Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương cao nhất 3 năm gần đây là 28,15 điểm, năm nay sẽ thế nào?
Tại cơ sở Hà Nội, điểm chuẩn nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế là 28 điểm. Cơ sở Quảng Ninh lấy điểm chuẩn 20 cho tất cả tổ hợp xét tuyển.
Năm 2019, Kinh tế và Quản trị Kinh doanh vẫn là nhóm ngành có điểm trúng tuyển cao nhất tại cả ba cơ sở của Trường ĐH Ngoại thương, nhưng điểm chuẩn thấp hơn năm 2020 từ 2 – 3 điểm. Tương tự, năm 2018, nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế Quốc tế và Luật ( NTH01 ), nhóm ngành Kinh doanh Quốc tế và Quản trị Kinh doanh Quốc tế ( NTH02 ) và nhóm ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh của cơ sở TP. Hồ Chí Minh ( NTS01 ) có điểm trúng tuyển tổng hợp A00 cao nhất tương ứng là 24,1 ; 24,1 và 24,25. Tại cơ sở TP. Hà Nội, nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế Quốc tế và Luật và nhóm ngành Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh có điểm chuẩn cao nhất là 24,1 điểm. Cơ sở Quảng Ninh lấy điểm chuẩn 17 cho toàn bộ tổng hợp xét tuyển.
Chi tiết điểm chuẩn 3 năm gần đây nhất để phụ huynh và thí sinh tham khảo:
Điểm chuẩn năm 2020 như sau:
Điểm chuẩn năm 2019 như sau:
Tại Trụ sở chính Hà Nội:
STT | Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Mã tổng hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | NTH01 | Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật | A00 | 26,20 |
A01 | 25,70 | |||
D01 | 25,70 | |||
D02 | 24,20 | |||
D03 | 25,70 | |||
D04 | 25,70 | |||
D06 | 25,70 | |||
D07 | 25,70 | |||
2 | NTH02 | Quản trị kinh doanh thương mại ; Kinh doanh quốc tế | A00 | 26,25 |
A01 | 25,75 | |||
D01 | 25,75 | |||
D06 | 25,75 | |||
D07 | 25,75 | |||
3 | NTH03 | Kế toán ; Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25,75 |
A01 | 25,25 | |||
D01 | 25,25 | |||
D07 | 25,25 | |||
4 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34,30 |
5 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp |
D01 |
33,55 |
D03 | 31,55 | |||
6 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 34,30 |
D04 | 32,30 | |||
7 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33,75 |
D06 | 31,75 |
Tại cơ sở Quảng Ninh :
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Mã tổng hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | NTH08 | Kế toán ; Kinh doanh quốc tế | A00 | 17,00 |
A01 | 17,00 | |||
D01 | 17,00 | |||
D07 | 17,00 |
Tại Cơ sở II – Tp. Hồ Chí Minh :
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Mã tổng hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
1 | NTS01 | Kinh tế ; Quản trị kinh doanh thương mại | A00 | 26,40 | |
A01 | 25,90 | ||||
D01 | 25,90 | ||||
D06 | 25,90 | ||||
D07 | 25,90 | ||||
2 | NTS02 | Tài chính-Ngân hàng ; Kế toán | A00 | 25,90 | |
A01 | 25,40 | ||||
D01 | 25,40 | ||||
D07 |
25,40 |
Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương năm 2018:
Source: https://mix166.vn
Category: Đào Tạo