Giá xe Future tháng 3/2023, giá chính thức tại đại lý | Xe về ngập kho
Thời điểm tháng 3/2023 giá xe Future đang có nhiều thay đổi để đáp ứng nhu cầu phụ vụ khách hàng. Hãy cùng xe máy Hòa Bình Minh cập nhật lại bảng giá cùng các chương trình khuyến mãi cho dòng xe này nhé.
Giá xe Future tháng 3/2023 mới nhất tại đại lý Hòa Bình Minh
Dưới đây là bảng giá xe Fu mới nhất tại HEAD của Hòa Bình Minh. Chúng tôi xin phép gửi đến bạn đọc để có thể tham khảo trước khi ra đại lý mua xe.
Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo vì giá xe luôn biến động theo từng thời điểm và khác nhau theo từng khu vực địa lý. Chính vì vậy, để có thể biết giá xe chính xác tại thời điểm bạn đọc bài vui lòng liên hệ Hotline của chúng tôi:
– Miền Bắc: 0362 0305 86
– Miền Nam: 0853 689 689
Head Hòa Bình Minh sẽ báo giá xe Future mới nhất, Giá xe Future lăn bánh để quý khách có thể cân nhắc trước khi đến đại lý mua.
Bảng giá xe Future 125 mới nhất tháng 3/2023
Giá xe Future 125 các phiên bản
Tùy chọn màu sắc
Giá Honda đề xuất
Giá đại lý (giá nguyên xe)
Giá xe Future 125 phiên bản Cao cấp – Vành đúc
Trắng Đen, Đỏ Đen, Xanh Đen
32.090.000
36.000.000
Giá xe Future 125 phiên bản Đặc biệt – Vành đúc
Đen, Xanh Đen
32.590.000
36.000.000
Giá xe Future 125 phiên bản Tiểu chuẩn – Vành nan hoa
Đỏ đen, Xanh Đen
30.890.000
32.500.000
Giá nguyên xe đã bao gồm VAT, tuy nhiên chưa bao gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…Vì giá ra biển của mỗi tỉnh thành là khác nhau, phụ kiện cũng căn cứ vào vào nhu cầu lắp thêm của khách.
Chính vì vậy, để nhanh nhất và thuận tiện cho quý khách, vui lòng liên hệ Hotline 0362 0305 86 (miền Bắc) hoặc 0853 689 689 (miền Nam) của Hòa Bình Minh. Chúng tôi sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn bất cứ khi nào bạn cần.
Giá xe Future 125 lăn bánh – Mức giá tạm tính
Để có thể lăn bánh thì giá tiền bạn cần bỏ ra sẽ phải có thêm nhiều khoản phí khác nhau. Cùng điểm qua một số loại phí bạn bắt buộc phải bỏ ra nếu muốn sở hữu chiếc xe cho riêng mình. Cụ thể sau đây sẽ là một số mức phí bạn cần phải trả để có thể chiếc xe cho riêng mình.
– Giá nguyên xe (đã có VAT) : Đây chính là giá trị thực của chiếc xe được hãng công bố trên website hoặc khi khách hàng ghé thăm cửa hàng. Giá nguyên xe sẽ có sự khách nhau giữa các đại lý, sự chênh lệch giá này chính là điểm để các HEAD cạnh tranh thu hút khách hàng.
– Phí trước bạ: Đây là khoản phí mà chủ sở hữu xe cần phải nộp tại chi cục thuế quận/huyện nơi hiện tại đang sinh sống. Mỗi khu vực sẽ có một khoản phí khác nhau, ở thành phố thường sẽ là 5% trên khung giá của cơ quan thuế, ngược lại ở các huyện tỉnh thì tỷ lệ này sẽ là 2% trên khung giá của cơ quan thuế
– Phí cấp biển số: Đây chính là khoản tiền thứ 2 bạn cần phải chi để xe có thể lăn bánh. Mức phí này sẽ căn cứ chính vào giá trị của chiếc xe, địa điểm đang sinh sống chúng không hề có một quy định giá chung nào. Đặc biệt, nếu bạn chọn Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh để làm phí cấp biển số thì giá sẽ cao hơn so với các tỉnh thành khác trên toàn quốc.
