Giá Xe Future Tháng 4/2023, Giá Chính Thức Tại đại Lý – piaggiotopcom

Từ tháng 4/2023, giá xe Future thay đổi để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Cùng cập nhật bảng giá xe máy Hòa Bình Minh cùng các khuyến mại dành cho dòng xe này.

Giá xe future mới nhất năm 2023

Giá xe future cuối tháng 4/2023 tại đại lý Hòa Bình Minh

Dưới đây là bảng giá xe Fu mới nhất tại Mũi Hòa Bình Minh. Chúng tôi xin chuyển đến độc giả để tham khảo trước khi đến đại lý mua xe.

Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo vì giá xe luôn biến động theo từng thời điểm và thay đổi theo khu vực địa lý. Vì vậy, để biết giá xe chính xác tại thời điểm đọc bài viết, quý khách vui lòng gọi tới hotline:

– Phía bắc: 0362 0305 86

– Phía nam: 0853689689

Sếp Hòa Bình Minh sẽ gợi ý giá xe future mới nhất, bảng giá xe future lăn bánh để các bạn suy nghĩ trước khi đến đại lý mua.

Bảng giá xe Future 125 mới nhất tháng 4/2023

giá xe future 125

tùy chọn màu sắc

Honda đề xuất giá

Giá đại lý (giá nguyên xe)

Giá xe future 125 bản đặc biệt – vành đúc

đen trắng, đỏ đen, xanh đen

32.090.000 won

36.000.000 won

Future 125 Bản Đặc Biệt – Giá Mâm Hợp Kim

đen, xanh đậm

32.590.000 won

36.000.000 won

Giá Xe Future 125 Bản Tiêu Chuẩn – Vành Nan Hoa

đen đỏ, xanh đen

30.890.000 VNĐ

32.500.000 won

Giá xe đã bao gồm VAT, nhưng chưa bao gồm phí trước bạ ra biển số và phụ kiện lắp thêm… Do giá ra biển mỗi tỉnh một khác nên các phụ kiện cũng tùy thuộc vào nhu cầu lắp đặt thêm của khách hàng.

Vì vậy, để nhanh chóng và thuận tiện nhất cho bạn, vui lòng gọi đến hotline 0362 0305 86 (phía bắc) hoặc 0853689689 (Nam) của Hòa Bình Minh. Chúng tôi sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn bất cứ khi nào bạn cần.

Thương lái giá xe future 125 – giá tạm tính

Để có thể xoay được giá bạn cần bỏ ra phải có nhiều loại phí khác nhau. Hãy cùng điểm qua một số khoản phí mà bạn phải trả nếu muốn sở hữu một chiếc ô tô cho riêng mình. Cụ thể, sau đây sẽ là một số khoản phí mà bạn sẽ phải trả để có phương tiện di chuyển cho riêng mình.

– Giá xe trọn gói (đã bao gồm VAT): Đây là giá trị thực của xe được hãng công bố trên website hoặc khi khách hàng đến cửa hàng. Giá xe sẽ có sự chênh lệch giữa các đại lý, và sự chênh lệch giá này chính là điểm khiến các đầu xe cạnh tranh nhau để thu hút khách hàng.

– lệ phí trước bạ: Đây là loại phí mà chủ xe phải nộp tại cơ quan thuế địa phương nơi họ đang sinh sống. Mỗi quận sẽ có một mức phí khác nhau, thông thường ở thành phố sẽ là 5% trên khung tỷ lệ của cơ quan thuế, còn ở các quận vùng ven tỷ lệ này sẽ là 2% trên khung tỷ lệ của cơ quan thuế.

Lệ phí cấp biển số: Đây là số tiền thứ hai bạn cần bỏ ra để xe lăn bánh. Các khoản phí này sẽ phụ thuộc vào giá trị xe, địa điểm họ sinh sống chứ không có bảng giá chung. Đặc biệt nếu bạn chọn Hà Nội và TP.HCM. Hồ Chí Minh để tính phí cấp biển số sẽ cao hơn so với các tỉnh thành khác trên cả nước.

