Cấu hình iPhone XS đầy đủ và so sánh với iPhone 12
Vào thời điểm ra mắt tháng 09/201, iPhone XS vẫn kế thừa thiết kế tương tự như iPhone X với camera sau kép, xếp dọc được trang bị tính năng chống rung quang học trên mỗi camera, zoom quang 2x đủ để chụp những bức ảnh có chất lượng sắc nét, không thua nhiều so với iPhone 12.
Kích thước máy nhỏ hơn iPhone XS, khung viền bo tròn chất liệu thép chống gỉ sáng bóng cao cấp cho khả năng cầm nắm rất chắc tay. Màn hình kích thước 5,8inch bằng với iPhone X với công nghệ Super Retina OLED hiển thị hình ảnh đẹp hơn. FaceID dạng cải tiến cho khả năng mở khóa nhanh hơn,
Cấu hình của iPhone XS và XS Max lúc bấy giờ dường như là vô địch về sức mạnh. Con chip A12 Bionic “quái vật” sẵn sàng cho các đối thủ sừng sỏ như là Samsung Galaxy S10+ hay OnePlus 6T và cả Pixel 3 cũng chỉ “về nhì” mà thôi.
Tuy nhiên, xét về khả năng đồ họa thì Galaxy S10+ với khả năng xử lý nhanh với GPU Adreno 640 đã đánh bại iPhone XS.
Xét về thời điểm hiện tại thì iPhone 12 Pro và Pro Max đã thay thế iPhone 11 Pro và Pro Max, XS và XS Max để dẫn đầu ngôi vương về smartphone mạnh nhất hiện nay.
Mặc dù mới ra mắt năm 2018 nhưng hiện nay, dòng iPhone XS mới phân phối chính hãng đã bị ngừng bán để nhường chỗ cho iPhone 12 mới nhất. Đánh giá về cấu hình của iPhone XS thì vẫn rất tốt, tốc độ xử lý không thua kém nhiều so với thế hệ iPhone mới, khả năng chụp ảnh vẫn rất đẹp, chơi game 3D online thoải mái và chỉ có lo lắng về dung lượng pin khi chỉ dùng được 1 ngày. Người dùng có thể mua iPhone XS cũ, máy like new,… tại các cửa hàng điện thoại di động uy tín để có chế độ bảo hành rõ ràng, giá bán hợp lý.
Mục lục bài viết
Chi tiết cấu hình iPhone XS
Các phiên bản:
– A2097 (Thị trường toàn cầu)
– A1920 (Hoa Kỳ, Canada, Puerto Rico, Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ)
– A2100 (Trung Quốc, Hồng Kông); A2098 (Nhật Bản)
Thông số cấu hình
iPhone XS
Mạng
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE
Phát hành
Công bố
13/09/2018
Tình trạng
Dừng phân phối
Thiết kế
Kích thước
143,6 x 70,9 x 7,7 mm
Trọng lượng
177 g
Khung máy và mặt kính
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ
SIM
Nano-SIM, eSIM
Đạt chuẩn
Chống bụi / nước IP68 (lên đến 2m trong 30 phút)
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)
Màn hình
Kiểu
Super Retina OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits (typ)
Kích thước
5,8 inch, 84,4 cm 2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1125 x 2436 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 458 ppi)
Công nghệ mặt kính
Kính chống xước, lớp phủ oleophobic
Hiển thị màu sắc
Gam màu rộng
3D Touch
True-tone
Hệ điều hành và chip xử lý
Hệ điều hành
iOS 12, có thể nâng cấp lên iOS 14.6
Chipset
Apple A12 Bionic (7 nm)
CPU
Hexa-core (2×2,5 GHz Vortex + 4×1,6 GHz Tempest)
GPU
GPU Apple (đồ họa 4 nhân)
Lưu trữ
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Bộ nhớ
64GB, 256GB, 512GB, RAM 4GB
Định dạng
NVMe
Camera Chính
Dual
12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 2.55 “, 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS
12 MP, f / 2.4, 52mm (tele), 1 / 3.4”, 1.0µm, PDAF, OIS, 2x zoom quang học
Phụ trợ
Đèn flash hai tông màu 4 LED, HDR (ảnh / toàn cảnh)
Chế độ quay Video
4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, âm thanh nổi rec.
