Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ (King-Kông) đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2021. Thông tin chi tiết là gì mời các bạn xem bên dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

  • Tên tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Đại học từ xa – Liên kết quốc tế – Cao đẳng – Trung cấp – Tại chức – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 6336507
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://tuyensinh.hubt-edu.com/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

( tin tức tuyển sinh dựa theo thông tin tuyển sinh chung của HUBT update ngày 8/4/2021 )

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tuyển sinh năm 2021 như sau:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 250
    • Xét học bạ: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A08, C03, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 60
    • Xét học bạ: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Xét học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C02
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Xét học bạ: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, V06
  • Ngành Quản lý đô thị và công trình
  • Mã ngành: 7580106
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Xét học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 100
    • Xét học bạ: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 75
    • Xét học bạ: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 70
    • Xét học bạ: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 125
    • Xét học bạ: 125
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66
  • Ngành Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Xét học bạ: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Xét học bạ: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ TP.HN năm 2021 gồm có :

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
Khối A08 (Toán, Sử, GDCD)
Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
Khối B02 (Toán, Sinh, Địa)
Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
Khối D01(Văn, Toán, Anh)
Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
Khối H00 (Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2)
Khối H01 (Toán, Văn, NK Vẽ)
Khối H06 (Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật)
Khối H08 (Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật)
Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa)
Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa)
Khối V02 (Vẽ MT, Toán, Anh)
Khối V06 (Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ TP. Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo những phương pháp sau :

    Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2021

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.

Thí sinh được sử dụng tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông những năm trước để xét tuyển.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Các ngành khối Kinh tế – Quản trị, Kỹ thuật – Công nghệ, Ngôn ngữ, Nghệ thuật: >= 18 điểm
  • Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0)
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó : Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổng hợp xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Từ 1/5 – 15/8/2021: Dành cho thí sinh xét học bạ đã tốt nghiệp trước năm 2021

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng học bạ THPT

Thời gian xét tuyển: Tới tháng 2 năm 2022.

Các môn năng khiếu sở trường trường tổ chức triển khai thi tuyển hoặc sử dụng tác dụng thi năng khiếu sở trường của những trường đại học trên cả nước.

Lưu ý với các ngành có môn năng khiếu:

  • Môn năng khiếu do trường tổ chức thi tuyển
  • Thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học khác trên toàn quốc.

Điều kiện xét tuyển ngành năng khiếu

  • Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hóa thì điểm 2 môn văn hóa >= 12 điểm.
  • Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hóa thì điểm môn văn hóa >= 6.0 điểm.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ TP.HN năm 2021 dự kiến như sau :

  • Khối ngành Kinh tế, Quản lý, Ngôn ngữ: 6.000.000 đồng/học kỳ
  • Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 7.700.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem cụ thể điểm sàn, điểm chuẩn tại : Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ

Tên ngành
Điểm chuẩn
20202019
Y khoa 22.3521
Răng – Hàm – Mặt 22.121
Dược học 21.1520
Điều dưỡng 19.418
Quản trị kinh doanh1918.5
Kế toán – Kiểm toán16
Kinh tế (Quản lý kinh tế)1514
Tài chính – Ngân hàng15.214
Luật kinh tế15.518
Quản lý nhà nước15.514
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0518.5
Kinh doanh quốc tế15.620
Quản lý tài nguyên và môi trường15.5514
Ngôn ngữ Anh1717.5
Ngôn ngữ Nga16.6514
Ngôn ngữ Trung Quốc2019
Công nghệ thông tin1615.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.118
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1514
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15.414
Quản lý đô thị & công trình15.4514
Công nghệ kỹ thuật môi trường1514
Kỹ thuật xây dựng1514
Kiến trúc1514
Thiết kế nội thất1514
Thiết kế công nghiệp1514
Thiết kế đồ họa1514

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018

diem chuan dh kinh doanh va cong nghe ha noi 2018

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ đợt 1 năm 2017

diem chuan dh kinh doanh va cong nghe ha noi 2017

diem chuan dh kinh doanh va cong nghe ha noi 2017diem chuan dh kinh doanh va cong nghe ha noi 2017

Source: https://mix166.vn
Category: Đào Tạo

Xổ số miền Bắc