Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022 chính xác
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
BF1x
Kỹ thuật Sinh học
K00; K01
14.5
2
BF2x
Kỹ thuật Thực phẩm
K00; K01
15.6
3
BF-E12x
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
K00; K01; K02
15.6
4
CH1x
Kỹ thuật Hoá học
K00; K01
14.05
5
CH2x
Hoá học
K00; K01
14.05
6
CH3x
Kỹ thuật in
K00; K01
14.05
7
CH-E11x
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
K00; K01; K02
15.35
8
ED2x
Công nghệ giáo dục
K00; K01
14.5
9
EE1x
Kỹ thuật Điện
K00; K01
14.4
10
EE2X
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá
K00; K01
17.43
11
EE-E18x
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo
(CT tiên tiến)
K00; K01; K02
14.4
12
EE-E8x
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá
(CT tiên tiến)
K00; K01; K02
17.04
13
EE-Epx
Tin học công nghiệp và Tự động hóa
(Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
K00; K01
14
14
EM1x
Kinh tế công nghiệp
K00; K01; K02
14.88
15
EM2x
Quản lý công nghiệp
K00; K01; K02
17.67
16
EM3x
Quản trị kinh doanh
K00; K01; K02
15.1
17
EM4x
Kế toán
K00; K01; K02
15.23
18
EM5x
Tài chính – Ngân hàng
K00; K01; K02
14.28
19
EM-E13x
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
K00; K01; K02
15.16
20
EM-E14x
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(CT tiên tiến)
K00; K01; K02
15.03
21
ET1x
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
K00; K01
14.05
22
ET2x
Kỹ thuật Y sinh (mới)
K00; K01
14.5
23
ET-E16x
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện
(CT tiên tiến)
K00; K01; K02
17.73
24
ET-E4x
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
(CT tiên tiến)
K00; K01; K02
16.92
25
ET-E5x
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
K00; K01; K02
15.25
26
ET-E9x
Hệ thống nhúng thông minh và IoT
(CT tiên tiến)
K00; K01
14.78
27
ET-LUHX
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz
Hannover (Đức)
K00; K01; K02
14.5
28
EV1x
Kỹ thuật Môi trường
K00; K01
14.05
29
EV2x
Quản lý tài nguyên và môi trường
K00; K01
14
30
FL1x
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
K02
16.28
31
FL2x
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
K02
16.28
32
HE1x
Kỹ thuật Nhiệt
K00; K01
14.39
33
IT1x
CNTT: Khoa học Máy tính
K00; K01
22.25
34
IT2x
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
K00; K01
21.19
35
IT-E10x
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
(CT tiên tiến)
K00; K01
22.68
36
IT-E15x
An toàn không gian số – Cyber security
(CT tiên tiến)
K00; K01; K02
20.58
37
IT-E6x
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)
K00; K01
18.39
38
IT-E7x
Công nghệ thông tin (Global ICT)
K00; K01
21.96
39
IT-Epx
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)
K00; K01
16.26
40
ME1x
Kỹ thuật Cơ điện tử
K00; K01
14.18
41
ME2x
Kỹ thuật Cơ khí
K00; K01
14.18
42
ME-E1x
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
K00; K01; K02
14.18
43
ME-Gux
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
K00; K01; K02
14
44
ME-LUHx
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
K00; K01; K02
14.18
45
ME-NUTx
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
K00; K01
14.18
46
MI1x
Toán – Tin
K00; K01
14.43
47
MI2x
Hệ thống thông tin quản lý
K00; K01
14.44
48
MS1x
Kỹ thuật Vật liệu
K00; K01
14.25
49
MS-E3x
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)
K00; K01; K02
14.25
50
PH1x
Vật lý kỹ thuật
K00; K01
14.5
51
PH2x
Kỹ thuật hạt nhân
K00; K01
14
52
PH3x
Vật lý y khoa
K00; K01
14
53
TE1x
Kỹ thuật Ô tô
K00; K01
14.04
54
TE2x
Kỹ thuật Cơ khí động lực
K00; K01
14.04
55
TE3x
Kỹ thuật Hàng không
K00; K01
14.04
56
TE-E2x
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
K00; K01; K02
14.04
57
TE-Epx
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
K00; K01
14
58
TROY-Bax
Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
K00; K01; K02
14
59
TROY-ITx
Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
K00; K01; K02
14.02
60
TX1x
Kỹ thuật Dệt – May
K00; K01
14.2