DANH SÁCH các công trình, địa điểm đã được quyết định xếp hạng di tích trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (tính đến hết tháng 10 năm 2022) – Sở VHTT Hồ Chí Minh
STT Tên di tích Địa chỉ, điện thoại/fax, e-mail Quyết định xếp hạng Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc trực tiếp quản lý 1. DI TÍCH QUỐC GIA ĐẶC BIỆT: 02 1. Di tích lịch sử Dinh Độc Lập – Nơi ghi dấu thắng lợi hoàn toàn cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. Số 135 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Thành, Quận 1 Số 1272/QĐ-TTg 12/08/2009 (Quyết định đặc cách: Quyết định số 77A/VHQĐ 25/6/1976). Cục Hành chính quản trị II – Văn phòng Chính phủ 2. Di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi Xã Phú Mỹ Hưng, Xã Phạm Văn Cội, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi Số 2367/QĐ-TTg ngày 23/12/2015 Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi 2. DI TÍCH QUỐC GIA: 56 2.1 DI TÍCH KHẢO CỔ HỌC: 02 HUYỆN CẦN GIỜ 3. Giồng Cá Vồ Xã Long Hòa Số 2000/QĐ – BVHTT 13/4/2000 UBND huyện, Trung tâm Văn hoá huyện Cần Giờ QUẬN 8 4. Lò gốm cổ Hưng Lợi Phường 16 Số 722/QĐ– BVHTT 25/4/1998 UBND phường 16, Phòng VH&TT quận 8 2.2 DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT: 30 QUẬN 1 5. Điện Ngọc Hoàng Số 73 đường Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao Số 2754/QĐ – BT 15/10/1994 Đại đức Thích Minh Thông 6. Miếu Thiên Hậu (Quảng Triệu hội quán) Số 122 đường Bến Chương Dương, Phường Nguyễn Thái Bình Số 722 /QĐ – BVHTT 25/4/1998 Ban Quản trị 7. Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Số 131 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé Số 1208/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh 8. Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh Số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé Số 1207/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh 9. Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh Số 65 đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé Số 1206/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh 10. Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh Số 07 Công Trường Lam Sơn, Phường Bến Nghé Số 1209/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 Trung tâm Tổ chức Biểu diễn và Điện ảnh Thành phố 11. Trụ sở Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Phường Bến Nghé Số 3244/QĐ-BVHTTDL ngày 04/11/2020 Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh QUẬN 10 12. Đình Chí Hoà Số 475 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 13 Số 1460 – QĐ/VH 28/6/1996 Ban Quản lý di tích đình Chí Hòa (Thành lập theo quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 21/1/2011 của UBND quận 10). QUẬN 11 13. Chùa Giác Viên Số 161/35/20 đường Lạc Long Quân, Phường 2 Số 43 – VH/QĐ 07/01/1993 Ban Quản lý di tích chùa Giác Viên và Phụng Sơn tự (theo Quyết định 926/QĐ-UBND-NV ngày 21/9/2012 của UBND Quận 11). 