Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sài gòn năm 2021

STT
Mã ngành
( SGD ) Tên ngành đào tạo
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn xét THPT
Ghi chú

1
7140114
SGD – Quản lý giáo dục
D01;;
22.55

2
7140114
SGD – Quản lý giáo dục
C04;;
23.55

3
7210205
SGD – Thanh nhạc
N02;;
20.5

4
7220201
SGD – Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
D01;;
26.06
Môn chính: Anh

5
7310401
SGD – Tâm lí học
D01;;
24.05

6
7310601
SGD – Quốc tế học
D01;;
24.48
Môn chính: Anh

7
7310630
SGD – Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)
C00;;
21.5

8
7320201
SGD – Thông tin – Thư viện
D01; ;C04;
21.8

9
7340101
SGD – Quản trị kinh doanh
D01;;
24.26
Môn chính: Môn Toán

10
7340101
SGD – Quản trị kinh doanh
A01;;
25.26
Môn chính: Môn Toán

11
7340120
SGD – Kinh doanh quốc tế
D01;;
25.16
Môn chính: Môn Toán

12
7340120
SGD – Kinh doanh quốc tế
A01;;
26.16
Môn chính: Môn Toán

13
7340201
SGD – Tài chính – Ngân hàng
D01;;
23.9
Môn chính: Môn Toán

14
7340201
SGD – Tài chính – Ngân hàng
C01;;
24.9
Môn chính: Môn Toán

15
7340301
SGD – Kế toán
D01;;
23.5
Môn chính: Môn Toán

16
7340301
SGD – Kế toán
C01;;
24.5
Môn chính: Môn Toán

17
7340406
SGD – Quản trị văn phòng
D01;;
24
Môn chính: Môn Văn

18
7340406
SGD – Quản trị văn phòng
C04;;
25
Môn chính: Môn Văn

19
7380101
SGD – Luật
D01;;
23.85

20
7380101
SGD – Luật
C03;;
24.85

21
7440301
SGD – Khoa học môi trường
A00;;
16.05

22
7440301
SGD – Khoa học môi trường
B00;;
17.05

23
7460112
SGD – Toán ứng dụng
A00;;
23.53
Môn chính: Môn Toán

24
7460112
SGD – Toán ứng dụng
A01;;
22.53
Môn chính: Môn Toán

25
7480103
SGD – Kỹ thuật phần mềm
A00; ;A01;
25.31
Môn chính: Môn Toán

26
7480201
SGD – Công nghệ thông tin
A00; ;A01;
24.48
Môn chính: Môn Toán

27
7480201CLC
SGD – Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)
A00; ;A01;
23.46
Môn chính: Môn Toán

28
7510301
SGD – Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
A00;;
23.5

29
7510301
SGD – Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
A01;;
22.5

30
7510302
SGD – Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông
A00;;
23

31
7510302
SGD – Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông
A01;;
22

32
7510406
SGD – Công nghệ kĩ thuật môi trường
A00;;
16.05

33
7510406
SGD – Công nghệ kĩ thuật môi trường
B00;;
17.05

34
7520201
SGD – Kĩ thuật điện
A00;;
22.05

35
7520201
SGD – Kĩ thuật điện
A01;;
21.05

36
7520207
SGD – Kĩ thuật điện tử viễn thông
A00;;
21

37
7520207
SGD – Kĩ thuật điện tử viễn thông
A01;;
20

38
7810101
SGD – Du lịch
D01; ;C00;
23.35

39
7140201
SGD – Giáo dục Mầm non
M01; ;M02;
21.6

40
7140202
SGD – Giáo dục Tiểu học
D01;;
24.65

41
7140205
SGD – Giáo dục chính trị
C00; ;C19;
24.25

42
7140209
SGD – Sư phạm Toán học
A00;;
27.01
Môn chính: Môn Toán

43
7140209
SGD – Sư phạm Toán học
A01;;
26.01
Môn chính: Môn Toán

44
7140211
SGD – Sư phạm Vật lí
A00;;
24.86
Môn chính: Môn Lý

45
7140212
SGD – Sư phạm Hóa học
A00;;
25.78
Môn chính: Môn Hoá

46
7140213
SGD – Sư phạm Sinh học
B00;;
23.28
Môn chính: Môn Sinh

47
7140217
SGD – Sư phạm Ngữ văn
C00;;
25.5
Môn chính: Môn Văn

48
7140218
SGD – Sư phạm Lịch sử
C00;;
24.5
Môn chính: Môn Sử

49
7140219
SGD – Sư phạm Địa lý
C00; ;C04;
24.53
Môn chính: Môn Địa

50
7140221
SGD – Sư phạm Âm nhạc
N01;;
24.25

51
7140222
SGD – Sư phạm Mĩ thuật
H00;;
18.75

52
7140231
SGD – Sư phạm Tiếng Anh
D01;;
26.69
Môn chính: Môn Anh

53
7140247
SGD – Sư phạm khoa học tự nhiên
A00; ;B00;
24.1

54
7140249
SGD – Sư phạm Lịch sử – Địa lí
C00;;
23