Ôn Luyện – Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2020

Trường ĐH Bách khoa TP.Hồ Chí Minh vừa công bố điểm chuẩn năm 2020 theo phương pháp xét tuyển từ hiệu quả thi tốt nghiệp THPT. Sau đây là điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP.Hồ Chí Minh năm 2020 với những ngành đơn cử :

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TP.HCM theo Kỳ thi THPT quốc gia

Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2020
Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2020
Năm nay, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM tuyển 5.000 chỉ tiêu. Phương thức xét từ tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông chỉ còn 30 % – 60 % tổng chỉ tiêu .

Trường đưa ra 2 mức điểm sàn, theo đó đối với tất cả các ngành đào tạo đại học chính quy hệ đại trà là 19, hệ chất lượng cao và tiên tiến là 18 điểm.

Năm 2019, ngành có điểm chuẩn cao nhất Trường ĐH Bách khoa TP. Hồ Chí Minh là Khoa học Máy tính, với 25,75 điểm .
Các ngành có điểm chuẩn từ 24,5 trở lên gồm Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển – tự động hóa, Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng, Kỹ thuật Ô tô .
5 ngành có điểm chuẩn thấp nhất ở mức 18 điểm thuộc hệ chất lượng cao, chương trình tiên tiến và phát triển và đào tạo và giảng dạy ở Phân hiệu Bến Tre .

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TP.HCM theo phương thức xét tuyển ưu tiên

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM thông tin điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương pháp Ưu tiên xét theo lao lý của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo bảng sau :

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm
trúng tuyển
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1 106 Khoa học Máy tính 84.6
2 107 Kỹ thuật Máy tính 83.5
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)
68.4
 4 109 Kỹ thuật cơ khí 72.5
5  110 Kỹ thuật Cơ điện tử 79.4
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May (Nhóm ngành) 78.8
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm;
Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)
82.7
8 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (Nhóm ngành) 70.6
9 117 Kiến trúc 71.4
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) 66.8
11 123 Quản lý Công nghiệp 79.3
12 125 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) 72.0
13 128 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành)
82.0
14 129 Kỹ thuật Vật liệu 75.1
15 137 Vật lý Kỹ thuật 71.2
16 138 Cơ Kỹ thuật 74.1
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 73.0
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp 76.5
19 142 Kỹ thuật Ô tô 79.3
 20 145 Kỹ thuật hàng không – Kỹ Thuật Tàu thủy (Song ngành) 79.5
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN
21 206 Khoa học Máy tính 84.5
22 207 Kỹ thuật Máy tính 82.4
23 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử 72.1
24 209 Kỹ thuật Cơ khí 74.9
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử 81.6
26 214 Kỹ thuật Hóa học 79.3
27 215 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm ngành) 76.9
28 219 Công nghệ Thực phẩm 79.9
29 220 Kỹ thuật Dầu khí 79.0
30 223 Quản lý Công nghiệp 67.6
31 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường
 (Nhóm ngành)
71.1
32 242 Kỹ thuật Ô tô 71.9
33 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh) 68.0
34  211 Kỹ Thuật Robot 78.3
35 245  Kỹ thuật Hàng Không 77.3
36  228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng 81.8
37  266 Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật 79.6

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Bách Khoa TP.HCM theo điểm thi đánh gia năng lực

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM thông tin điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương pháp sử dụng điểm thi kỳ thi Đánh giá năng lượng của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo bảng sau :

STT    Mã ngành Tên ngành/nhóm ngành Điểm
trúng tuyển
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1 106 Ngành Khoa học Máy tính 927
2 107 Kỹ thuật Máy tính 898
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
736
4 109 Kỹ thuật Cơ khí; 700
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 849
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May 702
7 114 Kỹ thuật Hóa học;
Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
853
8 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 700
9 117 Kiến Trúc 762
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí 704
11 123 Quản lý công nghiệp 820
12 125 Kỹ thuật Môi trường;  
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
702
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
906
14 129 Kỹ thuật Vật liệu 700
15 137 Vật lý Kỹ thuật 702
16 138 Cơ kỹ thuật 703
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 715
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp 700
19 142 Kỹ thuật Ô tô 837
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy;
Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020)
802
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN 
1 206 Khoa học Máy tính 926
2 207 Kỹ thuật Máy tính 855
3 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử 703
4 209 Kỹ thuật Cơ khí 711
5 210 Kỹ thuật Cơ điện tử 726
6 211 Kỹ thuật Cơ điện tử _
Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot
736
7 214 Kỹ thuật Hóa học 743
8 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng;
Công trình giao thông
703
9 219 Công nghệ Thực phẩm 790
10 220 Kỹ thuật Dầu khí 727
11 223 Quản lý Công nghiệp 707
12 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; 
Kỹ thuật Môi trường
736
13 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng 897
14 237 Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh 704
15 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 751
16 245 Kỹ thuật Hàng Không 797
17 266 Khoa học Máy tính – (CLC tăng cường tiếng Nhật) 791
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE
1 441 Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp.
(Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu).
700

Các em học viên trúng tuyển Đại học đợt 1 sẽ xác nhận nhập học trước ngày 17 giờ ngày 10/10 .

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học 2020

Đối với các em học sinh chưa trúng ttuyển Đại học đợt 1 có thể tham gia xét tuyển Đại học đợt bổ sung hoặc xét học bạ vào những trường còn đợt xét tuyển. Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 năm nay là từ ngày 15/10. Quý phụ huynh và các em có thể tham khảo danh sách các trường Đại học xét tuyển bổ sung  tại đây.

Bộ GD&ĐT pháp luật điểm trúng tuyển ( điểm chuẩn ) đợt 2 không được thấp hơn đợt 1. Các ngành đều có điểm chuẩn bằng hoặc hơn trong đợt xét tuyển thứ 2. Từng trường lại nhu yếu hồ sơ khác nhau trong đợt xét tuyển nguyện vọng bổ trợ. Thí sinh sẽ phải điền mẫu đơn ĐK theo nhu yếu riêng của từng trường. Các em học viên theo dõi trên website của trường để hoàn thành xong hồ sơ đúng nhu yếu .
Nguồn : https://www.hcmut.edu.vn/vi

Source: https://mix166.vn
Category: Giáo Dục

Xổ số miền Bắc