Điểm chuẩn 2019 (điểm TN THPT & thi ĐGNL): Trường Đại học Nha Trang – Thông tin tuyển sinh

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển ĐTN

Điểm sàn môn tiếng Anh

1

7220201

Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)

6,7

>= 6,0

2

7310101A

Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)

6,0

 

3

7310101B

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

5,5

 

4

7310105

Kinh tế phát triển

6,0

 

5

7340101

Quản trị kinh doanh

6,5

 

6

7340101A

Quản trị kinh doanh (chương trình Chất lượng cao song ngữ Anh – Việt)

6,7

>= 6,0

7

7340115

Marketing

6,3

 

8

7340121

Kinh doanh thương mại

6,3

 

9

7340201

Tài chính – ngân hàng

6,1

 

10

7340301

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

6,3

 

11

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

5,5

 

12

7420201

Công nghệ sinh học

5,5

 

13

7480201

Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

6,3

 

14

7480201PHE

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp chất lượng cao, song ngữ Anh – Việt)

6,3

>= 5,0

15

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5,7

 

16

7520103A

Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

5,5

 

17

7520103B

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

5,5

 

18

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

5,5

 

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

5,5

 

20

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

5,5

 

21

7520130

Kỹ thuật ô tô

6,1

 

22

7520301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

5,5

 

23

7520320

Kỹ thuật môi trường

5,5

 

24

7540101

Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

5,7

 

25

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

5,5

 

26

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

5,5

 

27

7580201

Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

5,5

 

28

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

5,5

 

29

7620304

Khai thác thuỷ sản

5,5

 

30

7620305

Quản lý thuỷ sản (2 chuyên ngành Quản lý thủy sản; Khoa học thủy sản)

5,5

 

31

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

6,5

 

32

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

6,0

 

33

7810103PHE

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp Chất lượng cao, song ngữ Anh – Việt)

7,0

>= 6,0

34

7840106

Khoa học hàng hải

5,5