Danh mục Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 (dự kiến)

Chỉ tiêu dự kiến

Tên ngành (chuyên ngành – nếu có)

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

28.50

23.90

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

27.25

26.00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

23.25

20.25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29.85

26.00

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

27.50

22.50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

29.75

25.30

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29.85

25.50

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

29.40

23.90

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

28.30

26.50

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

28.25

27.00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

28.50

26.25

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14, D15

28.25

25.75

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

27.50

22.00

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

120

A00, A01, B00, D07

28.00

23.50

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

60

A00, A01, B00, D07

23.00

23.00

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

27.75

23.25

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

29.00

25.00

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

80

A00, A01

27.00

23.00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

90

A00, A01

27.75

24.25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

80

A00, A01

26.25

23.40

22

7520201

Kỹ thuật điện

80

A00, A01, D07

26.75

23.70

23

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

19.50

16.75

24

7580101

Kiến trúc

65

V00, V01, V02, V03

Mới

Mới

25

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

60

A00, A01, B00, D07

Mới

Mới

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

A00, A01

26.75

22.70

27

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19.50

20.00

28

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

24.25

20.00

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

29

7320104

Truyền thông đa phương tiện

120

A00, A01, D01

28.50

24.75

30

7480202

An toàn thông tin

60

A00, A01

28.00

24.75

31

7480101

Khoa học máy tính

70

A00, A01

28.50

25.40

32

7480106

Kỹ thuật máy tính

70

A00, A01

27.25

24.50

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

27.50

24.25

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

A00, A01

28.75

26.30

35

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

27.50

24.75

36

7480201

Công nghệ thông tin

80

A00, A01

29.25

26.50

37

7480201H

Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*)

40

A00, A01

26.75

24.00

KINH TẾ – KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ – LUẬT  (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

38

7340301

Kế toán

100

A00, A01, C02, D01

28.75

25.00

39

7340302

Kiểm toán

80

A00, A01, C02, D01

28.00

24.00

40

7340201

Tài chính-Ngân hàng

80

A00, A01, C02, D01

29.25

25.00

41

7340101

Quản trị kinh doanh

100

A00, A01, C02, D01

29.00

24.75

42

7340101H

Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*)

80

A00, A01, C02, D01

26.00

23.00

43

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

44

7340115

Marketing

100

A00, A01, C02, D01

29.25

25.25

45

7340121

Kinh doanh thương mại

120

A00, A01, C02, D01

28.75

24.25

46

7340120

Kinh doanh quốc tế

100

A00, A01, C02, D01

29.25

24.50

47

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

120

A00, A01, C02, D01

19.50

15.25

48

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

49

7620115

Kinh tế nông nghiệp

120

A00, A01, C02, D01

26.00

16.00

50

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

80

A00, A01, C02, D01

19.50

15.75

51

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

25.25

16.25

52

7380107

Luật kinh tế

75

A00, C00, D01, D03

Mới

Mới

54

7380101H

Luật (Luật Hành chính) –  Khu Hòa An (*)

60

A00, C00, D01, D03

25.50

25.15

NÔNG NGHIỆP – THỦY SẢN – CHẾ BIẾN – CHĂN NUÔI – THÚ Y – MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

55

7540101

Công nghệ thực phẩm

200

A00, A01, B00, D07

28.25

23.50

56

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

160

A00, A01, B00, D07

26.25

17.75

57

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

80

A00, A01, B00, D07

23.75

19.00

58

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

23.75

15.75

59

7640101

Thú y

140

A02, B00, B08, D07

28.00

21.60

61

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

24.00

15.25

62

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

25.50

16.00

63

7440301

Khoa học môi trường

100

A00, A02, B00, D07

22.50

20.00

64

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

25.75

17.50

65

7520320

Kỹ thuật môi trường

100

A00, A01, B00, D07

22.00

20.75

66

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

26.25

16.25

67

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

19.50

15.25

68

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

80

A00, B00, B08, D07

19.50

15.50

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

260

A00, B00, B08, D07

25.00

16.00

70

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

22.75

15.50

71

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

24.00

16.00

KHOA HỌC SỰ SỐNG – KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA DƯỢC – THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

72

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

19.50

21.00

73

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

25.50

22.75

74

7520401

Vật lý kỹ thuật

60

A00, A01, A02, C01

21.00

23.50

75

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

26.50

22.50

76

7720203

Hóa dược

90

A00, B00, C02, D07

28.75

24.90

77

7420101

Sinh học

80

A02, B00, B03, B08

22.00

22.75

78

7420203

Sinh học ứng dụng

80

A00, A01, B00, B08

22.00

23.00

79

7420201

Công nghệ sinh học

160

A00, B00, B08, D07

28.00

23.50

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI – XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

80

7229030

Văn học

100

C00, D01, D14, D15

26.75

25.00

81

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

100

C00, D01, D14, D15

27.75

26.00

82

7310630H

Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) –  Khu Hòa An (*)

60

C00, D01, D14, D15

25.00

25.00

84

7220201H

Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*)

60

D01, D14, D15

25.50

24.75

85

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

24.50

23.00

86

7320201

Thông tin – thư viện

80

A01, D01, D03, D29

22.00

20.00

87

7229001

Triết học

60

C00, C19, D14, D15

25.00

25.50

88

7310201

Chính trị học

60

C00, C19, D14, D15

25.00

25.75

89

7310301

Xã hội học

100

A01, C00, C19, D01

26.50

25.75