STT
|
Quốc gia và Vùng lãnh thổ
|
Từ dự án liệt kê dân số của năm 2015[1]
|
% dân số Châu Á
|
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)[2]
|
Tăng trưởng trung bình tuyệt đối hàng năm [3]
|
Thời gian ước tính đến khi có 2 lần dân số hiện tại (năm)[4]
|
Lần cập nhật cuối cùng
|
Nguồn
|
1
|
|
1.436.833.427
|
31.35
|
0.49
|
6,730,000
|
141
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
2
|
|
1.374.757.979
|
29.72
|
1.64
|
20,998,000
|
43
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
3
|
|
272.385.973
|
5.84
|
1.41
|
3,549,000
|
50
|
12/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
4
|
|
219.245.859
|
4.39
|
2.40
|
3,765,000
|
35
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
5
|
|
164.050.700
|
3.63
|
1.37
|
2,139,000
|
51
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
6
|
[5]
|
145.858.273
|
3.19
|
0.19
|
278,000
|
368
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
7
|
|
126.595.519
|
2.81
|
-0.01
|
-12,000
|
–
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
8
|
|
109.026.196
|
2.23
|
1.5
|
1,500,000
|
45
|
12/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
9
|
|
98.580.952
|
2.03
|
1.16
|
1,057,000
|
60
|
12/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
10
|
|
83.868.196
|
1.73
|
1.34
|
1,035,000
|
52
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
11
|
|
83.559.362
|
1.74
|
1.29
|
1,001,000
|
54
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
12
|
|
69.719.201
|
1.51
|
0.76
|
517,000
|
91
|
12/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
13
|
|
54.292.404
|
1.26
|
1.22
|
632,000
|
57
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
14
|
|
51.247.707
|
1.12
|
0.38
|
193,000
|
181
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
15
|
|
39.905.273
|
0.81
|
2.90
|
1,030,000
|
24
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
16
|
|
38.607.156
|
0.59
|
1.87
|
494,000
|
37
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
17
|
|
34.596.885
|
0.70
|
2.44
|
751,000
|
29
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
18
|
|
33.272.233
|
0.69
|
1.70
|
523,000
|
41
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
19
|
|
32.204.276
|
0.69
|
1.84
|
561,000
|
38
|
12/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
20
|
|
29.576.227
|
0.59
|
2.95
|
766,000
|
24
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
21
|
|
28.943.895
|
0.62
|
1.42
|
392,000
|
49
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
22
|
|
25.733.295
|
0.57
|
1.08
|
277,000
|
64
|
12/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
23
|
|
23.797.585
|
0.52
|
0.35
|
81,000
|
200
|
12/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
24
|
|
21.376.127
|
0.51
|
0.94
|
194,000
|
74
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
25
|
|
18.687.316
|
0.39
|
1.45
|
250,000
|
48
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
26
|
|
17.552.770
|
0.42
|
2.45
|
557,000
|
29
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
27
|
|
16.628.339
|
0.33
|
1.59
|
236,000
|
44
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
28
|
|
10.142.703
|
0.15
|
2.75
|
183,000
|
26
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
29
|
|
10.100.181
|
0.21
|
1.23
|
117,000
|
57
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
30
|
|
9.833.248
|
0.20
|
1.57
|
138,000
|
45
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
31
|
|
9.453.013
|
0.19
|
2.35
|
194,000
|
30
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
32
|
|
8.602.970
|
0.19
|
1.89
|
155,000
|
37
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
33
|
[6]
|
7.470.781
|
0.16
|
0.90
|
65,000
|
77
|
12/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
34
|
|
7.233.837
|
0.15
|
1.63
|
109,000
|
43
|
12/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
35
|
|
6.820.621
|
0.09
|
1.78
|
75,000
|
39
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
36
|
|
6.480.706
|
0.13
|
1.64
|
96,000
|
43
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
37
|
|
5.996.090
|
0.11
|
1.24
|
60,000
|
56
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
38
|
|
5.833.090
|
0.12
|
1.30
|
71,000
|
54
|
12/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
39
|
[7]
|
5.057.049
|
0.10
|
2.92
|
133,000
|
24
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
40
|
|
5.047.756
|
0.09
|
5.13
|
204,000
|
14
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
41
|
|
4.243.186
|
0.09
|
3.00
|
121,000
|
23
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
42
|
|
3.990.905
|
0.08
|
0.03
|
1,000
|
2,585
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
43
|
|
3.256.929
|
0.07
|
2.19
|
65,000
|
32
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
44
|
|
2.960.775
|
0.07
|
-0.03
|
-1,000
|
–
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
45
|
|
2.862.900
|
0.05
|
4.29
|
87,000
|
16
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
46
|
|
1.670.250
|
0.04
|
7.35
|
122,000
|
10
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
47
|
|
1.308.938
|
0.03
|
2.72
|
33,000
|
26
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
48
|
|
768.260
|
0.02
|
1.74
|
13,000
|
40
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
49
|
[8]
|
646.083
|
0.01
|
3.89
|
24,000
|
18
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
50
|
|
532.865
|
0.01
|
1.47
|
5,000
|
47
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
51
|
|
435.812
|
0.01
|
1.69
|
7,000
|
41
|
13/2/2020
|
Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
|
Tổng cộng
|
4.625.309.575
|
100.00
|
1.16
|
52,210,000
|
58
|
12/2/2020
|
|