Giá xe Mazda 2 2022 kèm Thông Số & Hình Ảnh (03/2023) | anycar.vn
Đánh giá xe Mazda 2 – Cập nhật thông tin xe, thông số kỹ thuật, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, đánh giá ngoại thất, nội thất và báo giá xe Mazda 2 mới nhất tháng 03/2023 tại Việt Nam.
Mazda 2 ra mắt tại thị trường ô tô lần đầu vào những năm 1996 với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Nhờ sở hữu ngôn ngữ thiết kế KODO từng gây bão một thời nên mẫu xe này khá được ưa chuộng bởi những người trẻ. Nhưng tại Việt Nam, chiếc xe khá kén khách do giá bán cao và khoang nội thất khá chật chội.
MAZDA 2
Giá xe
Từ 479 – 619 triệu VND
Kiểu dáng xe
Sedan / Hatchback
Số chỗ ngồi
5
Chiều dài cơ sở
2.570 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao
4340 x 1695 x 1470 (mm)
Khoảng sáng gầm xe
140 (mm)
Khối lượng bản thân
1.074 (kg)
Khối lượng toàn tải
1.538 (kg)
Động cơ vận hành
Skyactiv-G 1.5
Công suất tối đa
110/6.300 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại
144/4.000 (Nm/vòng)
Hộp số
6-AT
Hệ dẫn động
Cầu trước
Loại nhiên liệu
Xăng
Dung tích bình nhiên liệu
44 (lít)
Nguồn gốc xuất xứ
Mazda Motor – Nhật Bản
Tại phân khúc xe đô thị hạng B, Mazda 2 cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City, Nissan Almera. Đây được cho là một trong những phân khúc cạnh tranh quyết liệt nhất tại Việt Nam.
Giá xe Mazda 2 bao nhiêu?
Giá xe Mazda 2 tại Việt Nam dao động từ 479 – 619 triệu đồng cho 07 phiên bản của 02 biến thể Sedan và Hatchback (Sport). Cụ thể, giá xe Mazda2 như sau:
Bảng giá xe Mazda 2 mới nhất tháng 03/2023 tại Việt Nam (VND)
Phiên Bản
Giá Niêm Yết
Giá lăn bánh tại HN
Giá lăn bánh tại HCM
Giá lăn bánh tại các tỉnh
Mazda2 Sedan
Sedan 1.5AT
479.000.000
558.817.000
549.237.000
530.237.000
Sedan 1.5 Deluxe
509.000.000
592.417.000
582.237.000
563.237.000
Sedan 1.5 Luxury
559.000.000
648.417.000
637.237.000
618.237.000
Sedan 1.5 Premium
599.000.000
693.217.000
681.237.000
662.237.000
Mazda2 Hatchback (Sport)
Sport 1.5 Deluxe
519.000.000
603.617.000
593.237.000
574.237.000
Sport 1.5 Luxury
574.000.000
665.217.000
653.737.000
634.737.000
Sport 1.5 Premium
619.000.000
715.617.000
703.237.000
684.237.000
#Lưu ý: Giá lăn bánh Mazda 2 bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Giá xe Mazda (cập nhật mới nhất)
Mazda 2 có gì mới?
Mazda 2 là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời (facelift) nên sẽ không có quá nhiều thay đổi mang tính đột phá trong thiết kế mà thay vào đó là tinh chỉnh đôi chút để xe hoàn thiện hơn. Đồng thời, xe cũng được bổ sung một số trang bị tiện nghi và bổ sung màu ngoại thất mới bắt mắt hơn.
Mazda 2 sau nâng cấp có những điểm mới sau:
-
Nâng cấp ngoại thất
-
Bổ sung màu xe Platinum Quartz Metallic
-
Bổ sung màu xám Polymetal cho bản Sedan
-
Bổ sung trang bị tiện nghi
-
Bổ sung trang bị an toàn
-
Cập nhật giá xe mới.
