Đánh giá tiếng Anh là gì – Đánh giá cao tiếng Anh là gì
Đánh giá tiếng Anh là gì – Đánh giá cao tiếng Anh là gì
Đánh giá tiếng anh là gì Có lẽ cụm từ đánh giá đã không còn gì xa lạ với chúng ta và càng ngày càng phổ biến và gần gũi với chúng ta hơn .Từ bất kì thứ gì cũng đều cần sự đánh giá như : đánh giá năng lực, đánh giá sản phẩm, đánh giá cửa hàng ,…..Vì thế, ngay cả trong tiếng anh thì đánh giá cũng là cụm từ được mọi người chú ý đến. hãy tham khảo với CNTA nhé.
Không những vậy việc review đánh giá còn giúp chúng ta xem lại kết quả để từ đó phấn đấu phát triển hơn. Đánh giá để xem mình làm việc, học tập có hiệu quả không ? Để thay đổi chiến lược, cách phát triển, cách học tập…
Mục lục bài viết
Video đánh giá cao tiếng anh là gì
Vậy đánh giá trong tiếng anh là gì
Thông thường, cụm từ đánh giá tiếng anh được sử dụng với những từ vựng sau :
Evaluate
Appraise
Đánh giá cao tiếng anh là gì
Đánh giá cao tiếng anh là gì Appreciate
Assess
Rate
Review
Jugde
Prize
Undervest
Value
Reconsider
Tùy vào mức độ đánh giá và trường hợp sử dụng để chúng ta dùng các từ trên sao cho thích hợp hơn. Sau đây là tần suất các từ vựng trên hay được sử dụng trong tiếng anh(từ cao xuống thấp) :
Evaluate (cao)
Assess (cao)
Review (cao , thường được dùng phổ biến trong đánh giá sản phẩm, đồ ăn, mỹ phẩm …. , có tính phổ biến với mọi người hơn )
Jugde (hay được dùng)
Appraise (thấp)
Appreciate (thấp)
Rate (thấp)
Prize (thấp)
Undervest (thấp)
Value (thấp)
Ngoài ra nó còn sử dụng tùy thuộc vào mức độ đánh giá
To assess/ appaise / appreciate sth at its tre worth : đánh giá đúng cái gì đấy
To highly appreciate / overvalue/overestimate : đánh giá cao
To undervalue/ to underestimate : đánh giá thấp
Một số mẫu câu thường gặp đối với cụm từ đánh giá trong tiếng anh
You seem to have overestimated this matter .
Anh có vẻ đã đánh giá quá cao vấn đề này thì phải.
Can you give me a review about this dish?
Bạn có thể cho tôi xin đánh giá về món ăn này được không
How is the evaluate test going?
Kỳ thi đánh giá năng lực diễn ra sao rồi?
Stay away from this restaurant, it is extremely to undervalue .
Hãy tránh xa nhà hàng nay đi , nó được đáng giá cực kì thấp đấy .
For some reason, you just like to appreciate someone .
Không hiểu sao bạn lại cứ thích đánh giá một ai đó nhỉ ?
Don’t just judge people like that all day
Đừng chỉ suốt ngày cứ đánh giá người ta như vậy
I appreciate this scientific achievement
Tôi đáng giá cao về thành tựu này .
You are a caring evaluator/ review
Bạn là nhà đánh giá có tâm đấy !
Please rate the universities in Vietnam
Làm ơn, bạn hãy đánh giá các trường đại học ở Việt Nam đi .
These reviews are false . Các đánh giá này thật dối trá
Trên đây là những thông tin về cụm từ đánh giá, hy vọng nó sẽ giúp ích cho cac bạn đang còn gặp phải thắc mắc về cụm từ này .
Chân thành cảm ơn các bạn đã quan tâm bài viết này !
Xem thêm : Hướng dẫn cách viết thư cho ông già noel bằng tiếng anh
Từ khóa : đánh giá tiếng anh là gì, đánh giá tiếng anh, đánh giá cao tiếng anh, đánh giá trong tiếng anh, đánh giá cao tiếng anh là gì, đánh giá năng lực tiếng anh là gì, đánh giá cao, danh gia tieng anh, các mức độ đánh giá trong tiếng anh, danh gia tieng anh la gi, được đánh giá cao tiếng anh là gì, sự đánh giá tiếng anh là gì, dđánh giá tiếng anh, danh gia cao tieng anh, kỳ thi đánh giá năng lực tiếng anh là gì, dđánh giá tiếng anh là gì, đánh giá cao trong tiếng anh, đánh giá trong tiếng anh là gì,