Giá xe Chevrolet Spark 2023 và ưu đãi mới nhất – Tinxe

Tinxe.vn xin gửi đến Quý độc giả bảng giá xe Chevrolet Spark 2023 mới nhất cùng những thông tin xoay quanh dòng xe này cho người dùng tham khảo.

Giá xe Chevrolet Spark niêm yết và lăn bánh 2023

Trước khi ngừng bán, Chevrolet Spark là mẫu xe hạng A có mức giá thấp bậc nhất trong phân khúc. Giá xe Chevrolet Spark 2023 được cập nhật mới nhất cho đến thời điểm hiện tại như sau (đơn vị:VNĐ): 

Phiên bản xe

Động cơ – Hộp số

Giá niêm yết 

Giá lăn bánh tạm tính

Ghi chú

Hà Nội

TP.HCM

Các tỉnh thành khác

Chevrolet Spark Duo
1.2L – 5MT
299.000.000
361.645.700
346.665.700
332.280.700
ngừng bán
Chevrolet Spark LS
1.2L – 5MT 
359.000.000
429.745.700
413.565.700
398.280.700

Chevrolet Spark LT
1.2L – 5MT 
389.000.000
463.795.700
447.015.700
431.280.700

.

Khuyến mãi Chevrolet Spark 

Xe Spark hiện tại chỉ còn được phân phối dưới dạng xe cũ, đã qua sử dụng. Đa phần khách quan tâm tới xe Chevrolet Spark cũ đều có xu hướng mua xe để chạy dịch vụ hoặc cho thuê. 

Để biết chi tiết về giá xe Chevrolet Spark cũng như chương trình khuyến mãi, độc giả có thể liên hệ tới đại lý trên toàn quốc.

Mua Chevrolet Spark trả góp

Khách hàng muốn mua Chevrolet Spark trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của đại lý, công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá xe Chevrolet Spark 2023 trong cùng phân khúc

Nằm tại phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ giá bình dân, Chevrolet Spark có các đối thủ như Kia Morning và Hyundai Grand i10. Giá xe ô tô Chevrolet Spark khởi điểm là 299 triệu đồng cho bản Duo, ngang ngửa Kia Morning Standard MT bấy giờ và thuộc dạng rẻ bậc nhất phân khúc, trong khi Hyundai Grand i10 Hatchback có giá cao hơn một chút ở mức 315 triệu đồng.

Ở phiên bản cao hơn, giá xe Chevrolet Spark 2023 LS và LT lần lượt là 359 triệu đồng và 389 triệu đồng, ngang tầm giá của Morning Deluxe (355 triệu đồng) và Morning Luxury (393 triệu đồng). Trong khi đó, phiên bản cao hơn của Grand i10 Hatchback chỉ dừng lại ở giá 380 triệu đồng.

Thông tin về Chevrolet Spark

Bảng thông số kỹ thuật chung

Hạng mục

1.2 LS

1.2 LT

Kích thước tổng thể (mm)
3.635 x 1.597 x 1.522
3.635 x 1.597 x 1.552

Chiều dài cơ sở (mm)
2.375

Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg)
1.000/ 1.367

Bán kính quay đầu (m)
5

Khoảng sáng gầm (mm)
160

Phanh trước – sau
Đĩa/ Tang trống

Trợ lực lái
Trợ lực điện

Kích thước lốp trước – sau
165/65R14

La-zăng (inch)
Mâm hợp kim nhôm 14 inch

Kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Chevrolet Spark là 3.635 x 1.597 x 1.522 mm, bản LT sẽ có chiều cao lớn hơn một chút là 1.552 mm. Thông số kỹ thuật Chevrolet Spark ở trên cho thấy đây là mẫu xe di chuyển tốt trong các đô thị đông đúc ở Việt Nam, cùng với đó là không gian cabin thoáng đãng. 

Thiết kế ngoại thất của Chevrolet Spark

Hạng mục

1.2 LS

1.2 LT

Đèn chiếu gần
Halogen

Đèn chiều xa
Đèn LED ban ngày
Không

Đèn pha tự động
Đèn sương mù
Không

Cụm đèn sau
Halogen

Gương gập điện
Chỉnh tay

Gương chỉnh điện

Sấy gương
Không

Gương tích hợp xi nhan

Gạt mưa phía sau
Gạt mưa kính trước
Gián đoạn

Đèn báo phanh trên cao
LED

Mở cốp rảnh tay
Không

Cửa hít
Ăng ten
Thanh que

Tay nắm cửa
Màu đen
Cùng màu thân xe

Giá nóc
Không

Phần đầu xe đặc trưng với logo Chevrolet 2023 đi cùng lưới tản nhiệt viền mạ crôm, hai hốc đèn sương mù đặt phía dưới có thiết kế đa giác. Trên nắp ca pô còn có các đường gân dập nổi, vuốt về cột chữ A mang đến sự hài hòa cho tổng thể đầu xe Spark.

Phần đuôi lại khá gọn gàng với dải đèn LED báo phanh và đèn hậu, cửa sau, cản dưới có thiết kế đơn giản hơn.

Thiết kế ngoại thất của Chevrolet Spark 2018

Trong bảng giá xe Chevrolet, Spark đã không còn được cập nhật giá do mẫu xe đã ngừng bán

Thiết kế nội thất của Chevrolet Spark

Hạng mục

1.2 LS

1.2 LT

Kiểu dáng vô lăng
3 chấu màu bạc

Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Không
Điều chỉnh âm thanh

Chế độ điều chỉnh vô lăng
Gật gu

Bảng đồng hồ
Analog

Lẫy chuyển số
Không

Chất liệu ghế
Nỉ có họa tiết trang trí

Số chỗ ngồi
5

Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh cơ 6 hướng

Điều chỉnh ghế hành khách phía trước
Chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế sau
Gập 60:40

Chevrolet Spark có ghế ngồi bọc nỉ, có thêm hoa văn trang trí đẹp mắt. Ghế lái trang bị chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế sau bổ sung 2 tựa đầu và có khả năng gập linh hoạt 60:40. Trần xe thoáng, thoải mái cho những người cao 1m75 nhưng nếu cả 3 người lớn cùng ngồi sau thì sẽ khá chật.

