Bộ từ vựng chủ đề văn hóa bằng tiếng anh

Văn hóa là đặc trưng của mỗi quốc gia không thể bỏ qua nếu như bạn muốn tìm hiểu về một đất nước nào đó. Không chỉ mỗi quốc gia, mà ở mỗi vùng miền, mỗi một dân tộc, mỗi nơi mà bạn sinh sống, làm việc đều có những nét văn hóa riêng. Nếu như trong giao tiếp tiếng Anh mà bạn muốn chia sẻ nhiều tới bạn bề, đồng nghiệp về những nét đặc trưng văn hóa đó, thì không thể thiếu những từ vựng về nó được. Trong bài viết này Pantado xin chia sẻ tới các bạn bộ từ vựng về văn hóa. Cùng xem nhé!

>> Xem thêm: Làm thế nào để có cảm hứng học tiếng Anh cho người mới bắt đầu?

Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề về văn hóa

  • Acculturation

    : Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

  • Ancient monument

    : Di tích cổ

  • Art show

    : Buổi biểu diễn văn nghệ

  • Artworks shop

    : Cửa hàng mỹ nghệ

  • Assimilate

    : Đồng hóa

  • Civilization

    : Nền văn minh

  • Culture hearth:

    cái nôi văn hóa

  • Cultural assimilation

    : Sự đồng hóa về văn hóa

  • Cultural conflicts

    : sự xung đột văn hóa

  • Cultural diversity

    : đa dạng văn hóa

  • Cultivation culture

    : văn hóa tu luyện

  • Cultural exchange

    : Trao đổi văn hóa

  • Cultural festival

    : Lễ hội văn hóa

  • Cultural heritage

    : Di sản văn hoá

  • Cultural integration:

    Hội nhập văn hóa

  • Cultural misconception

    : Hiểu lầm về văn hóa

  • Cultural specificity

    : Nét đặc trưng văn hóa

  • Cultural Diffusion

    : sự lan truyền văn hóa

  • Cultural assimilation

    : sự đồng hóa về văn hóa

  • Cultural difference

    : sự khác biệt văn hóa

  • Cultural uniqueness

    : Nét độc đáo trong văn hóa

  • Culture shock

    : Sốc về văn hóa

  • Cultural variation

    : sự biến dị văn hóa

  • Discriminate (against smb):

    Phân biệt đối xử (với ai)

  • Dialect:

    tiếng địa phương

  • Semi – divine culture

    : văn hóa bán Thần

  • Eliminate

    : Loại trừ

  • Ethical standard

    : Chuẩn mực đạo đức

  • Exchange

    : Trao đổi

  • Ethnocentrism

    : chủ nghĩa dân tộc

  • Fine art handicraft articles

    : Đồ thủ công mỹ nghệ

  • Folk culture

    : Văn hóa dân gian

  • Full satisfaction guaranteed

    : Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn

  • Garments

    : Đồ may mặc

  • Global culture

    : sự toàn cầu hóa văn hóa

  • Global village

    : làng văn hóa

  • Historic site:

    Di tích lịch sử

  • Intangible cultural heritage of humanity

    : Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

  • Integrate:

    Hội nhập

  • International and domestic tours

    : Các tua du lịch quốc tế và nội địa

  • Islamic culture

    : văn hóa Hồi giáo

  • Local culture

    : văn hóa địa phương

  • Material culture

    : chất liệu văn hóa

  • National identity

    : Bản sắc dân tộc

  • New Year’s Eve

    : Đêm giao thừa

  • Offering(n), sustenance

    : Đồ cúng

  • Oral tradition

    : Truyền miệng

  • Organizing tourism trips in and out of the province

    : Du lịch trong ngoài tỉnh

  • Perceptions

    : nhận thức

  • Pagoda of the Heavenly Lady

    : Chùa Thiên Mụ

  • Prejudice

    Định kiến, thành kiến

  • Race conflict

    : Xung đột sắc tộc

  • Racism

    : Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

  • Rattanwares

    : Đồ làm bằng mây

  • Ritual:

    Lễ nghi

  • Religion

    : tôn giáo

  • Race conflict:

    xung đột sắc tộc

  • Racism

    : chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

  • Show prejudice (against smb/smt

    ): Thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)