Camera Selfie
Dual
7 MP, f / 2.2, 32mm (tiêu chuẩn)
SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
Phụ trợ
HDR
Chế độ quay Video
1080p @ 30 / 60fps, con quay hồi chuyển EIS
Âm Thanh
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm
Không
Kết nối
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
NFC
Có
Đài
Không
USB
Lightning, USB 2.0
Trợ năng
Cảm biến
Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ lý ảo
Các lệnh và đọc chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri
Pin
Kiểu – Dung lượng
Li-Ion 2658 mAh, không thể tháo rời (10,13 Wh)
Sạc
Sạc nhanh 15W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dây
USB Power Delivery 2.0
Qi
Thời gian đàm thoại
Lên đến 14 giờ (đa phương tiện)
Chơi nhạc
Lên đến 60 giờ
Màu sắc
Xám không gian, bạc, vàng
Giá bán
Ngừng bán chính hãng
Đánh giá hiệu suất
Hiệu suất
AnTuTu: 346379 (v7)
GeekBench: 11472 ( v4.4) GFXBench: 47fps (ES 3.1 trên màn hình)
Tuổi thọ pin
Đánh giá độ bền 72h
Bảng so sánh cấu hình iPhone XS với iPhone 12
Hơn 2 năm là khoảng thời gian mà công nghệ phát triển khá nhanh, iPhone 12 cũng không ngoại lệ. iPhone 12 cũng được nâng cấp rất nhiều về các trang bị tính năng, hiện đại hơn, hỗ trợ 5G, chụp ảnh và quay video tiệm cận máy ảnh chuyên nghiệp, thiết kế thời thượng và dung lượng pin lớn để đáp ứng nhu cầu giải trí ngày càng cao.
iPhone 12 trái và iPhone XS phải
Tuy nhiên, xét về cấu hình thì iPhone XS cũng không hẳn quá thua kém. Vẫn chụp hình tốt, hỗ trợ chụp chân dung, chụp đêm vẫn ổn, quay video 4K, HDR… Chip A12 vẫn đủ mạnh.
Thông số cấu hình
iPhone XS
iPhone 12
Mạng
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
Phát hành
Công bố
13 tháng 9 năm 2018
13 tháng 10 năm 2020
Tình trạng
Dừng phân phối
Đang được phân phối chính hãng
Thiết kế
Kích thước
143,6 x 70,9 x 7,7 mm
146,7 x 71,5 x 7,4 mm
Trọng lượng
177g
164g
Khung máy và mặt kính
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm
SIM
Nano-SIM, eSIM
Một SIM (Nano-SIM hoặc eSIM)Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Đạt chuẩn
Chống bụi / nước IP68 (lên đến 2m trong 30 phút)
Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút)
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)
Màn hình
Kiểu
Super Retina OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits (typ)
Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits (chuẩn), 1200 nits (cao điểm)
Kích thước
5,8 inch, 84,4 cm 2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,1 inch, 90,2 cm 2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1125 x 2436 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 458 ppi)
1170 x 2532 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 460 ppi)
Công nghệ mặt kính
Kính chống xước, lớp phủ oleophobic
Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic
Hiển thị màu sắc
Gam màu rộng
Gam màu rộng Tông màu trung thực
3D Touch
True-tone
Hệ điều hành và chip xử lý
Hệ điều hành
iOS 12, có thể nâng cấp lên iOS 14.6
iOS 14.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.6
Chipset
Apple A12 Bionic (7 nm)
Apple A14 Bionic (5 nm)
CPU
Hexa-core (2×2,5 GHz Vortex + 4×1,6 GHz Tempest)
Hexa-core (2×3,1 GHz Firestorm + 4×1,8 GHz Icestorm)
GPU
GPU Apple (đồ họa 4 nhân)
GPU Apple (đồ họa 4 nhân)
Lưu trữ
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Bộ nhớ
64GB, 256GB, 512GB RAM 4GB
64GB, 128GB, 256GB, RAM 4GB
Định dạng
NVMe
NVMe
Camera Chính
Mô-đun
12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 2.55 “, 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS
12 MP, f / 1.6, 26mm (rộng), 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS
12 MP, f / 2.4, 52mm (tele), 1 / 3.4″, 1.0µm, PDAF, OIS, 2x zoom quang học
12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6 ”
Phụ trợ
Đèn flash hai tông màu 4 LED, HDR (ảnh / toàn cảnh)
Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh)
Chế độ quay Video
4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, âm thanh nổi rec.
