Cập Nhật Giá Xe Wave RSX 2023 Và Chi Phí Lăn Bánh Mới Nhất
Mục lục bài viết
Trong phân khúc phổ thông thì Wave RSX là mẫu xe số có phong cách năng động với cơ mạnh mẽ và bền bỉ phù hợp cho giới trẻ. Các phiên bản của RSX 2023 tiếp tục được Honda cải tiến hơn về màu sắc và tem nhãn mang đến sự trẻ trung hiện đại hơn. Vậy giá xe Wave RSX 2023 là bao nhiêu? Có gì đặc biệt ở phiên bản ra mắt lần này? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!
1. Giá xe Wave RSX 2023 bao nhiêu?
Wave RSX 2023 là một trong những dòng xe số được người tiêu dùng yêu thích và săn đón. So với phiên bản ra mắt năm 2022 thì giá xe Wave RSX 2023 có sự điều chỉnh nhẹ (chênh khoảng 500.000 đồng) và dao động từ 22,09 – 25,7 triệu đồng.
Để nắm rõ hơn, hãy tham khảo bảng giá xe Wave RSX 2023 mới nhất được Muaban.net thống kê dưới đây:
Giá xe Wave RSX 2023 mới nhất hiện nay (ĐVT: VNĐ)
Phiên bản
Màu sắc
Giá đề xuất✨
Giá đại lý✨
✅Wave RSX vành nan, phanh cơ
Đỏ đen
22.090.000✨
22.800.000✨
✅Wave RSX vành đúc, phanh đĩa
Đỏ đen, xanh đen, trắng đen
25.690.000✨
26.200.000✨
✅Wave RSX vành nan, phanh đĩa
Đen
23.690.000✨
24.000.000✨
Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo vì giá xe luôn biến động theo từng thời điểm và khác nhau theo từng khu vực. Giá đại lý đã bao gồm thuế VAT nhưng chưa bao gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm… Để biết rõ nhất về giá xe Wave RSX 2023, bạn hãy đến đại lý gần nhất để tham khảo.
2. Giá lăn bánh xe Wave RSX 2023 tại một số khu vực
Nhìn chung thì giá lăn bánh của Wave RSX 2023 tại các khu vực không có quá nhiều sự chênh lệch. Bạn có thể tham khảo giá lăn bánh xe Wave RSX 2023 mới nhất theo các bảng tổng hợp dưới đây.
Bảng giá lăn bánh xe Wave RSX 2023 tại một số khu vực (ĐVT: VNĐ)
Khu vực
Phiên bản xe RSX 2023
Giá đề xuất
Giá lăn bánh
Hà Nội, TPHCM
Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa
22.090.000
27.260.500
Đặc biệt phanh đĩa, vành nan hoa
23.690.000
28.940.500
Thể thao phanh đĩa, vành đúc
25.690.000
31.040.500
KV2
Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa
22.090.000
24.060.500
Đặc biệt phanh đĩa, vành nan hoa
23.690.000
25.740.500
Thể thao phanh đĩa, vành đúc
25.690.000
27.840.500
KV3
Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa
22.090.000
22.647.800
Đặc biệt phanh đĩa, vành nan hoa
23.690.000
24.279.800
Thể thao phanh đĩa, vành đúc
25.690.000
26.319.800
Lưu ý: Khu vực 1 là Hà Nội, TP.HCM; KV2 là các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ Hà Nội và TP.HCM) và KV3 là các nơi còn lại.
>>> Tham khảo thêm: Cập Nhật Giá Xe Sirius 2023 Và Chi Phí Lăn Bánh Mới Nhất Hiện Nay
3. Cách tính giá lăn bánh Honda Wave RSX 2023
Giá xe Wave RSX 2023 khi lăn bánh sẽ được tính theo công thức như sau:
Giá lăn bánh = giá bán đề xuất + lệ phí trước bạ + phí cấp biển số + bảo hiểm TNDS bắt buộc
Trong đó:
-
Giá bán đề xuất: Là mức giá do chính thức được Honda công bố trên Website của hãng.
-
Lệ phí trước bạ: 5% giá trị đối với trường hợp là xe của cá nhân, tổ chức ở các thành phố trực thuộc Trung ương hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở; và 2% giá trị của xe được áp dụng cho các khu vực còn lại.
-
Phí cấp biển số: Xe có giá từ 15 – 40 triệu, mức phí là 1 – 2 triệu đồng. Con số này được áp dụng cho 2 thành phố lớn là Hà Nội và TP.HCM. Còn tại Khu vực 2 (KV2), mức phí là 800.000 đồng và 50.000 đồng được áp dụng cho Khu vực 3 (KV3).