  • Song and dance troupe

    : Đội ca múa

  • Stone stelae

    : Bia đá

  • Segregation

    : sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt dựa trên tôn giáo, tín ngưỡng, màu da…

  • Subculture

    : văn hóa nhóm, văn hóa vùng miền

  • Time-honored

    : nền văn hóa lâu đời

  • Taoist culture

    : văn hóa Đạo gia

  • Tangerine trees

    : Cây quít, quất

  • Tet pole

    : Cây nêu ngày tết

  • The Ambassadors’ Pagoda

    : Chùa Quán Sứ

  • The ancient capital of the Nguyen Dynasty

    ; Cố đô triều Nguyễn

  • The Ben Thanh market

    : Chợ Bến Thành

  • The Hung Kings

    : Các vua Hùng

  • The Lenin park:

    Công viên Lênin

  • The Museum of Fine Arts

    : Bảo tàng mỹ thuật

  • The Museum of History

    : Bảo tàng lịch sử

  • The Museum of the Army

    : Bảo tàng quân đội

  • The Museum of the Revolution

    : Bảo tàng cách mạng

  • The One Pillar pagoda

    ; Chùa Một Cột

  • The Perfume Pagoda

    : Chùa Hương

  • The portico of the pagoda

    ; Cổng chùa

  • The Reunification Railway

    : Đường sắt Thống Nhất

  • The Royal City

    : Đại nội

  • The Royal Palace

    : Cung điện

  • The Saigon port:

    Cảng Sài Gòn

  • The thirty-six streets of old Hanoi

    : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

  • The Trinh Lords

    : Các chúa Trịnh

  • The Vietnamese speciality

    : Đặc sản Việt Nam

  • To be at risk

    : Có nguy cơ, nguy hiểm

  • To be derived from

    : Được bắt nguồn từ

  • To be distorted

    : Bị bóp méo, xuyên tạc

  • To be handed down

    : Được lưu truyền

  • To be imbued with national identity

    : Đậm đà bản sắc dân tộc

  • To be well­preserved

    : Được giữ gìn, bảo tồn tốt

  • Traditional opera

    : Chèo

  • Wonder

    : Kỳ quan

  • Wooden carvings

    : Đồ gỗ chạm trổ gỗ

Một số ví dụ:

True religions set the moral and cultural foundations for humankind, helping humanity to have the necessary ethical standard system to sustain stability for human society.

Các tôn giáo chân chính đã đặt định cơ sở đạo đức và văn hóa cho nhân loại, giúp nhân loại có hệ thống chuẩn mực đạo đức cần thiết tạo nên sự ổn định cho xã hội loài người.

The divine culture of ancient China was the oldest civilization that existed in the world but was destroyed in Mainland China itself during the Cultural Revolution. It is better preserved in Taiwan, Japan and Korea.

Nền văn hóa Thần truyền của Trung Hoa là nền văn minh lâu đời nhất tồn tại trên thế giới nhưng đã bị phá hủy tại chính Trung Quốc trong cuộc cách mạng văn hóa. Nó được bảo tồn tốt hơn ở Đài Loan, Nhật Bản và Hàn Quốc.

>> Mời tham khảo: Cách học tiếng anh trực tuyến hiệu quả

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về văn hóa

  • We celebrate New Year’s Eve with parties and fireworks  

Chúng tôi ăn mừng đêm giao thừa với tiệc tùng và pháo hoa

  • The film examines the culture clash between the generations 

Bộ phim bàn luận về cuộc xung đột văn hóa giữa các thế hệ.

  • It’s a result of the cultural exchange between Japan and Vietnam 

Đó là kết quả của sự trao đổi văn hóa giữa Nhật Bản và Việt Nam

  • Vietnamese Tet traditional holiday is a Cultural uniqueness  

Ngày Tết truyền thống là một nét văn hóa độc đáo của Việt Nam

Hy vọng với bộ từ vựng về văn hóa này sẽ giúp bạn tăng thêm vốn từ của mình, cũng như học được nhiều kiến thức không chỉ riêng về văn hóa mà còn về các kỹ năng khác trong quá trình học ngoại ngữ.