Bảng so sánh gạch bê tông khí chưng áp với gạch đất nung
TT
Nội dung so sánh
Gạch Bê tông khí
Gạch đất sét nung
So sánh gạch bê tông khí với
gạch đất sét nung
1
Tỉ trọng (Kg/m3)
500-> 850 kg/m3
Gạch đặc: 1.800 kg/m3.
Gạch 2 lỗ: 1.500 kg/m3.
Nhẹ hơn, giảm kết cấu móng và cột, giảm 10-15% chi phí xây thô.
2
Hệ số dẫn nhiệt (W/m0k.)
0,11-0,22
0,814
Cách nhiệt tốt hơn, giảm 40% chi phí điện cho máy điều hòa.
3
Độ cách âm (db)
40-47 Db
28 Db
Cách âm tốt hơn, giảm ồn do các thiết bị bên ngoài gây nên
4
Chống cháy (giờ)
4
- 2
Thời gian chống cháy cao hơn khi xảy ra hỏa hoạn
5
Nguyên liệu và công nghệ sản xuất
Sử dụng phối liệu ximăng, cát, vôi, thạch cao, nước, không qua nung
Sử dụng đất sét, tạo hình dẻo và nung trong lũ than hoặc dầu
Không ô nhiễm môi trường
6
Cường độ chịu nén (Mpa)
4-6 Mpa
4-12,5 Mpa
Đảm bảo đủ điều kiện xây tường chịu lực và tường ngăn
7
Số viên/m3 xây
72 viên
570 viên
Giảm thao tác khi xây, rút ngắn thời gian thi công.
8
Độ chính xác chiều dài, rộng và cao viên gạch (mm)
±4, ±3 và ±3
±6, ±4 và ±3
Gạch được cắt tự động bằng máy, nên rất đều, giảm tiêu hao vữa xây và trát
9
Độ co ngót (mm/m)
< 0,02mm/m
Không tiêu chuẩn
Giúp các kỹ sư kết cấu tính toán chính xác hơn khi thiết kế
10
Khả năng linh hoạt về hình dáng, kích thước
Dễ dàng
Khó khăn do trải qua công đoạn tạo hình dẻo, sấy, nung đốt
Đáp ứng mọi kiểu thiết kế tường; giúp người thợ xây dễ thao tác cưa cắt tại công trường
11
Các thao tác hoàn thiện như: lắp ráp đường điện, nước, đóng đinh lên tường
Dễ dàng
Khó khăn
Thao tác nhanh, dễ dàng và chính xác.
12
Tốc độ xây trong một ca (m2/ca)
25m2/ca
8 –> 12 25m2/ca
Tốc độ xây nhanh gấp 2 đến 3 lần để hoàn thành tường
13
Khả năng chống chấn động
Có khả năng hấp thụ xung lực
Dễ tự phá hủy khi có chấn động
Chịu chấn động, động đất tốt hơn.
14
Vữa xây
Vữa tiêu chuẩn và vữa chuyên dụng
Vữa Tiêu chuẩn
Dùng vữa thông thường và dính kết rất tốt do cùng gốc xi măng
15
Vữa trát
Vữa tiêu chuẩn và vữa chuyên dụng
Vữa Tiêu chuẩn
Như nhau, không khác biệt
16
Bề dày vữa trát (cm)
1.0 –> 1.5cm
1.0 –> 3.0cm
Lớp vữa mỏng hơn, tiết kiệm vật tư
17
Bề dày mạch vữa (cm)
0.15 –> 0.5cm
1.0 –> 2.0cm
Lớp vữa mỏng hơn, tiết kiệm vật tư
18
Ứng dụng trong tương lai
Xu hướng tăng
Xu hướng giảm
Ngày càng sử dụng nhiều
19
Năng suất lao động
Cao: 2 -4 người/1 triệu viên/năm
Thấp: 8 – 14 người/1triệu viên/năm
Năng suất cao hơn