Tham Khảo Thêm:

 

Chương Trình Khuyến Mại Hot Tháng 5 Tại Xe Máy Hòa Bình Minh Miền Bắc

Giá lăn bánh xe 125 trong tương lai

Do đó, giá lăn bánh Future 125 mới nhất 2023 Nếu tính theo công thức trên, bạn cần chi thêm 5-7 triệu đồng để hoàn thiện mọi thủ tục. Nếu tính theo công thức trên, giá xe Future 125 lưu hành theo từng phiên bản sẽ có mức giá như sau:

  • Giá xe Future 125 tạm tính – phiên bản cao cấp (đen trắng, đen đỏ, xanh đen): 40.200.000 VNĐ

  • Giá Future 125 TEM – Bản Đặc Biệt (Đen, Xanh Đậm): 40.200.000 VNĐ

  • Giá tạm tính Future 125 – Bản tiêu chuẩn (Đỏ đen, Xanh đen): 38.300.000 VNĐ

Lưu ý: Đây chỉ là giá xe lăn bánh tham khảo vì giá xe HED sẽ liên tục được điều chỉnh tăng hoặc giảm. Ngoài ra, phí đi biển có sự khác nhau giữa các tỉnh, thành phố, khu vực.

Chính vì vậy để biết giá lăn bánh Fu 125 tận nơi quý khách vui lòng gọi hotline 0362 0305 86 (phía bắc) hoặc 0853689689 (phía Nam) cho chúng tôi, Để nhận báo giá mới nhất và chính xác nhất.

=>>> Xem các bài viết khác cùng chuyên mục:

Bảng giá xe Wave Alpha đại lý mới nhất

Bảng giá Honda Vision mới nhất tại đại lý

Giá xe Honda Air Blade mới nhất – Đủ các phiên bản tại Đại lý

Thưởng thức một số màu mới nhất của Honda 125 Future

Năm nay, Honda chính thức ra mắt người hâm mộ Honda Future với cả ba phiên bản. Vẫn là hai phiên bản chính như Cast Rim và Spoke Rim. Với mỗi lần ra mắt sẽ có những tùy chọn màu sắc khác nhau

  • Honda Future 125 bản cao cấp: Trắng đen, Xanh đen và Đỏ đen

Tham Khảo Thêm:

 

HÒA BÌNH MINH VINH DỰ ĐƯỢC BÌNH CHỌN TOP 1 HEAD BÁN WINNER X NỬA ĐẦU Ki98

Giá xe Future vành đúc, phanh đĩa

  • Honda Future 125 bản đặc biệt: đen và xanh đen

Giá xe future bản đặc biệt vành đúc

  • Honda Future 125 Bản Tiêu Chuẩn: Đỏ Đen và Xanh Đen

Giá bán xe Future vành nan hoa Bản tiêu chuẩn

Bảng thông số kỹ thuật Honda Future 125 FI

Trên trang chủ của Honda, thông số kỹ thuật chi tiết của Future 125 được công bố như sau:

tự chặn

104kg

105 kg (thông số phiên bản đúc)

Dài x Rộng x Cao

1.931mm x 711mm x 1.083mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258mm

chiều cao yên xe;

756 mm

giải phóng mặt bằng

133 mm

Dung tích bình xăng

4,6 lít

Kích thước lớp trước/sau

Mặt tiền: 70/90 – 17 m/h 38 tr

Sau: 80/90 – 17 m/h 50 y

gai

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 thì, 1 xi lanh

công suất tối đa

6,83 mã lực / 7.500 vòng/phút

Dung tích dầu động cơ

0,9 lít (tháo rời); 0,7 lít (thay nhớt)

tiêu thụ dầu

1,54 lô

loại chuyển đổi

4 số tròn

khởi động hệ thống

10,2 Nm / 5500 vòng / phút

dung tích xi lanh

124,9 cm3

Đường kính x hành trình piston

52,4 mm x 57,9 mm

tỷ lệ nén

9,3:1

chúng tôi kết luận

Trên đây là bảng giá xe Future 125 mới nhất tại Xe Máy Hòa Bình Minh. Giá xe ô tô luôn biến động và thay đổi hàng ngày. Vì vậy, để biết giá chính xác nhất, bạn có thể đến các cửa hàng của Hòa Bình Minh trên cả nước. Danh sách cửa hàng, độc giả có thể tham khảo chi tiết tại đây. Ngoài ra, bạn cũng có thể gọi điện trực tiếp đến số hotline để được đội ngũ hỗ trợ nhanh nhất và gần nhất.