14. Chùa Phụng Sơn Số 1408 đường Ba Tháng Hai, Phường 3 Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 Ban Quản lý di tích chùa Giác Viên và Phụng Sơn tự QUẬN 5 15. Đình Minh Hương Gia Thạnh Số 380 đường Trần Hưng Đạo, Phường 11 Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 Ban Quản trị 16. Hội quán Hà Chương Số 802 đường Nguyễn Trãi, Phường 14 Số 52/2001/QĐ-BVHTT 28/12/2001 Ban Quản trị 17. Hội quán Nghĩa An (Miếu Quan Đế hay Chùa Ông ) Số 76 đường Nguyễn Trãi, Phường 11 Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 Ban Quản trị 18. Hội quán Nghĩa Nhuận Số 27 đường Phan Văn Khoẻ, Phường 13 Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 Ban Quản trị 19. Hội quán Ôn Lăng Số 12 đường Lão Tử, Phường 11 Số 39/2002/QĐ-BVHTT 30/12/2002 Ban Quản trị 20. Hội quán Tuệ Thành (Chùa Bà) Số 710 đường Nguyễn Trãi, Phường 11 Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 Ban Quản trị 21. Miếu Nhị Phủ (Chùa Ông Bổn) Số 264 đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường 16 Số 722 /QĐ – BVHTT 25/4/1998 Ban Quản trị 22. Nhà thờ tổ thợ bạc (hội quán Lệ Châu) Số 586 đường Trần Hưng Đạo, Phường 14 Số 1811/1998/QĐ – BVHTT 31/8/1998 Ban Quản trị 23. Hội quán Quỳnh Phủ Số 276 đường Trần Hưng Đạo, Phường 14 Số 52/2001/QĐ-BVHTT 28/12/2001 Ban Quản trị THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 24. Chùa Hội Sơn Số 1A1 đường Nguyễn Xiển, Phường Long Bình Số 43–VH/QĐ 7/1/1993 Thượng tọa Thích Thiện Hảo 25. Chùa Phước Tường Số 13/32 đường Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A Số 43–VH/QĐ 7/1/1993 Đại đức Thích Nhật Ấn 26. Đình Trường Thọ Tổ 5 Phường Trường Thọ Số 39/2002/QĐ-BVHTT 30/12/2002 Ban Quý tế 27. Đình Xuân Hiệp Phường Linh Xuân Số 101/2004/QĐ-BVHTT 15/12/2004 Ban Quý tế 28. Đình Thần Linh Đông Phường Linh Chiểu Số 3245/QĐ-BVHTTDL 04/11/2020 Ban Quý tế QUẬN BÌNH THẠNH 29. Đình Bình Hòa Số 15/77 đường Chu Văn An, Phường 13 Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND Quận Bình Thạnh). 30. Lăng Lê Văn Duyệt Số 1 đường Vũ Tùng, Phường 13 Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 Ban quản lý di tích Lăng Lê Văn Duyệt (thành lập theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10/1/2011 của UBND quận Bình Thạnh) QUẬN GÒ VẤP 31. Chùa sắc tứ Trường Thọ Số 53/524 đường Phan Văn Trị, Phường 7 Số 06/2000/QĐ–BVHTT 13/4/2000 Hòa thượng Thích Tâm Giác 32. Đình Thông Tây Hội Số 107/1 đường Nguyễn Văn Lượng, Phường 11 Số 2009/1998/QĐ–BVHTT 26/9/1998 Ban Quí tế QUẬN PHÚ NHUẬN 33. Đình Phú Nhuận Số 18 đường Mai Văn Ngọc, Phường 10 Số 3744 – QĐ/VHTT 29/1/1997 Ban Quí tế 34. Lăng Trương Tấn Bửu Số 41 đường Nguyễn Thị Huỳnh, Phường 8 Số 101/2004/QĐ-BVHTT 15/12/2004 Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 của UBND Quận Phú Nhuận). 35. Lăng Võ Di Nguy Số 19 Cô Giang, Phường 2 Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 Ban Quí tế QUẬN TÂN BÌNH 36. Chùa Giác Lâm Số 118 đường Lạc Long Quân, Phường 10 Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 Đại đức Thích Từ Tánh 2.3 DI TÍCH LỊCH SỬ: 24 HUYỆN CẦN GIỜ 37. Căn cứ Rừng Sác Xã Long Hòa Số 101/2004/QĐ-BVHTT 15/12/2004 Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi (nhận bàn giao quản lý từ Công ty Du lịch Sinh thái Cần Giờ, từ tháng 12/2012). HUYỆN HÓC MÔN 38. Dinh Quận Hóc Môn Số 1đường Lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn Số 2015 – QĐ/BT 16/11/1993 Trung tâm Văn hoá huyện Hóc Môn 39. Ngã Ba Giồng Xã Xuân Thới Thượng Số 39/2002/QĐ-BVHTT 30/12/2002 Ban Quản lý khu tưởng niệm Liệt sĩ Ngã Ba Giồng (trực thuộc UBND huyện Hóc Môn), thành lập theo QĐ của UBND TP. Hồ Chí Minh. QUẬN 1 40. Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng (nay đổi là: – Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng tại khu vực Ba Son, gồm Ụ tàu nhò và Triền nề, địa chỉ tại Phường Bến Nghé, Quận 1 Phường Bến Nghé Quyết định xếp hạng số 1269/QĐ-BVHTTDL ngày 30/3/2016 (thay Quyết định số 1034 – VHQĐ ngày 12/8/1993) Tổng Công ty Ba Son 41. Nơi thành lập An Nam Cộng sản Đảng năm 1929 Phòng 1 lầu 2 số 1 đường Nguyễn Trung Trực, Phường Bến Thành Số 1288 – VHQĐ 16/11/1988 Sở hữu tư nhân 42. Nơi thành lập Kỳ bộ Việt Nam Thanh niên đồng chí Hội Phòng 5 số 88 đường Lê Lợi, Phường Bến Thành Số 1288 – VHQĐ 16/11/1988 Sở hữu tư nhân 43. Tòa đại sứ quán Mỹ 04 Lê Duẩn Phường Bến Nghé Số 77A/VHQĐ 25/6/1976 Nay là Tổng Lãnh sự quán Hợp chủng quốc Hoa Kỳ tại Tp. Hồ Chí Minh 44. Trụ sở báo Dân Chúng Số 43 đường Lê Thị Hồng Gấm, Phường Nguyễn Thái Bình Số 1288 – VHQĐ 16/11/1988 Sở hữu tư nhân QUẬN 10 45. Cơ sở in ấn của Hội Ủng hộ Vệ quốc đoàn Số 122/351 đường Ngô Gia Tự, Phường 9 Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 Trung tâm Văn hoá quận 10 46. Hầm bí mật chứa vũ khí thời kháng chiến chống Mỹ Số 183/4 đường Ba Tháng Hai, Phường 11 Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 Gia đình ông Đỗ Mạnh Hồng QUẬN 3 47. Cơ sở Ban Tuyên huấn Xứ ủy Nam Bộ Số 51/10/14 đường Cao Thắn, Phường 3 Số 1288 – VH/QD 16/11/1988 Ủy ban nhân dân quận 3 (được giao trách nhiệm trực tiếp quản lý theo văn bản số 2037/UBND-VX ngày 11/5/2009 của UBND Thành phố) 48. Cơ sở giấu vũ khí của Biệt động Thành đánh dinh Độc Lập Số 287/70 đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường 5 Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 Trung tâm Văn hóa Quận 3 49. Sở Chỉ huy tiền phương Phân khu 6 trong chiến dịch Mậu Thân 1968 Số 7 đường Lý Chính Thắng, Phường 7 Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 Gia đình ông Ngô Toại QUẬN 5 50. Khu trại giam bệnh viện Chợ Quán – nơi đồng chí Trần Phú hy sinh Số 190 đường Bến Hàm Tử, Phường 1 Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 Trung tâm Văn hoá Quận 5 51. Nơi đồng chí Nguyễn Tất Thành ở trước khi ra đi tìm đường cứu nước Số 5 đường Châu Văn Liêm, Phường 14 Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 Trung tâm Văn hoá Quận 5 QUẬN 6 52. Hầm bí mật in tài liệu Ban Tuyên huấn Hoa vận thời kỳ chống Mỹ cứu nước Số 341/10 đường Gia Phú, Phường 1 Số 2009/1998/QĐ – BVHTT 26/9/1998 Ban Dân tộc Thành phố QUẬN 8 53. Đình Bình Đông Cù lao Bà Tàng, Phường 7 Số 2890 – VH/QĐ 27/9/1997 Ban Quí tế THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 54. Bót Dây Thép Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A Số 57 – VH/QĐ 18/1/1993 Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 9 55. Đình Phong Phú Đường Đình Phong Phú, khu phố 3, Phường Tăng Nhơn Phú B Số 57 – VH/QĐ 18/1/1993 Ban Quí tế QUẬN GÒ VẤP 56. Tịnh xá Ngọc Phương Số 498/1 đường Lê Quang Định, Phường 1 Số 2754/QĐ – BT 15/10/1994 Thích nữ Ngoạt Liên QUẬN PHÚ NHUẬN 57. Trụ sở Phái đoàn liên lạc của Bộ Tổng tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam cạnh Phân ban Quốc tế giám sát và kiểm soát đình chiến tại Sài Gòn (1955-1958) Số 87A đường Trần Kế Xươn, Phường 7 Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi