Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Văn hóa TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT
Điểm thi THPT

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
15
15

Thông tin – Thư viện
15
15

Bảo tàng học
15
15

Kinh doanh xuất bản phẩm
18.5
15

Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam)
20
21.5

Văn hóa học (Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa)
24.5
22.5

Văn hóa học (Chuyên ngành Truyền thông văn hóa)
25.5
25.5

Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội)
19.5
19.5

Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)
21
21.25

Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật)
17
17

Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch)
25
25

Du lịch
25.5
25.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành)
26
26.25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
25.5
26

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn
2019
2020
2021

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
15
15
15

Thông tin – Thư viện
15
15
15

Bảo tàng học
15
15
15

Kinh doanh xuất bản phẩm
15
15
15

Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam)
17
16.5
16

Văn hóa học (Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa)
17
15
16

Văn hóa học (Chuyên ngành Truyền thông văn hóa)
19.5
20
23

Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội)
18.5
15
21

Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)
15
15
16

Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật)
15
15
18

Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch)
/
15
22.5

Du lịch
20
24
24.25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành)
22
25
25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
21.25
24
24