Đèn báo lỗi trên ô tô – cách xử lý khi đèn cảnh báo ô tô bật sáng | DPRO Việt Nam
Bạn có biết có tất cả bao nhiêu đèn báo lỗi trên xe ô tô và chúng có ý nghĩa gì ?
Với ký hiệu, đèn báo trên bảng đồng hồ có những ý nghĩa khác nhau, cảnh báo tình trạng hoạt động các bộ phận của xe, hỗ trợ thông tin hữu ích cho người lái.
Các bạn cùng DPRO tìm hiểu về cách nhận biết và ý nghĩa đèn báo lỗi trên ô tô.
Mục lục bài viết
Có tất cả bao nhiêu đèn báo lỗi trên ô tô?
Có tất cả 64 ký hiệu đèn cảnh báo phổ biến trên bảng táp lô của tất cả các hãng xe. Nhưng trong đó chỉ có 12 ký hiệu đèn là thường xuyên xuất hiện ở các mẫu xe, và những chiếc xe đang được sử dụng ở Việt Nam cũng vậy.
Các loại đèn báo lỗi trên xe ô tô
Số lượng ký hiệu đèn cảnh báo ngày càng nhiều
Và trong các mẫu xe đời mới thì ngày càng có nhiều ký hiệu đèn báo trên ô tô.
Qua một cuộc khảo sát các tài xế về đèn cảnh báo cũng như ký hiệu đèn trên ô tô, có đến 98% các tài xế không thể hiểu hết các ý nghĩa của tổng số 64 ký hiệu đèn, và chỉ có khoảng 52% các tài xế có thể hiểu chính xác 16 ký hiệu đèn báo lỗi trên ô tô
Rất nhiều người không biết đèn cảnh báo sáng lên là mang ý nghĩa gì.
Nhưng điều này không phải là điều quá ngạc nhiên vì thiết kế, vị trí và các ký hiệu đèn trên ô tô của các hãng xe không có sự đồng nhất.
Tuy nhiên, mỗi loại đèn báo trên xe ô tô đều có ý nghĩa riêng, bạn cần nắm được ý nghĩa của các loại đèn này để kiểm soát các vấn đề của xe.
Ý nghĩa đèn báo lỗi trên ô tô
Mỗi loại đèn cảnh báo trên ô tô lại mang những ý nghĩa khác nhau
1. Đèn cảnh báo phanh tay
Ý nghĩa: Có thể cần phanh tay đang kéo lên trong khi đang đạp ga.
Xử lý: Cần Kiểm tra ngay phanh tay của xe
Ý nghĩa đèn cảnh báo trên bảng taplo
2. Đèn cảnh báo nhiệt độ
Ý nghĩa: Đèn bật sáng khi nhiệt độ động cơ cao hơn mức cho phép (động cơ nóng quá mức).
Xử lý: Dừng xe ngay lập tức, kiểm tra nước làm mát và châm thêm nếu cần thiết.
Để xe ở trạng thái không nổ máy ít nhất 30 phút sau đó mở máy và kiểm tra lại.
>> Bạn có thể tham khảo thêm các dịch vụ củ DPRO:
- Bảo vệ xe toàn diện với Phủ gầm cao su non cho ô tô
- 3M Crystalline – Công nghệ phim cách nhiệt quang học dẫn đầu
3. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp
Ý nghĩa:
Khi đèn sáng có thể xe của bạn bị:
- Áp suất dầu trong động cơ có thể quá thấp , xe thiếu dầu.
- Bơm dầu có thể bị hỏng hoặc đường ống dẫn bị tắc.
- Dầu nhớt đang sử dụng không đúng với khuyến cáo của nhà sản xuất.
Xử lý:
Dừng xe, kiểm tra dầu nhớt đang sử dụng.
Chú ý đến tình trạng thiếu dầu. Nếu có sẽ khiến động cơ bị bó, các chi tiết không được bôi trơn gây hỏng động cơ.
