Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh tế quốc dân
Ngành/Chương trình
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp
A
Chương trình học bằng tiếng Việt
1
Logistics và Quản lý CCU
7510605
120
A00
, A01
, D01
, D07
2
Kinh doanh quốc tế
7340120
120
A00
, A01
, D01
, D07
3
Kinh tế quốc tế
7310106
120
A00
, A01
, D01
, D07
4
Thương mại điện tử
7340122
60
A00
, A01
, D01
, D07
5
Kinh doanh thương mại
7340121
180
A00
, A01
, D01
, D07
6
Marketing
7340115
220
A00
, A01
, D01
, D07
7
Kiểm toán
7340302
120
A00
, A01
, D01
, D07
8
Kế toán
7340301
240
A00
, A01
, D01
, D07
9
Tài chính – Ngân hàng
7340201
400
A00
, A01
, D01
, D07
10
Bảo hiểm
7340204
180
A00
, A01
, D01
, D07
11
Quản trị nhân lực
7340404
120
A00
, A01
, D01
, D07
12
Quản trị kinh doanh
7340101
280
A00
, A01
, D01
, D07
13
Quản trị khách sạn
7810201
60
A0
0
, A01
, D01
, D0
7
14
Quản trị dịch vụ du lịch và LH
7810103
120
A00
, A01
, D01
, D07
15
Kinh tế học (ngành kinh tế)
7310101_1
50
A00
, A01
, D01
, D07
16
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành kinh tế)
7310101_2
80
A00
, A01
, D01
, D07
17
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành kinh tế)
7310101_3
70
A00
, A01
, D01
, D07
18
Kinh tế phát triển
7310105
230
A00
, A01
, D01
, D07
19
Toán kinh tế
7310108
50
A00
,
A01
, D01
, D07
20
Thống kê kinh tế
7310107
120
A00
, A01
, D01
, D07
21
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
120
A00
, A01
, D01
, D07
22
Công nghệ thông tin
7480201
120
A00
, A01
, D01
, D07
23
Khoa học máy tính
7480101
60
A00
, A01
,
D01
, D07
24
Luật kinh tế
7380107
120
A00
, A01
, D01
, D07
25
Luật
7380101
60
A00
, A01
, D01
, D07
26
Khoa học quản lý
7340401
130
A00
, A01
, D01
, D07
27
Quản lý công
7340403
70
A00
, A01
, D01
, D07
28
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
75
A00
, A01
, D01
, D07
29
Quản lý đất đai
7850103
65
A00
, A01
, D01
, D07
30
Bất động sản
7340116
130
A00
, A01
, D01
, D07
31
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850102
80
A00
, B00
, A01
, D01
32
Kinh tế nông nghiệp
7620115
80
A00
, B00
,
A01
, D01
33
Kinh doanh nông nghiệp
7620114
80
A00
, B00
, A01
, D01
34
Kinh tế đầu tư
7310104
180
A00
, B00
, A01
, D01
35
Quản lý dự án
7340409
60
A00
, B00
, A01
, D01
36
Quan hệ công chúng
7320108
60
C03
, C04
, A01
, D01
37
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hsố 2)
7220201
140
D09
, A01
, D01
, D10
B
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (có môn tiếng Anh nhân hệ số 2)
1
Quản trị khách sạn
POHE1
60
D09
, A01
, D01
, D07
2
Quản trị lữ hành
POHE2
60
D09
, A01
, D01
, D07
3
Truyền thông Marketing
POHE3
60
D09
, A01
, D01
, D07
4
Luật kinh doanh
POHE4
60
D09
, A01
, D01
, D07
5
Quản trị kinh doanh thương mại
POHE5
60
D09
, A01
, D01
, D07
6
Quản lý thị trường
POHE6
60
D09
, A01
, D01
, D07
7
Thẩm định giá
POHE7
60
D09
, A01
, D01
, D07
C
Các chương trình học bằng tiếng Anh (có môn tiếng Anh nhân hệ số 1)
1
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
EBBA
160
A00
, A01
, D01
, D07
2
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
EPMP
80
A00
, A01
, D01
, D07
3
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)/
Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế
EP02
40
A00
, A01
, D01
, D07
4
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
EP03
80
A00
, A01
, D01
, D07
5
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh
EP05
55
A00
, A01
, D01
, D07
6
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh
EP06
55
A00
, A01
, D01
, D07
7
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh
EP07
55
D07
, A01
, D01
, D10
8
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh
EP08
55
D07
, A01
, D01
, D10
9
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng/
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan
EP09
55
A00
, A01
, D01
, D07
10
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
(Kế toán – tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB)
EP04
55
A00
, A01
, D01
, D07
11
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
(Kế toán tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB)
EP12
55
A00
, A01
, D01
, D07
12
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/
02 năm cuối có thể chuyển sang ĐH Lincoln, Anh quốc
EP13
80
A00
, A01
, D01
, D07
D
Các chương trình học bằng tiếng Anh (có môn tiếng Anh nhân hệ số 2)
1
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ
EP01
120
D09
, A01
, D01
, D07
2
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
EP11
55
D09
, A01
, D01
, D10
3
Đầu tư tài chính (BF)/ngành Tài chính-Ngân hàng
EP10
55
D07
, A01
, D01
, D10
4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)/
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand
EP14
55
D07
, A01
, D01
, D10
Tổng chỉ tiêu
6100