‘con cái’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” con cái “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ con cái, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ con cái trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực

The dominant female has taken the newcomer under her wing, and subtly shifted the balance of power .

2. Trong mùa gặt, “con-cái nước thiên-đàng” sẽ được phân rẽ khỏi “con-cái quỉ dữ”.

During the harvest, “ the sons of the kingdom ” would be separated from “ the sons of the wicked one. ”

3. Vì vậy, tất cả con cái quy tụ lại với nhau, một số con cái từ xa về.

So all the children gathered, some from distant locations .

4. Con cái không phải cục nợ.

A child’s not grief .

5. Giúp con cái có bạn tốt

Help Your Children Make Good Friends

6. Con cái cô cũng ích kỷ lắm.

My daughter’s a mean girl .

7. Dành thì giờ dạy dỗ con cái

Spend Time Training Your Children

8. (“Con cái—Một cơ nghiệp quý báu”)

( “ Our Children — A Precious Inheritance ” )

9. Con cái đẻ khoảng 400-500 trứng.

The female lays about 400 to 500 eggs .

10. Một diềm cổ có ở con cái.

An old witch holds an infant in her hands .

11. Nó đặt bàn chân của mình trên vai con cái hoặc túm chặt xung quanh eo và thường liếm cổ con cái.

He places his paws on her shoulders or grasps her around the waist and often licks her neck .

12. Nhưng con cái của họ lại khác thường.

But the babies were different .

13. Và sọ con cái của sự hiếu chiến’.

And the skull of the sons of tumult. ’

14. Dạy dỗ con cái từ thuở thơ ấu

Train Them From Infancy

15. Một con bò đực và hai con cái.

A bull and two cowd .

16. ▪ T rông coi con cái chặt chẽ

▪ Monitor children closely

17. Ca sĩ giành quyền giám hộ con cái .

The singer retains custody of the children .

18. Huấn luyện con cái tham gia thánh chức

Train Your Children to Be Ministers

19. Con cái thường thông minh hơn con đực.

Females are smarter than the males .

20. Thợ đồng hồ, người học nghề, con cái.

The clock makers, the apprentices, the children .

21. Trong khi mắt con cái người hao mòn.

While the eyes of his children fail .

22. Dân chúng đều là con cái của ta.

Thes e people are my children .

23. Dạy dỗ con cái từ thuở ấu thơ

Spiritual Training at an Early Age

24. Tuy nhiên, khi con cái khôn lớn hơn, cha mẹ thường thấy khó nói với con cái về những điều quan trọng nhất.

As children grow older, however, parents often find it difficult to talk with them about things that matter the most .

25. Chớ dùng buổi học để rầy la con cái.

Do not use study periods to scold children.

26. Cha mẹ nên dạy con cái như thế nào?

How should parents teach their children ?

27. Cha mẹ có trách nhiệm nuôi nấng con cái.

Parents are responsible to provide for their children .

28. Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh?

What will help children to stay calm ?

29. Con cái là cơ nghiệp từ Đức Chúa Trời

Children Are a Trust From God

30. Cho con cái đi làm kiếm thêm tiền à

Sending kids to make extra money .

31. Nuôi dạy con cái là công việc khó nhọc.

Raising children is hard work .

32. 32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào?

32 Raising Well-Adjusted Children — How ?

33. 3 Con cái cần bầu không khí hạnh phúc

3 Children Need a Happy Environment

34. 5 Dạy dỗ con cái từ thuở thơ ấu

5 Train Your Child From Infancy

35. ” Như bố chả bao giờ mua con cái này.

” You never got me this, Dad .

36. Gốc Tích Thật Sự của Con Cái Chúng Ta

Our Children’s True Identity

37. Con đực sử dụng răng của nó để giữ con cái trong suốt quá trình, thường gây ra sự khó chịu đáng kể cho con cái.

The male uses his teeth to hold the female still during the procedure, often causing the female considerable discomfort .

38. Con cái của tôi đều đến chúc bà được phước.

My children have all come to call her blessed .

39. Nuôi dạy con cái trong một thế giới buông thả

Raising Children in a Permissive World

40. 9 Chúng là dân phản nghịch,+ con cái gian dối,+

9 For they are a rebellious people, + deceitful sons, +

41. Kinh Thánh nói: “Con cái là hồng ân của CHÚA”.

The Bible says : “ Children are a blessing and a gift from the LORD. ”

42. ” Con cái chúng tôi đóng với gậy gộc và đá.

” Our children plays with sticks and stones .

43. Tính chung tỷ lệ con cái chết yểu là 20%.

The death rate in this case is 20 % .

44. • Con cái tôn kính cha mẹ già bằng cách nào?

• How can children honor aged parents ?

45. Nhiều gia đình vất vả, với con cái ương ngạnh.

Many families struggle with wayward children .

46. 10 phút: “Huấn luyện con cái tham gia thánh chức”.

10 min : “ Train Your Children to Be Ministers. ”

47. Kỷ luật sao cho con cái giữ được thể diện

Correct children in such a way that they retain their dignity

48. Con cái là quân tốt và cậu là quân hậu.

Children are the pawns, and you are the queen .

49. Ai dám khinh miệt con cái của Đấng Ky Tô?

Who will despise the children of Christ ?

50. Con sẽ biến con cái con thành cô nhi ư?

I’m gonna make my kids orphans ?

Source: https://mix166.vn
Category: Gia Đình

Xổ số miền Bắc