4. Đèn cảnh báo trợ lực lái điện
Ý nghĩa:
Cảm biến (sensor) trợ lực có thể bị lỗi hoặc hỏng hoặc hệ thống trợ lực lái điện EPS bị trục trặc dẫn đến đèn bật sáng
Xử lý:
- Căn chỉnh lại cảm biến trợ lực hoặc thay thế mới tùy thuộc tình trạng cụ thể.
- Kiểm tra tình trạng xe, đặc biệt khi tay lái bị lệch và khó điều khiển (cảm giác nặng khi bẻ lái).
5. Đèn cảnh báo túi khí
Ý nghĩa: Hệ thống túi khí bị trục trặc hoặc một hay nhiều túi khi bị đang bị vô hiệu hóa bằng tay.
Xử lý: Mang xe đi kiểm tra ở trung tâm uy tín.
6. Đèn cảnh báo lỗi ắc quy, máy giao điện
Ý nghĩa: Ắc quy chưa được sạc hoặc sạc không đúng cách. ….thường xuất hiện khi động cơ đang tắt.
Xử lý: Kiểm tra và sạc lại ắc quy đúng cách.
Các loại đèn cảnh báo và ý nghĩa của nó
7. Đèn báo khóa vô lăng
Ý nghĩa: Đèn báo khóa vô lăng bật sáng khi vô lăng bị khóa
Xử lý: Kiểm tra khóa vô lăng.
8. Đèn báo bật công tắc khóa điện
Ý nghĩa: Đèn sáng khi khóa điện đang ở trạng thái “khóa”.
Xử lý: Mở lại công tắc khóa điện.
9. Đèn báo chưa thắt dây an toàn
Ý nghĩa: Có ít nhất 1 dây an toàn chưa được thắt.
Xử lý: Kiểm tra lại việc thắt dây an toàn ở các ghế ngồi.
10. Đèn cảnh cửa xe mở
Ý nghĩa: Một hoặc nhiều cửa xe chưa được đóng kín đúng cách đèn sẽ sáng lên
Xử lý: Kiểm tra và đóng kín tất cả cửa xe.
11. Đèn báo nắp capo mở
Ý nghĩa: Nắp ca-pô đang mở, chưa được đóng kín đúng cách cũng khiến đèn sáng
Xử lý: Kiểm tra và đóng kín nắp ca-pô lại
12. Đèn báo cốp xe mở
Ý nghĩa: Đèn sáng khi cốp sau xe đang được mở, chưa đóng đúng cách
Xử lý: Kiểm tra và đóng kín cốp xe.
>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm các ký hiệu trên cần số ô tô
13. Đèn cảnh báo động cơ khí thải
Ý nghĩa: Động cơ có vấn đề, lượng khí thải cao hơn mức tiêu chuẩn cũng là nguyên nhân khiến đèn cảnh báo động cơ khí thải sáng lên.
Xử lý: Đưa xe đến các trung tâm chăm sóc xe để kiểm tra.
14. Đèn cảnh báo bộ lọc hạt diesel
Ý nghĩa: Bộ lọc hạt diesel có vấn đề khiến lượng khí thải cao hơn tiêu chuẩn.
Xử lý: Đưa xe đi kiểm tra.
15. Đèn báo cần gạt kính chắn gió tự động
Ý nghĩa: Cần gạt tự động của kính chắn gió có thể bị lỗi.
Xử lý: Kiểm tra tình trạng cần gạt.
16. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu diesel
Ý nghĩa: Bugi sấy nóng dầu giúp xe dễ khởi động, đặc biệt trong điều kiện thời tiết lạnh.
Xử lý: Đợi cho đến khi đèn hết sáng mới khởi động xe.
17. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp
18. Đèn cảnh báo phanh chống bó cứng
Ý nghĩa: Các cảm biến ở bánh xe phát hiện hệ thống chống bó cứng phanh (ABS – Anti-Lock Brake System) không hoạt động tốt.
Xử lý: Đưa xe đi kiểm tra.
