Điểm trúng tuyển các năm của Trường Đại học Nha Trang
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1
7220201
Ngôn ngữ Anh
(3 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)
D01; A01; D14; D15
25,00
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
25,00
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
A00; A01; D01; D07
25,00
7340301
Kế toán
(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
A00; A01; D01; D07
24,00
7340201
Tài chính – ngân hàng
A00; A01; D01; D07
24,00
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; D07
24,00
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D07
24,00
7310101A
Kinh tế
(chuyên ngành Luật kinh tế)
A00; A01; D01; D96
24,00
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D07
24,00
7480201
Công nghệ thông tin
(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
A00; A01; D01; D07
24,00
7540101
Công nghệ thực phẩm
(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
A00; A01; B00; D07
24,00
7340101P
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
A00; A01; D03; D97
21,00
7810103P
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
A00; A01; D01; D07
21,00
7310101B
Kinh tế
(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
A00; A01; D01; D07
21,00
7310105
Kinh tế phát triển
A00; A01; D01; D07
21,00
7420201
Công nghệ sinh học
A00; A01; B00; D07
21,00
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D07
21,00
7520115
Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
A00; A01; C01; D07
21,00
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; C01; D07
21,00
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D07
21,00
7520103A
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)
A00; A01; C01; D07
21,00
7520103B
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)
A00; A01; C01; D07
21,00
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
A00; A01; C01; D07
21,00
7580201
Kỹ thuật xây dựng
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
A00; A01; C01; D07
21,00
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
21,00
7840106
Khoa học hàng hải
A00; A01; C01; D07
18,00
7620304
Khai thác thuỷ sản
A00; A01; B00; D07
18,00
7620305
Quản lý thuỷ sản
A00; A01; B00; D07
18,00
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản
(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)
A01; B00; D01; D96
18,00
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản
A00; A01; B00; D07
18,00
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00; A01; B00; D07
18,00
7520301
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; A01; B00; D07
18,00
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
18,00