Bảng điều khiển trung tâm trên táp-lô xe được thiết kế khá vuông vức với chất liệu nhựa có màu nhám kết hợp với nhũ bạc để không gian cabin thoạt nhìn sẽ trở nên hiện đại và ấn tượng hơn. Vô lăng có kiểu 3 chấu đi cùng cột tay lái gật gù có tính năng trợ lực điện, tuy nhiên lại không được tích hợp bất kì nút điều khiển gì.

Thiết kế Nội thất của Chevrolet Spark 2018

Nội thất của Chevrolet Spark 2023

Tiện nghi của Chevrolet Spark

Hạng mục

   1.2 LS 

1.2 LT

Chìa khóa thông minh
Không

Khởi động nút bấm
Khởi động từ xa
Hệ thống điều hòa
Chỉnh tay

Cửa sổ trời
Không

Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước
Sấy hàng ghế sau
Làm mát hàng ghế trước
Làm mát hàng ghế sau
Nhớ vị trí ghế lái
Chức năng mát-xa
Màn hình giải trí
Không
Mylink 2, màn hình cảm ứng 7 inch

Hệ thống âm thanh
4

Sấy kính sau

Lọc gió điều hòa
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Không

Màn hình hiển thị kính lái HUD
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam
Cửa sổ điều điện 

Ở bản cao cấp LT sẽ có một màn hình cảm 7 inch, hệ thống MyLink thế hệ II, kết nối USB/AUX/Bluetooth và cả các nút bấm tùy chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô-lăng, dàn loa 4 chiếc tiêu chuẩn.

Tùy chọn màu sắc của Chevrolet Spark

Xe có 6 tùy chọn màu ngoại thất gồm: trắng, bạc, xanh lá, xanh dương, xanh ngọc bích và đỏ.

Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Chevrolet Spark

 

Động cơ của Chevrolet Spark

Hạng mục

1.2 LS

1.2 LT

Kiểu dáng động cơ
1.2 L DOHC, MFI

Dung tích xi lanh (cc)
1.206

Loại nhiên liệu
Xăng

Công suất cực đại (Hp/rpm)
80/ 6.400

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
108/ 4.800

Hộp số
5MT

Hệ truyền động
Cầu trước

Tiêu chuẩn khí thải
EURO 4

Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
7,62

Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
5,4

Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
6,2

Chevrolet Spark được trang bị động cơ 1.2L, đi kèm là hộp số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước, tạo ra công suất cực đại 80 mã lực tại tua máy 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn tối đa 108 Nm tại 4.800 vòng/phút.

Trang bị Động cơ của Chevrolet Spark

Động cơ của Chevrolet Spark

Hệ thống an toàn

Hạng mục

1.2 LS

1.2 LT

Chống bó cứng phanh
Không

Dây an toàn 3 điểm

Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước
Khóa cửa trung tâm
Cảnh báo chống trộm
Không

Chìa khóa mã hóa, chống trộm

Cảnh báo lệch làn đường
Không

Hệ thống điều khiển hành trình
Cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Camera 360 độ
Camera lùi
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn
Túi khí
2

Trang bị an toàn trên Chevrolet Spark khá “nghèo nàn” khi chỉ bao gồm phanh đĩa (trước), tang trống (sau), hệ thống chống bó cứng phanh ABS (trên bản LT), chìa khóa chống trộm, dây đai an toàn, 2 túi khí.

Ngoài ra, Chevrolet Spark có điểm mới là thân xe chịu lực cao giúp nâng cao khả năng an toàn cho người dùng. Đặc biệt, với bản Spark LT, xe cho phép người lái duy trì khả năng bám đường khi phanh, ngăn bánh xe bị khoá cứng và tránh bị trượt không kiểm soát.

Đánh giá chung về Chevrolet Spark 2023

Ưu điểm

  • Ngoại thất khá trẻ trung.
  • Hệ thống giải trí MyLink hiện đại.
  • Giá rẻ.

Nhược điểm

  • Không có lựa chọn số tự động.
  • Ít trang bị tiện nghi và an toàn.

Những câu hỏi về xe Chevrolet Spark 2023

Xe Chevrolet Spark có mấy phiên bản?
Xe có 3 phiên bản: Duo, LS và LT

Giá niêm yết của xe Chevrolet Spark là bao nhiêu?
Giá xe Chevrolet Spark dao động từ 299 – 389 triệu đồng.

Chevrolet Spark có mấy màu?
Xe có 6 màu: Trắng/ Đỏ/ Bạc/ Xanh lá/ Xanh dương/ Xanh ngọc

Thông tin về kích thước của Chevrolet Spark?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3635 x 1597 x 1552 mm

Kết luận

Dù đã có sự thay đổi cả về ngoại thất và nội thất, trang bị tiện ích lẫn động cơ của xe, song nhìn chung tổng thể của Chevrolet Spark vẫn chỉ dừng lại ở mức cơ bản, không có gì nổi trội so với đối thủ. Giá xe Chevrolet Spark thuộc dạng rẻ nhất phân khúc nhưng chưa phải là lựa chọn được nhiều người hướng tới. 

Lưu ý: Chevrolet Spark 2023 được hiểu là xe Chevrolet Spark sản xuất năm 2023, không thể hiện model year của sản phẩm.