Đại học Văn hóa TP.HCM công bố phương án tuyển sinh mới nhất năm 2019 | Edu2Review

Danh sách

Bài viết

Đại học Văn hóa TP.HCM đã thông báo tuyển sinh 2019

Trường Đại học Văn hóa TP.HCM là cơ sở đào tạo lớn nhất của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại phía Nam với hơn 35.000 sinh viên đã được đào tạo, trên 80% sinh viên ra trường có việc làm. Trong số đó đã có những người trở thành lãnh đạo cấp Tỉnh, Sở, Ngành tại các địa phương, những nhà khoa học, những nghệ sĩ thành danh, những cán bộ văn hóa tâm huyết các cấp và những người hoạt động trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật trong các thiết chế văn hóa ngoài công lập.

Trong năm 2019 này, trường Đại học văn hóa TP.HCM tiếp tục đẩy mạnh công tác tuyển sinh với nhiều cơ hội và ưu đãi cho sinh viên, thông tin cụ thể được Edu2Review cập nhật ngay dưới đây, cùng tìm hiểu nhé!

Chương trình “VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH”. Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc đã được xét tốt nghiệp THPT tại kỳ thi THPT Quốc gia

>> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Văn hóa TP.HCM

Trường ĐH Văn hóa tuyển sinh và có tổ chức thi thêm môn năng khiếu.

Trường Đại học Văn hóa tuyển sinh và có tổ chức thi thêm môn năng khiếu (Nguồn: tuyensinh247)

2. Phạm vi xét tuyển

Trên toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển

  • Dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển cho các khối thi truyền thống như C00, D01, D09, D10, R01, R02, R03 và R04.
  • Dựa vào điểm trung bình chung bậc THPT (học bạ) thuộc các tổ hợp môn trên.

Thi năng lực

  • Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
  • Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa dựa vào điểm trung bình chung học tập bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).
  • Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 1 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
  • Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét điểm trung bình chung học tập 1 môn văn hóa bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh)

Xem thêm vài nét giới thiệu về ngôi trường này nhé!

4. Chỉ tiêu xét tuyển

– Khoảng 750 chỉ tiêu, trong đó 70% dựa vào kỳ thi THPT Quốc gia, 30% dựa vào kết quả học tập THPT (tính điểm trung bình chung lớp 10, 11, 12 theo từng tổ hợp môn).

Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh của trường Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2019

STT

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu 2019

1

Khoa học Thư viện

7320202

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

30

2

Bảo tàng học

7320305

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

20

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

80

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810103B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

120

5

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm

7320402A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

40

6

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp xuất bản phẩm

7320402B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

35

7

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

7229042A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

50

8

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa

7229042B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

40

9

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

7229042C

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật (NKNT)1

– Ngữ văn, Toán, NKNT 1

– Ngữ văn, Tiếng Anh, NKNT 1

– Ngữ văn, NKNT 1, NKNT 2

80

10

Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

7229040A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

30

11

Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

7229040C

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

60

12
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa
7229040B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

50

13
Du lịch
7310630

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

80

14

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

20

5. Điều kiện xét tuyển đầu vào

– Điểm trung bình chung môn học lớp 10, 11, 12 từ 5,0 trở lên.

– Thí sinh không có điểm môn thi THPT Quốc gia nào từ 1,0 trở xuống.

– Điểm thi năng khiếu từ 5,0 trở lên.

Tham khảo thêm thông tin xét tuyển năm 2018

1. Xét tuyển

  • Dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển cho các khối thi truyền thống như C00, D01, D15 và các khối mới A00, D09.
  • Dựa vào điểm trung bình chung bậc THPT (học bạ).

2. Chỉ tiêu xét tuyển

– Khoảng 810 chỉ tiêu, trong đó 70% dựa vào kỳ thi THPT Quốc gia, 30% dựa vào kết quả học tập THPT (tính điểm trung bình chung lớp 10, 11, 12 theo từng tổ hợp môn).

Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh của trường Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2018

STT

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Khoa học Thư viện

52320202

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

50

2

Bảo tàng học, chuyên ngành Bảo tồn – Bảo tàng

52320305

– Toán, Vật lí, Hóa học

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

40

3

Bảo tàng học, chuyên ngành Bảo quản hiện vật Bảo tàng

52320305

– Toán, Vật lí, Hóa học

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

4

Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch

52220113

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

250

5

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm

52320402

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

100

6

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp xuất bản phẩm

52320402

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

7

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

52220342

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

230

8

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa

52220342

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

9

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

52220342

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật (NKNT)1

– Ngữ văn, Toán, NKNT 1

– Ngữ văn, tiếng Anh, NKNT 1

– Ngữ văn, NKNT 1, NKNT 2

10

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc

52220342

– Ngữ văn, Địa lý, NKNT 1

– Ngữ văn, Toán, NKNT 1

– Ngữ văn, tiếng Anh, , NKNT 1

– Ngữ văn, NKNT 1, NKNT 2

11

Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

52220340

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

100

12

Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

52220340

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu

13

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

52220112

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

40

Edu2Review tổng hợp

>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

Nguồn: Tin nóng tuyển sinh