QUẬN TÂN BÌNH 58. Mộ Phan Châu Trinh Số 9 đường Phan Thúc Duyện, Phường 4 Số 3211 – QĐ/BT 12/12/1994 Bà Lê Thị Sáu (Tư Sương) 59. Trại Đa-vít Phường 12 Số 827/QĐ-BVHTTDL 09/3/2017 Quân khu 7 QUẬN TÂN PHÚ 60. Địa đạo Phú Thọ Hòa Đường Phú Thọ Hòa, Phường Phú Thọ Hòa Số 1460 – QĐ/VH 28/6/1996 Trung tâm Văn hoá Quận Tân Phú 3. DI TÍCH CẤP THÀNH PHỐ: 119 3.1 DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT: 71 HUYỆN BÌNH CHÁNH 61. Đình Bình Trường Ấp 1, Xã Bình Chánh Số 21/2005/QĐ-UB 1/2/2005 Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 của UBND Huyện Bình Chánh) 62. Đình Phú Lạc Số E7/717 Ấp 5, Xã Phong Phú Số 3267/QĐ-UBND 20/8/2007 Ban Quí tế 63. Nhà cổ dân dụng, Thành phố Hồ Chí Minh Số 107A/4 Ấp 1, Xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh số 1520/QĐ-UBND 28/3/2014 HUYỆN CỦ CHI 64. Chùa Linh Sơn Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông 4347/QĐ-UBND 13/10/2008 Ban Trị sự 65. Đình Xóm Huế Xã Tân An Hội Quyết định số 5511/QĐ-UBND 30/11/2006 Ban Quí tế HUYỆN CẦN GIỜ 66. Đình Cần Thạnh Đường Lê Văn Thương, Thị trấn Cần Thạnh Số 4837/QĐ-UBND 27/10/2006 Ban Quí tế 67. Lăng Ông Thủy Tướng Khu phố Hưng Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh Số 4966/QĐ-UBND 27/09/2012 Hội Vạn Lạch HUYỆN HÓC MÔN 68. Đình Tân Thới Nhì Số 2 đường Lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn Số 23/2005/QĐ-UB 1/2/2005 Ban Quí tế 69. Đình Tân Thới Tứ Ấp Tân Thới Tứ, Xã Thới Tam Thôn Số 326/2003/QĐ-UB 31/12/2003 Ban Quí tế 70. Đình Tân Thới Nhứt Đường Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm Số 4257/QĐ-UBND 19/11/2020 Trụ trì 71. Chùa Từ Quang Khu phố 2, thị trấn Hóc Môn Số 1521/QĐ-UBND 28/3/2014 HUYỆN NHÀ BÈ 72. Đình Phú Xuân Đường Huỳnh Tấn Phát, tổ 16, Khu phố 5, Thị trấn Nhà Bè Số 2232/QĐ-UBND 02/5/2012 Ban Hội hương đình Phú Xuân QUẬN 1 73. Đình Nam Chơn Số 29 đường Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1 Số 4841/QĐ-UBND 27/10/2006 Ban Quản trị 74. Đình Nhơn Hòa Số 27-29 đường Cô Giang, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 4346/QĐ-UBND 13/10/2008 Ban Quí tế 75. Khách sạn Continental Số 132 – 134 đường Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1 2210/QĐ-UBND 28/04/2012 Tổng công ty Du lịch Sài Gòn TNHH Một thành viên (Saigontourist) 76. Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Số 97 – 97A đường Phó Đức Chính và số 54 đường Nguyễn Thái Bình, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 2212/QĐ-UBND 28/04/2012 Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 77. Cầu Mống Đường Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 và đường Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4 Số 1518/QĐ-UBND 28/3/2014 Khu Quản lý giao thông đô thị số 1 78. Mộ cổ họ Lâm Số 55C đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Thành Số 1760/QĐ-UBND 10/4/2014 79. Đền thờ Hùng Vương Số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, Quận 1 Số 3083/QĐ-UBND 25/6/2015 Bảo tàng Lịch sử – Thành phố Hồ Chí Minh 80. Bệnh viện Nhi đồng 2 Số 14 đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Thành, Quận 1 Số 2438/QĐ-UBND 16/5/2016 Bệnh viện Nhi đồng 2 81. Trường THCS Võ Trường Toản Số 11 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, Quận 1 Số 5464/QĐ-UBND 30/12/2019 Hiệu trưởng 82. Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Số 53 đường Nguyễn Du, phường Bến Nghé, Quận 1 Số 5463/QĐ-UBND 30/12/2019 Hiệu trưởng THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 83. Nhà thờ Thủ Thiêm Số 58 Khu phố 1, phường Thủ Thiêm, Quận 2 Số 5386/QĐ-UBND 24/12/2019 84. Tu viện Hội Dòng Mến Thánh Giá Thủ Thiêm Số 76 Khu phố 1, phường Thủ Thiêm, Quận 2 Số 5387/QĐ-UBND 24/12/2019 85. Đình Tăng Phú Số 236 Khu phố 3, Phường Tăng Nhơn Phú A Số 4840/QĐ-UBND 27/10/2006 Ban Quí tế 86. Chùa Bửu Sơn Số 341 đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ Số 2209/QĐ-UBND 28/04/2012 87. Mộ ông Nghị viên địa hạt Đặng Tân Xuân (trong khuôn viên Học viện Chính trị – Hành chính khu vực II) Số 99 đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 Số 3134/QĐ-UBND 26/6/2015 88. Chùa Thiên Phước Số 37/217 Khu phố 8, Phường Trường Thọ Số 24/2005/QĐ-UB 1/2/2005 Ban Trị sự 89. Đình Thần Linh Tây Khu phố 2, Phường Linh Tây Số 328/2003/QĐ-UB 31/12/2003 Ban Quí tế 90. Mộ Tiền hiền Tạ Dương Minh Số 10 đường số 10, Khu phố 4, Phường Linh Chiểu Số 3266/QĐ-UBND 27/7/2007 UBND phường Linh Chiểu 91. Đình Bình Thọ Đường số 2, Khu phố 7, Phường Trường Thọ Số 3036/QĐ-UBND 20/6/2009 Ban Quí tế 92. Chùa Sùng Đức Số 50 đường số 3, Khu phố, Phường Trường Thọ Số 3040/QĐ-UBND 20/6/2009 Ban Trị sự QUẬN 3 93. Đình Xuân Hòa Số 129 đường Lý Chính Thắng, Phường 7 Số 137/2003/QĐ-UB 5/8/2003 Ban Quí tế 94. Miếu Thánh Mẫu 284 Nguyễn thị Minh Khai Phường 5 Số 4836/QĐ-UBND 27/10/2006 Ban Quản trị 95. Đình Phú Thạnh 199 Cách Mạng Tháng Tám Phường 4 1768/QĐ-UBND 27/04/2009 Ban Quí tế 96. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 275 đường Điện Biên Phủ, phường 7 2211/QĐ-UBND 28/04/2012 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 97. Thủy Đài số 01 Công trường Quốc tế, Phường 6 Số 1519/QĐ-UBND 98. Viện Pasteur Số 167 đường Pasteur, Phường 8, Quận 3 Số 3087/QĐ-UBND 25/5/2015 99. Trường THPT Marie Curie Số 159 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3 Số 3088/QĐ-UBND 25/5/2015 100. Trường Trung học Lê Quý Đôn (Trường THCS – Trường THPT) Số 110 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 Số 2439/QĐ-UBND 16/5/2016 Trường THPT Lê Quý Đôn QUẬN 4 101. Đình Khánh Hội Số 71-73 đường Nguyễn Tất Thành, Phường 13 Số 4842/QĐ-UBND 27/10/2006 Ban Quí tế 102. Đình Vĩnh Hội Số 240 đường Bến Vân Đồn, Phường 5 Số 118/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 Ban Quí tế 103. Bảo tàng Hồ Chí minh – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Số 1 đường Nguyễn Tất Thành, Phường 12 Số 2671/QĐ-UBND 31/5/2011 Bảo tàng Hồ Chí minh – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 104. Nhà cổ đô thị Số 236 đường Bến Vân Đồn, Phường 5 Số 3949/QĐ-UBND 18/8/2011 Trung tâm Văn hóa Quận 4 QUẬN 5 105. Hội quán Tam Sơn Số 118 đường Triệu Quang Phục, Phường 11, Quận 5 Số 3084/QĐ-UBND 25/5/2015 106. Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Số 235 đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5 Số 3089/QĐ-UBND 25/5/2015 107. Trường THCS Hồng Bàng Số 132 đường Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5 Số 3090/QĐ-UBND 25/5/2015 108. Đình Tân Kiểng Số 718 đường Trần Hưng Đạo, Phường 2 Số 4838/QĐ-UBND 27/10/2006 Ban Quí tế 109. Hội quán Phước An Số 184 đường Hồng Bàng, Phường 12 Số1767/QĐ-UBND 27/04/2009 Ban Quí tế 110. Từ đường họ Lý Số 292 đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường 14 Số 1769/QĐ-UBND 27/04/2009 Bà Nguyễn Thị Thủy 111. Từ đường Phước Kiến Số 314 đường Nguyễn Trãi, Phường 8 Số 3037/QĐ-UBND 20/6/2009 Bệnh viện Nguyễn Trãi, Ban Quản trị hội quán Ôn Lăng, Ban Quản trị Hội quán Miếu Nhị Phủ. QUẬN 6 112. Đình Bình Tiên Số 122 đường Minh Phụng, phường 6 Số 3038/QĐ-UBND 20/6/2009 Ban Quí tế 113. Chùa Giác Hải Số 1017/3 đường Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6 Số 3085/QĐ-UBND 25/5/2016 114. Chợ Bình Tây Số 57 đường Tháp Mười, Phường 2, Quận 6 Số 1539/QĐ-UBND 04/4/2017 Ban Quản lý chợ Bình Tây QUẬN 7 115. Đình Tân Quy Đông Đường Lê Văn Lương, Khu phố 1, phường Tân Phong Số 3132/QĐ-UBND 25/6/2009 Ban Quí tế QUẬN 8 116. Chùa Sắc tứ Huệ Lâm Số 154 đường Tùng Thiện Vương, Phường 11 Số 186/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 Ban trị sự 117. Đình Hưng Phú Số 617/19 Bến Ba Đình, Phường 9 Số 187/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 Ban Quí tế 118. Đình Vĩnh Hội Số 46 đường Đinh Hòa, Phường 13 Số 4345/QĐ-UBND 13/10/2008 Ban Quí tế 119. Đình Phong Phú Số 46 đường Phong Phú, Phường 12 Số 1766/QĐ-UBND 27/04/2009 Ban Quí tế QUẬN BÌNH TÂN 120. Đình Bình Trị Đông Đường Lê Đình Cẩn, phường Bình Trị Đông A Số 4258/QĐ-UBND 19/11/2020 Ban Quản lý QUẬN BÌNH THẠNH 121. Chùa Sắc tứ Tập Phước Số 233 đường Phan Văn Trị, Phường 11 Số 188/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 Hòa thượng Thích Thiện Bảo 122. Chùa Văn Thánh Số 115/9 đường Ngô Tất Tố Phường 22 Số 3262/QĐ-UBND 27/7/2007 Ban trị sự 123. Đình Bình Quới Tây Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Khu phố 3, Phường 28 Số 3263/QĐ-UBND 27/7/2007 Ban Quí tế 124. Nhà cổ dân dụng truyền thống của ông Vương Hồng Sển Số 9/1 đường Nguyễn Thiện Thuật, Phường 14 Số 140/2003/QĐ-UB 5/8/2003 QUẬN GÒ VẤP 125. Đình An Nhơn Số 72/999 đường Lê Đức Thọ, Phường 17 Số 20/2005/QĐ-UB 1/2/2005 Ban Quản trị 126. Hội quán Quần Tân Số 2 đường Lý Thường Kiệt, Phường 7 Số 5512/QĐ-UBND 30/11/2006 Ban Quản trị 127. Chùa An Lạc Số 73/16 đường Nguyễn Thái Sơn, Phường 4 Số 1765/QĐ-UBND 27/04/2009 Ban trị sự 128. Miếu Thất phủ Thiên Hậu Số 128 đường Nguyễn Thái Sơn, Phường 4 3130/QĐ-UBND 25/6/2009 Ban Quản trị 129. Miếu Nổi Phường 5, Quận Gò Vấp Số 1761/QĐ-UBND 10/4/2014 130. Đình An Hội Đường Nguyễn Văn Khối, Phường 8 Số 4292/QĐ-UBND 23/11/2020 Ban Trị sự 131. Miếu Sa Tân Đường Trần Bá Giao, Phường 5 Số 4268/QĐ-UBND 20/11/2020 Ban Trị sự QUẬN PHÚ NHUẬN 132. Chùa Phú Long Số 58 đường Huỳnh Văn Bánh, Phường 15 Số 3265/QĐ-UBND 27/7/2007 Ban trị sự 133. Lăng Võ Tánh Số 19 đường Hồ Văn Huê, Phường 9, quận Phú Nhuận Số 5462/QĐ-UBND 30/12/2019 Ban Quản lý QUẬN TÂN BÌNH 134. Miếu Tân Kỳ, Miếu Ông Bổn Số 1A/13 Tổ 13 Khu phố 2, đường Trường Chinh, Phường 14 Số 3039/QĐ-UBND 20/6/2009 Ban Quí tế QUẬN TÂN PHÚ 135. Mộ ông Lý Tường Quang và bà Nguyễn Thị Lâu Đường Nguyễn Sơn, Phường Phú Thọ Hoà Số 3131/QĐ-UBND 25/6/2009 Ông Lý Thanh Liêm 3.2 DI TÍCH LỊCH SỬ: 47 HUYỆN BÌNH CHÁNH 136. Đình Tân Túc Ấp 2 Thị trấn Tân Túc Số 325/2003/QĐ-UB 31/12/2003 Ban Quí tế 137. Khu di tích dân công hỏa tuyến Vĩnh Lộc Mậu Thân 1968 Ấp 4 Xã Vĩnh Lộc A Số 119/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 14/6/2006 của UBND Huyện Bình Chánh). 