Biển số xe Hà Nội là gì? Khám phá ký hiệu biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước

Quy định về biển số xe ô tô

Theo tin tức pháp luật về xe, khoản 3 Điều 31 thuộc Thông tư 15/2014/TT-BCA quy định biển số xe ô tô như sau:

Biển số xe ô tô bao gồm có 2 biển: biển số dài có chiều cao và chiều dài tương ứng 110mm x 470mm và biển số ngắn có chiều cao và chiều dài tương ứng 200mm x 280mm. Trong đó, một biển được gắn phía trước và một biển được gắn phía sau xe. Trong trường hợp xe có thiết kế không lắp được một biển ngắn và một biển dài thì được đổi sang hai biển số dài hoặc hai biển số ngắn.

Biển số xe ô tô 1

Biển số xe ô tô (Ảnh: Internet)

Về quy định sử dụng ký hiệu, biển số xe ô tô bao gồm 8 ký tự, được chia thành hai nhóm. Nhóm đầu tiên có 3 ký tự, bao gồm 2 chữ số và một chữ cái, trong đó hai chữ số là ký hiệu địa phương đăng ký xe và chữ cái là seri đăng ký. Nhóm số thứ hai gồm 5 chữ số là thứ tự đăng ký xe.

Ví dụ: 27A-031.03

Trong đó:

  • 27 là ký hiệu đăng ký xe tại tỉnh Điện Biên
  • A là seri đăng ký
  • 031.03 là nhóm số thứ tự khi chủ xe đi đăng ký biển số.

Biển số xe Hà Nội là gì?

Thông tư 15/2014/TT-BCA Phụ lục số 02 do Bộ trưởng Bộ công an ban hành quy định ký hiệu biển số xe ô tô – mô tô Hà Nội là từ 29 đến 33 và 40.

Biển số xe Hà Nội 1

Biển số xe Hà Nội (Ảnh: Internet)

Biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước

Oto.com.vn xin cập nhật đến độc giả bảng ký hiệu biển số xe các tỉnh thành trên cả nước chi tiết như sau:

STT
Tên địa phương
Ký hiệu
 
STT
Tên địa phương
Ký hiệu

1
Cao Bằng
11
 
33
Cần Thơ
65

2
Lạng Sơn
12
34
    Đồng Tháp
66

3
Quảng Ninh
14
35
    An Giang
67

4
Hải Phòng
15-16
36
Kiên Giang
68

5
Thái Bình
17
37
Cà Mau
69

6
Nam Định
18
38
    Tây Ninh
70

7
Phú Thọ
19
39
Bến Tre
71

8
Thái Nguyên
20
40
Bà Rịa – Vũng Tàu
72

9
Yên Bái
21
41
Quảng Bình
73

10
Tuyên Quang
22
42
Quảng Trị
74

11
Hà Giang
23
43
Thừa Thiên Huế
75

12
Lào Cai
24
44
Quảng Ngãi
76

13
Lai Châu
25
45
Bình Định
77

14
Sơn La
26
46
Phú Yên
78

15
Điện Biên
27
47
Khánh Hòa
79

16
Hòa Bình
28
48
Cục CSGT ĐB-ĐS
80

17
  Hà Nội
Từ 29 đến 33 và 40
49
Gia Lai
81

18
Hải Dương
34
50
Kon Tum
82

19
Ninh Bình
35
51
Sóc Trăng
83

20
Thanh Hóa
36
52
Trà Vinh
84

21
Nghệ An
37
53
Ninh Thuận
85

22
Hà Tĩnh
38
54
Bình Thuận
86

23
TP. Đà Nẵng
43
55
Vĩnh Phúc
88

24
Đắk Lắk
47
56
Hưng Yên
89

25
Đắk Nông
48
57
Hà Nam
90

26
Lâm Đồng
49
58
    Quảng Nam
92

27
TP. Hồ Chí Minh
từ 50 đến 59 và 41
59
Bình Phước
93

28
Đồng Nai
39; 60
60
Bạc Liêu
94

29
Bình Dương
61
61
    Hậu Giang
95

30
Long An
62
62
Bắc Kạn
97

31
Tiền Giang
63
63
Bắc Giang
98

32
Vĩnh Long
64
 
64
Bắc Ninh
99