinFast Lux A2.0 dài x rộng x cao (mm) là 4.973 x 1.900 x 1.464 Xe được trang bị 6 túi khí và có 8 màu sắc ngoại thất gồm đen, trắng, xám, nâu, xanh, đỏ, cam, bạc và 3 phiên bản gồm Tiêu chuẩn (Base), Nâng cao (Plus), Cao cấp (Premium).
Giá xe VinFast LUX SA2.0 mới nhất tháng 3/2020
VinFast LUX SA2.0 mang thiết kế Ý và áp dụng công nghệ, kỹ thuật Đức dựa trên mẫu xe BMW X5.
VinFast LUX SA2.0 có 8 màu sắc và 3 phiên bản với mức giá của bản tiêu chuẩn là 1.580.000.000đ, bản mở rộng là 1.644.400.000đ, bản cao cấp full option có giá 1.833.400.000đ (giá niêm yết chưa bao gồm thuế phí).
Động cơ: Là chiếc xe thể thao đa dụng mạnh mẽ, cỡ trung hạng sang với số chỗ ngồi 5-7, 6 túi khí. Sở hữu động cơ 2,0L, I-4, DOHC, tăng áp hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD (bản cao cấp), hỗ trợ cùng là khoảng gầm cao 192 mm.
Các tính năng vận hành: có thể kể đến như hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước, móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài), cân bằng điện tử (ESC), cảnh báo điểm mù, cảm biến trước và sau hỗ trợ đỗ xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), cảnh báo va chạm, chống bó cứng phanh (ABS), Phanh tay điện tử/tự động, hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD), chức năng chống trượt (TCS), chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC), chức năng chống lật (ROM), chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển và khi rời xe,…