Công nghiệp ICT – Make in Viet Nam

FPT Software thành lập năm 1999, là công ty thành viên của FPT, Tập đoàn Công nghệ hàng đầu của Việt Nam. Sau 17 năm thành lập FPT Software hiện đang là công ty phần mềm lớn nhất của Việt Nam và đứng trong Top 100 Nhà cung cấp dịch vụ Outsourcing toàn cầu do International Association of Outsourcing Professionals (IAOP) đánh giá.

Là công ty chuyên xuất khẩu dịch vụ phần mềm, FPT Software cung cấp các dịch vụ phát triển phần mềm và bảo trì, triển khai ERP, QA, chuyển đổi ứng dụng, hệ thống nhúng, điện toán di động, điện toán đám mây… trong nhiều lĩnh vực như: Tài chính ngân hàng, Viễn thông, Y tế, Chế tạo, Công nghiệp xe hơi, Dịch vụ công… Hiện FPT Software đang tập trung nghiên cứu và phát triển dịch vụ CNTT dựa trên những nền tảng công nghệ mới như IoT, S.M.A.C, cho các lĩnh vực sản xuất máy bay, sản xuất ô tô, ngân hàng, truyền hình vệ tinh, viễn thông trên phạm vi toàn cầu. Công ty hiện đã và đang cung cấp dịch vụ cho khoảng 450 khách hàng là các tập đoàn lớn trên thế giới, trong đó có 43 khách hàng nằm trong danh sách Fortune Global 500.

Từ 13 lập trình viên với giấc mơ đưa trí tuệ Việt Nam đi khắp năm châu, đội quân FSOFT ở tuổi 18 với hơn 10.000 người, doanh thu hơn 230 triệu USD, tiếp tục biến giấc mơ biến Việt Nam trở thành điểm sáng về CNTT trên bản đồ thế giới thành hiện thực với mục tiêu đạt 1 tỉ USD doanh số năm 2020 và 30.000 người.

Sau 17 năm phát triển thị trường toàn cầu, đến nay FPT Software đã có 23 văn phòng tại 14 quốc gia bao gồm Việt Nam, Nhật Bản, Singapore, Mỹ, Pháp, Đức, Slovakia, Malaysia, Úc, Trung Quốc, Hàn Quốc, Myanmar, Philippines, Thái Lan.

QUY MÔ CÔNG TY

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ)

A9 (100 – 200 tỷ)

A8 (200 – 400 tỷ)

A7 (400 – 600 tỷ)

A6 (600 – 800 tỷ)

A5 (800 – 1000 tỷ)

A4 (1000 – 1500 tỷ)

A3 (1500 – 2000 tỷ)

A2 (2000 – 2500 tỷ)

A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sơ hữu

E10 (Dưới 100 tỷ)

E9 (100 – 200 tỷ)

E8 (200 – 400 tỷ)

E7 (400 – 600 tỷ)

E6 (600 – 800 tỷ)

E5 (800 – 1000 tỷ)

E4 (1000 – 1500 tỷ)

E3 (1500 – 2000 tỷ)

E2 (2000 – 2500 tỷ)

E1 (Trên 2500 tỷ)

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Doanh Thu (tỷ VNĐ)

R10 (Dưới 100 tỷ)

R9 (100 – 200 tỷ)

R8 (200 – 400 tỷ)

R7 (400 – 600 tỷ)

R6 (600 – 800 tỷ)

R5 (800 – 1000 tỷ)

R4 (1000 – 1500 tỷ)

R3 (1500 – 2000 tỷ)

R2 (2000 – 2500 tỷ)

R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người)

L9 (100 – 200 người)

L8 (200 – 400 người)

L7 (400 – 600 người)

L6 (600 – 800 người)

L5 (800 – 1000 người)

L4 (1000 – 1500 người)

L3 (1500 – 2000 người)

L2 (2000 – 2500 người)

L1 (Trên 2500 người)

VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH

KHẢ NĂNG SINH LỢI XÉT TRONG NGÀNH

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25%

25%-m

m-25%

Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Bottom 25%

25%-m

m-25%

Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25%

25%-m

m-25%

Top 25%

HỆ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÀN HIỆN HÀNH

Bottom 25%

25%-m

m-25%

Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH G46

n = 14 m(ROA) = 7 m(ROE) = 17