Điểm chuẩn Học viện Tài Chính tất cả các ngành học 2021 – https://ta-ogilvy.vn

Tra cứu điểm chuẩn Học viện Tài Chính theo tên ngành, mã ngành, tổng hợp môn sắp xếp theo điểm tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, 2020, 2019 mới nhất .

Thông tin Học viện Tài Chính

Tên tiếng Anh: Academy of Finance

Tên giao dịch quốc tế viết tắt: AOF

Website: https://hvtc.edu.vn

Điện thoại: (024).38 389 326

Ngày thành lập: 1963

Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

học viện tài chính

Các ngành / chuyên ngành giảng dạy

  • Tài chính công
  • Thuế
  • Bảo hiểm
  • Hải quan
  • Tài chính quốc tế
  • Phân tích Tài chính
  • Tài chính doanh nghiệp
  • Ngân hàng
  • Định giá tài sản và kinh doanh bất động sản
  • Kinh doanh chứng khoán
  • Phân tích chính sách tài chính
  • Đầu tư tài chính
  • Kế toán doanh nghiệp
  • Kiểm toán
  • Kế toán công
  • Quản trị doanh nghiệp
  • Marketing
  • Tin học tài chính – kế toán
  • Tiếng Anh tài chính – kế toán
  • Kinh tế Nguồn lực Tài chính
  • Kinh tế Đầu tư Tài chính
  • Luật Kinh tế Tài chính

Các cơ sở đào tạo và giảng dạy, đơn vị chức năng sự nghiệp

  • Viện Đào tạo quốc tế
  • Viện Kinh tế Tài chính
  • Trung tâm ngoại ngữ tin học (CFI)
  • Trung tâm Bồi dưỡng và tư vấn Tài chính Kế toán (FATC)
  • Trung tâm thông tin
  • Dự án hợp tác đào tạo quốc tế cử nhân và thạc sĩ
  • Khối đào tạo
  • Khoa Sau đại học

Học viện Tài chính hiện có 720 cán bộ, viên chức trong đó có 390 giảng viên, 54 nghiên cứu viên, 23 giáo sư và phó giáo sư, hơn 80 tiến sỹ, 191 thạc sĩ, 21 nhà giáo xuất sắc ưu tú, từng giảng dạy hơn 20.000 sinh viên, học viên .
Học viện Tài chính đã huấn luyện và đào tạo được hơn 300 tiến sỹ, hơn 5.000 thạc sĩ và gần 100.000 cử nhân kinh tế tài chính cho nước nhà và gần 500 cử nhân, thạc sĩ cho quốc gia bạn Lào, Campuchia. Nhiều người trong số họ đã và đang giữ trách nhiệm quan trọng của Đảng, Nhà nước, những Bộ và địa phương .

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D0726.1Điểm thi TN THPT
2Tài chính – Ngân hàng7340201DA00, A01, D0726.1Điểm thi TN THPT
3Tài chính – Ngân hàng7340201D0126.45Điểm thi TN THPT
Điểm môn Toán: 8
NV1 – 2
4Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D0735.77Điểm thi TN THPT
Điểm môn Toán: 7.8
NV1 – 6
5Kế toán7340301DD0126.95Điểm thi TN THPT
Điểm môn Toán: 7.8
NV1
6Kế toán7340301A00, A01, D0726.55Điểm thi TN THPT
Điểm Toán: 8.8
7Hải quan & Logistics7340201C06A01, D01, D0736.22Điểm thi TN THPT
Điểm môn Toán: 8.4
NV1-2
8Phân tích tài chính7340201C09A01, D01, D0735.63Điểm thi TN THPT
Điểm môn Toán: 7.6
NV1 – 22
9Tài chính doanh nghiệp7340201C11A01, D01, D0735.7Điểm thi TN THPT
Điểm môn Toán: 8.4
NV1 – 13
10Kế toán doanh nghiệp7340301C21A01, D01, D0735.13Điểm thi TN THPT
Điểm Toán: 7.6
NV1 – 5
11Kiểm toán7340301C22A01, D01, D0735.73Điểm thi TN THPT
Điểm môn Toán: 8
NV1 – 5
12Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0726.7Điểm thi TN THPT
Điểm môn Toán: 9.2
NV1 – 7
13Kinh tế7220201A01, D01, D0726.35Điểm thi TN THPT
Điểm Toán: 8.4
NV1 – 2

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2020

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D0724.85Điểm môn Toán≥ 8,60
Thứ tự nguyện vọngNV1-4
2Tài chính – Ngân hàng7340201DA00, A01, D0725.5
3Tài chính – Ngân hàng7340201D0125
4Ngôn ngữ Anh7220201D0132.7Điểm môn Toán≥ 8,80
Thứ tự nguyện vọngNV1-8
5Kế toán7340301DD0126.2
6Kế toán7340301A00, A01, D0726.2
7Hải quan & Logistics7340201C06A01, D01, D07, D0731.17Điểm môn Toán không nhỏ hơn 8.8;
Thứ tự nguyện vọng1-5
8Phân tích tài chính7340201C09A01, D01, D0731.8Điểm môn Toán không nhỏ hơn 8.2
Thứ tự nguyện vọng 1-3
9Tài chính doanh nghiệp7340201C11A01, D01, D07, D0730.17Điểm môn Toán ≥ 9,4
Thứ tự nguyện vọng: NV1-4
10Kế toán doanh nghiệp7340301C21A01, D01, D07, D0730.57Điểm môn Toán≥ 9,00
Thứ tự nguyện vọngNV1-2
11Kiểm toán7340301C22A01, D01, D07, D0731Điểm môn Toán≥ 9,00
Thứ tự nguyện vọngNV1-8

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2019

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D0121.25
2Tài chính – Ngân hàng7340201DD0122
3Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0125.55T0 >= 8.8, NV1 – NV2
4Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D0121.45T0 >= 7.4, NV1 – NV2
5Ngôn ngữ Anh7220201D0129.82T0 >= 7, NV1 – NV2
6Kế toán7340301DD0123T0 >= 8, NV1
7Kế toán7340301A00, A0123.3T0 >= 7.8, NV1 – NV2
8Kinh tế7310101A01, D0121.65T0 >= 8.2, NV1 – NV2

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2018

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D0119.75
2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0121.3Điểm môn toán >= 7.8; thứ tự nv 1 – 7
3Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A0120Điểm môn toán >= 6; thứ tự nv 1 – 5
4Tài chính – Ngân hàng7340201DD0120.2Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 – 6
5Ngôn ngữ Anh7220201D0127Điểm môn toán >= 4.8, thứ tự nv 1 – 5
6Kế toán7340301DD0121.55Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1
7Kế toán7340301A00, A0121.25Điểm môn toán >= 6, thứ tự nv 1 – 3
8Kinh tế7310101A01, D0120.55Điểm môn toán >= 6.8; thứ tự nv 1

Source: https://mix166.vn
Category: Tài Chính

Xổ số miền Bắc