Bên trên là một số nâng cấp mới trên Mazda2. Nhìn chung, thiết kế của xe vẫn giữ nguyên so với thế hệ tiền nhiệm nhưng hãng cũng tích cực bổ sung thêm trang bị tiện nghi nhằm tìm kiếm thêm khách hàng của mình tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Mazda 2
Mazda 2 Sedan sở hữu cho mình chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.340 x 1.695 x 1.470mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.570mm, khoảng sáng gầm xe lý tưởng 140mm.
Mazda 2 Hatchback sở hữu chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt 4065 x 1695 x 1515, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.570mm, khoảng sáng gầm xe của bản Hatchback là 145mm lớn hơn bản Sedan 5mm.
Kích thước này giúp xe dễ dàng di chuyển trong đô thị và tăng tốc nhanh khi di chuyển trên cao tốc, cụ thể:
Thông số kỹ thuật Mazda 2
Danh Mục
Sedan
Hatchback (Sport)
Kiểu dáng
Sedan
Hatchback
Sức chứa
05 người
Kích thước
4340 x 1695 x 1470 (mm)
4065 x 1695 x 1515
Trục cơ sở
2570 (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu
4.7
Khoảng sáng gầm xe
140 (mm)
145 (mm)
Khối lượng không tải
1074 (kilogram)
1049 (kilogram)
Khối lượng toàn tải
1538 (kilogram)
1524 (kilogram)
Dung tích khoang hành lý
440 (lít)
280 (lít)
Dung tích bình nhiên liệu
44 (lít)
Ngoại thất Mazda 2
Mazda 2 sở hữu cho mình diện mạo sang trọng, thanh lịch với các chi tiết thiết kế tinh tế, đơn giản nhưng không kém phần hấp dẫn so với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc.
Kích thước Dài 4340mm x Rộng 1695mm x Cao 1470mm giúp cho tổng thể xe gọn gàng và vững chãi kết hợp cùng các đường gân dập nổi xung quanh xe mang đến trải nghiệm vô cùng thú vị cho khách hàng
Thiết kế đầu xe
Đầu xe Mazda 2 sở hữu cho mình nét tinh tế và hiện đại với cụm tản nhiệt họa tiết đinh tán sơn đen sang trọng và thanh lịch. Để tăng độ bền bỉ và cứng cáp cho phần đầu xe, hãng Mazda đã trang bị thêm viền crom lớn xung quanh tản nhiệt và làm cầu nối cho 2 cụm đèn pha sắc sảo 2 bên đầu xe.
Cản trước của xe được tinh chỉnh nhẹ kết hợp với hai thanh crom 2 bên mang đến cảm giác sang trọng và hiện đại cho đầu xe thêm ấn tượng.
Thiết kế thân xe
Thân xe Mazda 2 mang đến nét thiết kế thể thao với các đường dập nổi uốn lượn tạo cảm giác xe đang tiến về phía trước. Chiều dài cơ sở 2.570mm giúp cho Mazda2 trường dài thanh lịch rất ra dáng các mẫu Sedan hạng sang hiện nay.
Bộ lazang (mâm xe) được thiết kế theo kiểu đa chấu thể thao, lazang của Mazda2 có kích thước 15 inch, lốp xe có kích thước 185/65R15.
Gương chiếu hậu của xe được thiết kế cùng màu với thân xe và kết hợp thêm các tính năng hiện đại như: gập/chỉnh điện và tích hợp báo rẽ tiện lợi.
Thân xe Mazda 2 bản Hatchback có vẽ đổ về phía trước nhiều hơn so với bản Sedan, có thể thấy bản Hatchback sở hữu phần đuôi xe nhô cao hơn do ảnh hưởng bởi kiểu dáng đặc trưng của dòng Hatchback.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Mazda 2 vẫn duy trì nét thanh lịch và hiện đại của mình với cụm đèn hậu góc cạnh 2 bên, cản dưới của xe cũng được mở rộng và thiết kế tương tự như cản trước để tạo tính cân xứng cho tổng thể xe.