19. Đèn cảnh báo tắt hệ thống cân bằng điện tử
Ý nghĩa: Hệ thống cân bằng thân xe đang hoạt động. Khi đường trơn trượt, sẽ giúp xe cân bằng (chống bị trượt), tăng độ bám đường khi phải đánh lái nhiều.
Xử lý: Nếu các tài xe không thích chức năng này có thể tắt đi. Nhưng đối với người lái xe thông thường, không nên tắt đèn này.
20. Đèn báo áp suất lốp ở mức thấp
Ý nghĩa: Một hoặc nhiều lốp xe đang bị non hơi, áp suất lốp không đủ.
Xử lý: Kiểm tra lốp xe và bơm hơi đúng áp suất tiêu chuẩn.
21. Đèn báo cảm ứng mưa
Ý nghĩa: Cảm ứng mưa có thể bị lỗi.
Xử lý: Mang xe đi kiểm tra nếu cần thiết.
22. Đèn cảnh báo má phanh
Ý nghĩa: Má phanh của một trong số bánh xe bị mòn quá mức cho phép.
Xử lý: Kiểm tra và thay má phanh để đảm bảo an toàn.
23. Đèn báo tan băng cửa sổ sau
Ý nghĩa: Ở các nước lạnh, đèn này báo hiệu rằng cửa sổ sau xe có băng bám nhiều,cần làm tăng băng.
24. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động
Ý nghĩa: Hộp số tự động đang gặp lỗi.
Xử lý: Nên gọi cứu hộ đưa xe đi kiểm tra ngay mà không nên lái xe khi đèn này báo sáng. Đây là tình huống nguy hiểm.
Một số đèn cảnh báo trên ô tô
25. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống treo
26. Đèn báo giảm xóc
27. Đèn cảnh báo cánh gió sau
28. Báo lỗi đèn ngoại thất
29. Cảnh báo đèn phanh
30. Đèn báo cảm ứng mưa và ánh sáng
31. Ký hiệu đèn pha ô tô : đèn báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha
32. Đèn báo hệ thống chiếu sáng thích ứng
33. Báo lỗi đèn móc kéo
34. Đèn cảnh báo mui của xe mui trần
35. Đèn báo chìa khóa không nằm trong ổ
36. Đèn cảnh báo chuyển làn đường
37. Đèn báo nhấn chân côn
38. Đèn cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp
39. Đèn báo sương mù phía sau
40. Đèn báo sương mù phía trước
41. Đèn báo bật hệ thống điều khiển hành trình
42. Đèn báo nhấn chân phanh
Ý nghĩa đèn cảnh báo ô tô
43. Đèn báo sắp hết nhiên liệu
44. Đèn báo rẽ
45. Đèn báo chế độ lái mùa đông
46. Đèn báo thông tin
47. Đèn báo trời sương giá
48. Cảnh báo điều khiển từ xa sắp hết pin
49. Đèn cảnh báo khoảng cách
50. Đèn cảnh báo bật đèn pha
51. Đèn báo thông tin đèn xi nhan
52. Đèn cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác
53. Đèn báo phanh đỗ xe
54. Đèn báo hỗ trợ đỗ xe
55. Đèn báo xe cần bảo dưỡng
56. Đèn báo nước vô bộ lọc nhiên liệu
57. Đèn báo tắt hệ thống túi khí
58. Đèn báo lỗi xe
59. Đèn báo bật đèn cos
60. Đèn báo bộ lọc gió bị bẩn
61. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
62. Đèn báo bật hệ thống hỗ trợ đổ đèo
63. Đèn cảnh báo lỗi bộ lọc nhiên liệu
64. Đèn báo giới hạn tốc độ
Trên đây là ý nghĩa các đèn và đèn báo lỗi trên ô tô mà DPRO tổng hợp được. Chúng sẽ giúp ích rất nhiều khi khi xe gặp sự cố và cần xử lý những vấn đề đang gặp phải.
Các bạn có thể test xem mình biết hết được bao nhiêu trong 64 ký hiệu đèn báo trên đồng hồ ô tô.
Chúc các bạn luôn lái xe an toàn.
>> Nguồn; https://dprovietnam.com/