-
Bảo hiểm TNDS bắt buộc: 66.000 đồng/năm.
>>> Tham khảo thêm: Giá xe vision 2023 Mới nhất T3/2023 – Giá Lăn Bánh tại Đại Lý
4. Đánh giá tổng quan về xe Wave RSX 2023
4.1. Thiết kế
Điểm nhấn trên phiên bản mới của dòng Wave RSX 2023 là bộ tem, logo 3D trên phiên bản Sport (vành đúc, phanh đĩa). Các phiên bản khác được thiết kế bộ tem mới phù hợp tạo cá tính khác biệt.
Ngoài ra, hãng còn bổ sung thêm màu mới cho từng phiên bản. Ngoài màu trắng đen, phiên bản Sport có thêm 2 màu đỏ đen và xanh đen mới. Lần đầu tiên phiên bản Đặc biệt (vành nan hoa, phanh đĩa) có màu đen mờ.
Phiên bản Tiêu chuẩn (vành nan hoa, phanh cơ) có thêm màu đỏ đen mới. Các chi tiết như mặt nạ trước, đèn hậu, mặt đồng hồ… không có gì khác biệt so với phiên bản trước.
Mặt đồng hồ thể thao với thiết kế có logo RSX nổi bật nằm ở ngay phía trên. Thiết kế thể thao, các chi tiết hiển thị trên mặt đồng hồ bố trí khoa học, giúp bạn dễ quan sát các thông số khi đang di chuyển.
Phần thiết kế phía sau của xe được trau chuốt tinh tế. Cụm đèn hậu được bố trí cao tăng thêm phần cá tính, thể thao cho Wave RSX FI 110.
“Các nhà thiết kế áp dụng nghệ thuật pha trộn và cân chỉnh tông màu, đặt điểm nhấn phù hợp giúp tạo nên một tổng thể xe mang phong cách trẻ trung đặc trưng của dòng RSX”, đại diện hãng này cho biết.
4.2. Động cơ
Wave RSX 2023 gây ấn tượng với động cơ có khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản phun xăng điện tử trước đó là 7% và 20% cho phiên bản chế hòa khí. Mẫu xe Wave này vẫn tiếp tục được Honda trang bị động cơ 110cc, 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3.
Với động cơ trên, xe có thể đạt công suất tối đa là 6,46 KW tại 7.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 8,70 Nm tại 6.000 vòng/phút. Từ đó giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn bển bì, vận hành mạnh mẽ và ổn định.
4.3. Các trang bị tiện ích
Wave RSX được Honda trang bị đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng, đảm bảo cho người sử dụng luôn có tầm nhìn quan sát tốt nhất khi quên bật đèn khi lưu thông. Ngoài ra, xe cũng được hãng trang bị hệ thống phanh đĩa trước và phanh cơ sau với đường kính lần lượt là 220mm, 110mm cho lực phanh mạnh mẽ và an toàn cho sử dụng.
Hộc đựng đồ U-box của RSX 2023 cũng tiện lợi hơn nhờ đặt vừa mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác. Ngoài hệ thống khóa điện, khóa chống trộm và khóa cổ truyền thống, khóa từ ở RSX 2023 nay còn an toàn hơn với chức năng tự động đóng mà không cần gạt cần khóa.
>>> Đọc thêm: 5 dòng xe số tốt nhất hiện nay và những điều cần lưu ý khi mua xe số
5. Thông số kỹ thuật cơ bản của Wave RSX 2023
Để hiểu rõ hơn về dòng xe số này, hãy tham khảo ngay bảng thông số kỹ thuật xe Wave RSX 2023 mà Muaban.net chia sẻ dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Wave RSX 2023
Đặc điểm
Thông số
Khối lượng
99 kg (vành đúc/nan hoa/phanh đĩa); 98 kg (vành nan hoa/phanh cơ)
Dài x Rộng x Cao
1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.227mm
Độ cao yên
760mm
Dung tích bình xăng
4,0 L
Khoảng sáng gầm xe
135mm
Kích cỡ lớp trước/ sau
Lốp trước: 70/90 – 17 M/C 38P
Lốp sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Công suất tối đa
6,46 kW / 7.500 vòng/phút
Hộp số
Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động
Đạp chân/Điện
Dung tích xy-lanh
109,2 cm3
Moment cực đại
8,7 Nm/6.000 vòng/phút
Tỷ số nén
9,3 : 1
Đường kính x Hành trình pít tông
50,0 x 55,6 mm
6. So sánh Wave RSX 2023 và Wave Alpha 2023
Nếu bạn vẫn còn phân vân giữa việc lựa chọn mua Wave RSX 2023 hay Wave Alpha 2023 thì hãy tham khảo ngay bảng so sánh giữa hai dòng xe số đình đám này dưới đây:
Wave RSX 2023
Wave Alpha 2023
Phiên bản, thiết kế
- 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, đặc biệt, thể thao cùng với đa dạng màu sắc cùng với sự xuất hiện của bộ tem và Logo 3D ở phiên bản thể thao.