Phiên bản Hatchback cũng sở hữu các chi tiết tương tự như bản Sedan nhưng phía trên nóc xe được trang bị thêm vây cá mập để tăng tính thể thao cho xe.
Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất trên Mazda 2 khá phong phú và có phân biệt giữa các phiên bản. Trang bị ngoại thất tiêu chuẩn có thể kể đến như: Đèn pha FULL LED, Đèn LED chạy ban ngày, đèn pha cân bằng góc chiếu, đèn hậu Halogen, gương chiếu hậu gập điện,..
02 phiên bản cao cấp hơn là 1.5L Luxury và Premium sẽ được tích hợp thêm một số tính năng hiện đại hơn như: Đèn pha tự động bật/tắt, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, gạt mưa tự động,…
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem bảng trang bị ngoại thất của xe dưới đây:
Trang bị ngoại thất Mazda 2
Danh Mục
1.5L AT
1.5L Deluxe
1.5L Luxury
1.5L Premium
Đèn chiếu gần
LED
Đèn chiếu xa
LED
Đèn LED chạy ban ngày
Có
Đèn pha tự động bật/tắt
Không
Có
Đèn pha cân bằng góc chiếu
Có
Gương chiếu hậu
Gập điện
Gập điện, chỉnh điện
Chức năng tự động gạt mưa
Không
Có
Cụm đèn sau dạng LED
Không
Cửa sổ trời
Không
Nội thất Mazda 2
Khoang nội thất của xe được đánh giá cao cả về mặt hình thức lẫn độ rộng rãi trên xe. Sở hữu cùng trục cơ sở 2.570mm, cả hai biến thể Sedan và Hatchback đều mang đến trải nghiệm tốt cho khách hàng của mình khi chạy đường dài hoặc cự ly ngắn xung quanh đô thị.
Khoang lái, bảng tablo, vô lăng và đồng hồ
Khoang lái của Mazda 2 đạt được độ rộng rãi thích hợp để người lái có thể xoay xở và điều khiển xe thoải mái. Khoảng cách để chân phía dưới hàng ghế thứ nhất khá thoáng và rộng mang đến trải nghiệm lái xe vô cùng thoải mái cho người dùng.
Bảng tablo của xe được giữ nguyên so với thế hệ tiền nhiệm và cũng chưa người dùng nào phàn nàn về việc bảng taplo gây cản trở đến việc quan sát hoặc gây khó khăn cho người lái cả.
Taplo của xe được đánh giá cao về độ thể thao khi sử dụng hình trong làm hình chủ đạo để trang trí cho các cổng gió điều hòa, núm vặn, đồng hồ đo lường trên xe. Màu sắc chủ đạo trên xe được Mazda lựa chọn rất kỹ lưỡng với 3 tone màu: Black Leather, Brown Cloth và Blue Grey Leather.
Vô lăng sử dụng trên Mazda 2 là vô lăng 03 chấu, bọc da được cắt gọt khá gọn gàng và dễ cầm nắm, trên vô lăng còn được tích hợp một số phím bấm chức năng điều khiển âm lượng, đàm thoại rảnh tay,…
Đồng hồ đo lường trên xe là dạng Analog lớn ở giữa, kết hợp với 2 màn hình kỹ thuật số 02 bên hiển thị tình trạng xe.
Khoang hành khách và ghế ngồi
Khoang hành khách của Mazda 2 xét về độ rộng rãi thì chỉ dừng lại ở mức đủ dùng, để đạt được độ thoải mái nhất khi di chuyển đường dài thì tốt nhất nên sử dụng hàng ghế sau cho 02 người và 01 em bé dưới 1m65.
Ghế ngồi trên xe là dạng bọc nỉ cao cấp, nếu muốn khách hàng có thể lựa chọn 2 phiên bản Luxury và Premium để được trang bị ghế ngồi bọc da. Ghế ngồi có 03 màu chủ đạo: Black Leather, Brown Cloth và Blue Grey Leather.