4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 30fps), âm thanh nổi Rec.
Camera Selfie
Mô-đun
7 MP, f / 2.2, 32mm (tiêu chuẩn)
12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 ”
SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
Phụ trợ
HDR
HDR
Chế độ quay Video
1080p @ 30 / 60fps, con quay hồi chuyển EIS
4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS
Âm Thanh
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm
Không
Không
Kết nối
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
NFC
Có
Có
Đài
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Không
Không
USB
Lightning, USB 2.0
Lightning, USB 2.0
Trợ năng
Cảm biến
Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ lý ảo
Các lệnh và đọc chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri
Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB)
Pin
Kiểu
Li-Ion 2658 mAh, không thể tháo rời (10,13 Wh)
Li-Ion 2815 mAh, không thể tháo rời (10,78 Wh)
Sạc
Sạc nhanh 15W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dây
Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo)
USB Power Delivery 2.0
USB Power Delivery 2.0
Qi
Qi từ tính sạc nhanh không dây 15W
Thời gian đàm thoại
Lên đến 14 giờ (đa phương tiện)
Lên đến 17 giờ (đa phương tiện)
Chơi nhạc
Lên đến 60 giờ
Lên đến 65 giờ
Màu sắc
Xám không gian, bạc, vàng
Đen, trắng, đỏ, xanh lá cây, xanh lam, tím
Số hiệu
A2097, A1920, A2100, A2098, Phone11,2
A2403, A2172, A2402, A2404, iPhone13,2
Giá bán
Dừng bán
20.390.000 VNĐ (TGDD)
Đánh giá hiệu suất
Hiệu suất
AnTuTu: 346379 (v7)
AnTuTu: 568674 (v8)
GFXBench: 47fps (ES 3.1 trên màn hình)
GFXBench: 58fps (ES 3.1 trên màn hình)
Tuổi thọ pin
Đánh giá độ bền 72h
Đánh giá độ bền 84 giờ
Tổng kết
Đánh giá một cách khách quan về nhu cầu sử dụng hàng ngày và tiết kiệm chi phí thì ngay cả khi bạn mua một chiếc iPhone XS cũ thì cấu hình của nó vẫn phục vụ tốt các nhu cầu về công việc hay giải trí, chơi game online vẫn rất mượt mà. Không cần phải bỏ ra số tiền hơn 20 triệu đồng để sở hữu một chiếc iPhone đời mới như iPhone 12. Bạn vẫn có thể trải nghiệm tốt hệ sinh thái ứng dụng tuyệt vời từ Apple, vẫn được hỗ trợ nâng cấp hệ điều hành iOS mới nhất không kém iPhone đời mới.
Nguồn: http://danviet.vn/cau-hinh-iphone-xs-day-du-va-so-sanh-voi-iphone-12-5020211069584955.htmNguồn: http://danviet.vn/cau-hinh-iphone-xs-day-du-va-so-sanh-voi-iphone-12-5020211069584955.htm