138. Láng Le – Bàu Cò Xã Tân Nhựt Số 138/2003/QĐ-UB 5/8/2003 Ban Quản lý (hoạt động theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 5547/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND Huyện Bình Chánh). 139. Rạch Già Ấp 6 Xã Hưng Long Số 4344/QĐ-UBND 13/10/2008 Tổ quản lý khu di tích xã Hưng Long (công nhận theo quyết định số 2117/QĐ-UB ngày 01/9/2004 của UBND huyện Bình Chánh) 140. Khu Tưởng niệm bộ đội An Điền và cán bộ, chiến sĩ, nhân dân hy sinh tại đồng bưng Láng Sấu Ấp 2, xã Vĩnh Lộc A Số 4255/QĐ-UBND 19/11/2020 Ban Quản lý HUYỆN CẦN GIỜ 141. Đình Dương Văn Hạnh Đường Đương Văn Hạnh, Tổ 37, Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn Số 3129/QĐ-UBND 25/6/2009 Ban Quí tế 142. Đình Bình Khánh và Mộ Tiền hiền Trần Quang Đạo Ấp Bình An – Bình Phước, Xã Bình Khánh Số 2231/QĐ-UBND 02/5/2012 Ban Quản trị (thành lập theo Quyết định 795/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện Cần Giờ) HUYỆN CỦ CHI 143. Đình Cây Sộp Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội Số 5513/QĐ-UBND 30/11/2006 Ban Quí tế 144. Đình Tân Thông Ấp Trung, Xã Tân Thông Hội Số 5517/QĐ-UBND 20/10/2016 Ban Quí tế HUYỆN HÓC MÔN 145. Chùa Thiên Quang Số 53/3 Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh Số 3268/QĐ-UBND 20/8/2007 Ban trị sự 146. Đền thờ ông Phan Công Hớn Ấp Tây Bắc Lân, Xã Bà Điểm Số 327/2003/QĐ-UB 31/12/2003 Dòng tộc ông Phan Công Hớn 147. Nơi họp Hội nghị Xứ ủy Nam kỳ tháng 9/1940 Số 20 đường Trần Văn Mười, Ấp Xuân Thới Đông 3, Xã Xuân Thới Đông. Số 5167/QĐ-UBND 19/11/2010 QUẬN 1 148. Nhà số 14 Cách Mạng Tháng Tám, phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Số 14 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Bến Thành Số 139/2003/QĐ-UB 5/8/2003 Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh 149. Quán Nhan Hương Số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé số 1515/QĐ-UBND 28/3/2014 150. Cột cờ Thủ Ngữ Phường Nguyễn Thái Bình Số 2440/QĐ-UBND 16/5/2016 QUẬN 10 151. Chùa Ấn Quang Số 243 đường Sư Vạn Hạnh, Phường 9 Số 120/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 Ban Trị sự Thành hội Phật giáo 152. Chùa Từ Nghiêm Số 415-417 đường Bà Hạt, Phường 4 Số 3128/QĐ-UBND 25/6/2009 QUẬN 12 153. Chùa Khánh An – Cơ sở cách mạng trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp Số 1055/3D Quốc lộ 1A Khu phố 3, Phường An Phú Đông Số 3269/QĐ-UBND 27/7/2007 Ban Trị sự 154. Chùa Tường Quang – Trụ sở Hội Phật giáo cứu quốc tỉnh Gia Định, cơ sở của Tỉnh ủy Gia Định, Chi bộ xã An Phú Đông Số 518/5C đường Vườn Lài, Khu phố 2, Phường An Phú Đông Số 3271/QĐ-UBND 27/7/2007 Ban Trị sự 155. Đình Hanh Phú – Kho lương thực của Ban Tiếp tế tỉnh Gia Định ở Căn cứ An Phú Đông Đường Vườn Lài, Khu phố 2, Phường An Phú Đông Số 3270/QĐ-UBND 27/7/2007 Ban Quí tế 156. Miếu Cây Quéo Tổ 33, Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây Số 5514/QĐ-UBND 30/11/2006 Ban Quí tế 157. Đền thờ Nguyễn Ánh Thủ Tổ 60 Khu phố 5, Phường Tân thới Nhất Số 3948/QĐ-UBND 18/8/2011 Ông Lê Phùng Thuận 158. Đình Tân Hội Khu phố 3, Phường Tân Hưng Thuận Số 1517/QĐ-UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 159. Căn cứ vùng bưng 6 xã Khu Đồng