Chính vì thế giá xe Future 125 mới nhất 2023 lăn bánh nếu tính như công thức trên thì bạn cần phải bỏ ra thêm từ 5- 7 triệu để hoàn thành xong mọi thủ tục. Nếu tính như công thức trên thì giá xe Future 125 lăn bánh đối với từng phiên bản sẽ có mức giá như sau:
-
Giá xe Future 125 lăn bánh tạm tính – Phiên bản Cao Cấp (màu Trắng đen, Đỏ đen, Xanh đen): 40.200.000 VNĐ
-
Giá xe Future 125 lăn bánh tạm tính – Phiên bản Đặc Biệt (màu Đen, Xanh đen): 40.200.000 VNĐ
-
Giá xe Future 125 lăn bánh tạm tính – Phiên bản Tiêu Chuẩn (màu Đỏ đen, Xanh đen): 38.300.000VNĐ
Lưu ý: Đây chỉ là giá xe lăn bánh tham khảo vì giá nguyên xe của HED sẽ liên tục được điều chỉnh tăng lên hoặc giảm xuống. Ngoài ra phí làm biển của tỉnh, thành phố và huyện là khác nhau.
Chính vì thế để biết giá xe Fu 125 lăn bánh tại khu vực cửa bạn, vui lòng liên hệ Hotline 0362 0305 86 (miền Bắc) hoặc 0853 689 689 (miền Nam) của chúng tôi, để được báo giá mới và chính xác nhất nhé.
=>>> Xem thêm các bài viết khác cùng chuyên mục:
Bảng giá xe Wave Alpha mới nhất tại đại lý
Bảng giá xe Honda Vision mới nhất tại đại lý
Giá xe Honda Air Blade mới nhất – Đầy đủ các phiên bản tại đại lý
Chiễm ngưỡng một số màu sắc mới nhất của Honda Future 125
Năm nay Honda chính thức chính thức trình làng người hâm mộ mẫu xe Honda Future với tất cả 3 phiên bản. Vẫn giữ nguyên 2 phiên bản chính là Vành đúc và vành nan hoa. Với mỗi phiên bản sẽ có những tùy chọn màu sắc khác nhau
-
Honda Future 125 phiên bản Cao Cấp: màu Trắng Đen, Xanh Đen và Đỏ Đen
-
Honda Future 125 phiên bản Đặc biệt: màu Đen và Xanh Đen
-
Honda Future 125 phiên bản Tiêu Chuẩn: màu Đỏ Đen và Xanh Đen
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 FI
Trên trang chủ của hãng Honda đã công bố chi tiết bảng thông số kỹ thuật của Future 125 như sau:
Khối lượng bản thân
104 kg
105 kg (Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc)
Dài x Rộng x Cao
1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.258 mm
Độ cao yên
756 mm
Khoảng sáng gầm xe
133 mm
Dung tích bình xăng
4,6 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 70/90 – 17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh
Công suất tối đa
6,83 kW/7.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt)
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1.54 L
Loại truyền động
4 số tròn
Hệ thống khởi động
10,2 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
124,9 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
52,4 mm x 57,9 mm
Tỷ số nén
9,3 : 1
Kết luận
Trên đây là bảng giá xe Future 125 mới nhất tại xe máy Hòa Bình Minh. Giá xe sẽ luôn biến động và thay đổi mỗi ngày. Chính vì thế để có mức giá chính xác nhất quý khách có thể ghé thăm các cửa hàng của Hòa Bình Minh trên toàn quốc. Danh sách các cửa hàng, bạn đọc có thể tham khảo chi tiết TẠI ĐÂY. Ngoài ra, quý khách cũng có thể liên hệ trực tiếp vào số Hotline để nhân viên hỗ trợ nhanh nhất và sớm nhất nhé.