ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG XÉT TUYỂN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022

STT

Danh sách các trường

Điểm chuẩn 2021

GHI CHÚ

1

Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn hà nội 

80/150

Điểm đánh giá năng lực ĐHQGHN

2

Trường Đại học giáo dục hà nội 

95/150

3

Trường Đại học kinh tế đại học quốc gia hà nội 

112/150

4

Trường Đại học công nghệ hà nội 

80/150

5

Trường Đại học khoa học tự nhiên hà nội

Từ 80/150

6

Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 

110/150

7

Trường Đại học việt nhật điểm chuẩn 2021 

80/150

8

Trường Đại Học Ngoại Thương 

105/150 hoặc 850/1200

Điểm ĐGNL ĐHQGHN và ĐHQG TPHCM

9

Trường Đại học Bách khoa – Đại Học Quốc Gia TP.HCM

700/1200

Điểm đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

13

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM điểm chuẩn 2021 – ĐHQG TP.HCM

601-905/1200

14

Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM

996/1200

15

Trường Đại học Quốc tế TPHCM điểm chuẩn 2021- ĐHQG TP.HCM

600-870/1200

16

Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại tỉnh Bến Tre

556/1200

17

Trường Đại học An Giang- ĐHQG TP.HCM

600/1200

18

Viện Đào tạo Quốc tế TP HCM – ĐHQG TP.HCM

600/1200

19

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

618/1200

20

Trường Đại học Kinh tế TPHCM

800/1200

21

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng

720/1200

22

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

600/1200

23

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

650/1200

24

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

653/1200

25

 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính

26

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

737/1200

27

Trường Đại học Nha Trang

600/1200

28

rường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt- Hàn – Đại học Đà Nẵng

600/1200

29

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

30

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

31

 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

663/1200

32

Trường Đại học Lạc Hồng

600/1200

33

 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

600/1200

34

Trường Đại học Thủ Dầu Một

550/1200

35

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

550/1200

36

 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

500/1200

37

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

500/1200

38

rường Đại học Bình Dương

500/1200

39

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

600/1200

40

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

650/1200

41

Trường Đại học Văn Hiến

650/1200

42

Trường Đại học Công Nghệ TPHCM

650/1200

43

Trường Đại học Tây Nguyên

600/1200

44

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

600/1200

45

Trường Đại học Tiền Giang

600/1200

46

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TPHCM

650/1200

47

Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

610/1200

48

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

500/1200

49

Trường Đại học Nam Cần Thơ

550/1200

50

Trường Đại học Đồng Tháp

615/1200

51

Trường Đại học Khánh Hòa

600/1200

52

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

640/1200

53

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

600/1200

54

 Trường Đại học Phan Châu Trinh

550/1200

55

 Trường Đại học Văn Lang

650/1200

56

Trường Đại học Gia Định

600/1200

57

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM

750/1200

58

 Trường Đại học Tây Đô

550/1200

59

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

600/1200

60

Trường Đại học Sài Gòn

650/1200

61

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

550/1200

62

Trường Đại học Trà Vinh

600/1200

63

Trường Đại học Tài chính- Marketing

750/1200

64

Học Viện Hàng không Việt Nam

700/1200

65

Trường Đại học Bạc Liêu

500/1200

66

Trường Đại học Tân Tạo

550/1200

67

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

620/1200

68

Trường Đại học Hoa Sen

600/1200

69

Trường Đại học Ngân hàng

813/1200

70

Trường Đại học Phan Thiết

71

Trường Đại học Buôn Ma Thuật

500/1200

72

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM

17,53/30

73

Trường Đại học Nông lâm TPHCM

600/1200

74

Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định

600/1200

75

Trường Cao đẳng Viễn Đông

450/1200

76

Trường Cao đẳng Quốc tế TPHCM

77

Trường Cao đẳng Miền Nam

78

Trường Đại học Kỹ thuật Cao Thắng

450/1200