- Thiết
kế mặt nạ trước kết hợp cùng cụm đèn hậu đã được vuốt cao hơn.
-
Mặt đồng hồ Analog được bố trí khoa học hơn, giúp người lái dễ dàng quan sát các thông số vận hành của xe.
- 2 phiên bản: phiên bản tiêu chuẩn với 3 màu sắc (đỏ bạc, xanh bạc, trắng bạc) và phiên bản đặc biệt với màu đen mờ.
- Phần tem xe được thiết kế mới lạ với phần phông chữ được cách điệu, đường nét sắc sảo và tinh tế.
Trang bị và động cơ
-
Các phiên bản đều sử dụng hệ thống đèn chiếu sáng phía trước có tính năng luôn sáng khi xe vận hành, đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất.
-
Trang bị ổ khóa đa năng 4 trong 1 tiện lợi và chống rỉ sét hiệu quả.
-
Hộc đựng đồ U-box đủ để chứa 1 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.
-
Động cơ 110 cc, 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử PGM-FI. Công suất cực đại 8,6 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 8,7 Nm tại 6.000 vòng/phút.
- Sử dụng đồng hồ analog với những vòng họa tiết độc đáo. Đồng hồ hiển thị đầy đủ các thông số như: số km, vận tốc của xe, hệ thống đèn chiếu sáng đang bật…
- Phần đèn halogen chiếu sáng phía trước luôn sáng.
- Xe được trang bị thêm ổ khóa đa năng 3 trong 1: Ổ khóa điện, khóa cổ và nắp khóa từ.
- Động cơ 110cc được nghiên cứu kỹ lưỡng để giảm thiểu thất thoát năng lượng từ ma sát và tổn thất do khí nén (2 nguyên nhân khiến thất thoát năng lượng) giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Giá bán
- Wave RSX 2023 bản Tiêu chuẩn: 22.090.000 đồng
- Wave RSX 2023 bản Đặc biệt: 23.690.000 đồng
- Wave RSX 2023 bản Thể thao: 25.690.000 đồng
- Wave Alpha 2023 bản Tiêu chuẩn (Trắng bạc, Xanh bạc, Đỏ bạc): 17.859.273 đồng.
- Wave Alpha 2023 bản Đặc biệt (Đen mờ):18.448.364 VNĐ
7. Giá xe Wave RSX cũ và địa điểm mua xe uy tín
Tuy thuộc phân khúc trung bình thấp nhưng nhiều người vẫn còn quan ngại khi chọn mua xe Wave RSX. Chính vì vậy, việc lựa chọn mua xe Wave RSX cũ rất đáng để quan tâm bởi khi đó bạn cũng có nhiều lợi thế về giá. Đây cũng là lựa chọn phù hợp khi bạn cần mua xe để có trải nghiệm.
Hiện nay, giá xe Wave cũ RSX rơi vào khoảng từ 12.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng. Bạn có thể đến mua xe máy cũ tại các điểm bán trực tiếp uy tín hoặc thông qua các trang thương mại điện tử mua bán xe máy cũ uy tín như Muaban.net.
Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn thông tin về giá xe Wave RSX 2023 mới nhất cũng như các thông số kỹ thuật của dòng xe này. Giá xe luôn thay đổi và biến động qua từng ngày. Do đó đừng quên truy cập Muaban.net để cập nhật giá xe mới nhất nhé!
>>> Xem thêm:
- Honda Wave RSX 2023 giá bao nhiêu?
Wave RSX 2023 bản phanh đĩa, mâm đúc: giá 24.633.000 đ
Wave RSX 2023 bản phanh đĩa, vành nan hoa: giá 22.670.000 đ
Wave RSX 2023 bản phanh cơ, vành nan hoa: giá 21.688.000 đ - Honda RSX 2023 mới có mấy màu?
Wave RSX phiên bản Phanh cơ/Phanh đĩa/Mâm đúc: Trắng Đen, Xám Đỏ, Xanh Đen, Xanh Xám Đen, Đỏ Đen, Xám Đen