Khoang hành lý
Khoang hành lý trên mazda 2 bản Sedan có dung tích 440 lít để đồ thoải mái. Tuy nhiên, bản Hatchback lại không được rộng rãi như vậy khi chỉ sở hữu khoang hành lý 280 lít.
Trang bị nội thất
Một số tiện nghi nổi bật trên Mazda 2 có thể kể đến như: màn hình cảm ứng 7 inch, ghế ngồi bọc da, DVD Player, kết nối AUX, USB và Bluetooth, 6 loa sống động, lẫy chuyển số, khởi động bằng nút bấm, ga tự động, điều hòa tự động và rất nhiều tính năng hiện đại khác được liệt kê dưới bảng sau:
Trang bị tiện nghi Mazda 2
Danh Mục
Mazda2 1.5L
AT
Mazda2 1.5L Deluxe
Mazda2 1.5L Luxury
Mazda2 1.5L Premium
Ghế ngồi
Bọc Nỉ
Bọc Da
DVD Player
Không
Có
Màn hình cảm ứng
Không
7”
Kết nối AUX, USB, Bluetooth
Có
Số loa
4
6
Lẫy chuyển số
Không
Có
Khởi động bằng nút bấm
Có
Ga tự động
Không
Có
Điều hòa tự động
Không
Có
Cửa gió hàng ghế sau
Không
Cửa sổ chỉnh điện
Có
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Không
Có
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Không
Có
Động cơ vận hành Mazda 2
Khả năng vận hành của mẫu xe này được đánh giá là ổn định với hiệu suất làm việc cao đi kèm với các trang bị hỗ trợ người lái hiện đại và các chế độ lái thể thao góp phần mang đến trải nghiệm lái vô cùng thú vị cho người dùng.
Tất cả các biến thể và phiên bản Mazda 2 đều sử dụng cùng một hệ động cơ duy nhất là động cơ Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp, dung tích 1.5L, cho công suất vận hành tối đa 110 mã lực và momen xoắn cực đại 144 Nm. Đi kèm với động cơ này là hộp số tự động 6 cấp (6AT). Cụ thể:
Động cơ vận hành Mazda 2
Danh Mục
Mazda2 Sedan
Mazda2 Hatchback (Sport)
Loại động cơ
Skyactiv-G 1.5L
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh
1496cc
Công suất tối đa
110/6000
Mô men xoắn cực đại
144/4000
Hộp số
6AT
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC)
Có
Chế độ lái thể thao
Có
Hệ thống treo trước
MacPherson
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Hệ thống phanh trước
Đĩa Thông Gió
Hệ thống phanh sau
Đĩa
Ngoài ra, ở phiên bản Premium sẽ được trang bị thêm hệ thống dừng/khởi động thông minh giúp đảm bảo an toàn cho hành khách khi di chuyển trên xe.
Trang bị an toàn trên Mazda 2
Trang bị an toàn trên xe cũng rất phong phú, một số tính năng nổi bật có thể kể đến như: chống bó cứng phanh ABS, từ 2-6 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, camera lùi, cảm biến cảnh báo va chạm phía sau, cảnh báo chống trộm và cùng hàng loạt các hệ thống an toàn cao cấp như:
Trang bị tiện nghi Mazda 2
Danh Mục
Mazda2 1.5L AT
Mazda2 1.5L Deluxe
Mazda2 1.5L Luxury
Mazda2 1.5L Premium
Túi khí
2
6
Cảnh báo chống trộm
Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Có
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Có
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Có
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Có
Camera lùi
–
Có
Kết Luận Chung
Nhìn chung, Mazda 2 là mẫu xe đáng trải nghiệm khi sở hữu mức giá cạnh tranh trong phân khúc Sedan – Hatchback hạng B tại Việt Nam.
Nếu đã quá ngán ngẩm với việc nhìn thấy Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City chạy ngoài đường thì bạn đọc có thể lựa chọn cho mình Mazda 2 thanh lịch, tinh tế và cũng không kém phần sang trọng.