Miếu, Khu phố 3, Phường An Phú Số 4302/QĐ-UBND 10/10/2008 160. Đình An Phú Khu phố 3, Phường An Phú Số 5515/QĐ-UBND 30/11/2006 Ban Quí tế 161. Căn cứ vùng bưng 6 xã Phường Tăng Nhơn Phú B và Phường Phú Hữu Số 4303/QĐ-UBND 13/10/2008 162. Chùa Bửu Thạnh Số 50D đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường Số 5513/QĐ-UBND 30/11/2006 Ban Trị sự 163. Đình Thái Bình Khu phố Thái Bình 1, phường Long Bình Số 4256/QĐ-UBND 19/11/2020 Ban Quý tế 164. Chùa Châu Hưng Số 37 đường Cây Keo, Khu phố 1, Phường Tam Phú Số 3946/QĐ-UBND 18/8/2011 Hòa thượng Thích Tắc Lãnh QUẬN 3 165. Chùa Xá Lợi Số 89 đường Bà Huyện Thanh Quan, Phường 7 Số 116/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 Ban trị sự QUẬN 5 166. Chùa Thiên Tôn Số 117/3/2 đường An Bình, Phường 6 Số 696/QĐ-UBND 17/02/2011 Ban trị sự QUẬN 6 167. Cơ sở bí mật của Thành ủy Sài Gòn – Gia Định Số 91 đường Phạm Văn Chí, Phường 1 Số 4377/QĐ-UBND 15/10/2008 Ban Dân tộc Thành phố 168. Mộ và đền thờ ông Phạm Văn Chí Số 703 đường Phạm Văn Chí, Phường 7 Số 4301/QĐ-UBND 13/10/2008 Ban Quí tế đình Bình Hoà QUẬN 7 169. Gò Ô Môi Khu phố 1, Phường Phú Thuận Số 4839/QĐ-UBND 27/10/2006 UBND quận 7 170. Chùa Long Hoa Số 1250/41 đường Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ Số 1761/QĐ-UBND 10/4/2014 Hòa thượng Thích Viên Giác – Trụ trì QUẬN 8 171. Chùa Thiên Phước Số 1581 đường Phạm Thế Hiển, Phường 6 Số 1763/QĐ-UBND 27/4/2009 Ban trị sự 172. Chùa Pháp Quang – cơ sở cách mạng của liên quận 7-8 trong giai đoạn 1963-1975 Số 71 đường Liên tỉnh số 5, Phường 5 Số 1764/QĐ-UBND 27/4/2009 Ban Trị sự QUẬN BÌNH THẠNH 173. Đình Cầu Sơn Số 218/1 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 26 Số 117/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 Ban Quản lý di tích QUẬN BÌNH TÂN 174. Chùa Long Thạnh Số 1756 Tỉnh lộ 10, Phường Tân Tạo Số 185/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 Thượng tọa Thích Nhựt Ấn 175. Đình Tân Khai Khu phố 6, đường Đình Tân Khai, Phường Bình Trị Đông Số 2230/QĐ-UBND 02/5/2012 Ban Quí tế QUẬN GÒ VẤP 176. Đình Hanh Thông Số 125 đường Nguyễn Thái Sơn, Phường 7 Số 1516/QĐ-UBND 28/3/2014 QUẬN PHÚ NHUẬN 177. Chùa Từ Vân Số 62 đường Phan Xích Long, Phường 1 Số 3264/QĐ-UBND 27/7/2007 Ni sư Thích nữ Như Nhàn 178. Chùa Quán Thế Âm Số 90 đường Thích Quảng Đức, Phường 5 Số 3086/QĐ-UBND 25/5/2015 179. Chùa Pháp Hoa QUẬN TÂN BÌNH 180. Kho bom Phú Thọ Công viên Tân Phước, đường Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 9 Số 22/2005/QĐ-UB 01/02/2005 Ban QL Công viên Tân Phước – Công ty Công ích & Dịch vụ đô thị Tân Bình QUẬN TÂN PHÚ 181. Mộ ông Nguyễn Quý Anh và bà Lý Thu Liên Khu phố 1 đường Thoại Ngọc Hầu, Phường Phú Thọ Hòa Số 697/QĐ-UBND 17/02/2011 Bà Nguyễn Thị Bích Lan (trú tại số 59/7A Phạm Viết Chánh , P Nguyễn Cư Trinh , Q 1 – ĐT: 0909372266) 182. Đình Phú Thạnh Số 111 đường Trần Quang Cơ, Khu phố 5, Phường Phú Thạnh Số 3947/QĐ-UBND 18/8/2011 Ban Quản trị 183. Đình Tân Hòa Tây Số 17/14 đường Lương Minh Nguyệt, Phường Tân Thới Hòa Số 2719/QĐ-UBND 28/5/2013 Ban Quí tế 184. Đình Hòa Thạnh Số 396 đường Lũy Bán Bích, Phường Hòa Thạnh Số 2720/QĐ-UBND 28/5/2013 Ban Quí tế 185. Đình Tân Sơn Nhì Số 207 đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì Số 5516/QĐ-UBND 20/10/2016 Ban Quản trị