Honda Vision 2023 giá bao nhiêu? Giá xe Vision 2023 siêu tốt

3.2

/

5

(

103

bình chọn

)

Xe tay ga Vision 2023 chính thức được Honda ra mắt ngoại hình thiết kế mới với phong cách Châu Âu tương tự người đàn anh Honda SH Mode 125. Theo đó Vision 2023 sẽ sỡ hữu nhiều chi tiết kim loạt hơn, tông màu chủ yếu là các tông màu trung tính, sơn nhám. Hiện tại xe Vision đang có mức giá dao động trong khoảng cuối 3X – 4X triệu đồng.

Mục lục bài viết

Giá xe Vision 2023 hôm nay

Bảng giá xe Vision

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn

30.230.182

33.500.000

Giá Vision 2023 phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen

30.721.091

33.300.000

Giá Vision phiên bản cao cấp màu Xanh yên nâu

32.390.182

35.000.000

Giá Vision 2023 phiên bản cao cấp màu Đỏ, Trắng

32.390.182

35.800.000

Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh

33.273.818

35.500.000

Giá Vision 2023 phiên bản đặc biệt màu Xanh

33.764.727

36.500.000

Giá Vision 2023 phiên bản Thể thao màu Xám

35.924.727

41.500.000

Giá Vision 2023 phiên bản Thể thao màu Đen nhám

35.924.727

40.000.000

Giá ra biển số

TP. Hồ Chí Minh

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn

37.800.000

35.200.000

Giá Vision phiên bản Tiêu chuẩn 2023 màu Đen

đang cập nhật

35.000.000

Giá Vision phiên bản cao cấp màu Xanh yên nâu

39.500.000

36.700.000

Giá Vision phiên bản cao cấp 2023 màu Đỏ, Trắng

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh

40.000.000

37.200.000

Giá Vision phiên bản đặc biệt 2023 màu Xanh

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Vision phiên bản Thể thao 2023 màu Xám

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Vision phiên bản Thể thao 2023 màu Đen nhám

đang cập nhật

đang cập nhật

Powered By WP Table BuilderMinh Long Motor hỗ trợ mua xe Vision trả góp thủ tục đơn giản

Bạn có thể liên hệ Hotline: 0786.0000.36 hoặc Zalo/Fanpage để được hỗ trợ 24/7 hoặc để lại bình luận bên dưới bài viết.

Phiên bản Vision 2023

Xe tay ga Vision 2023 được chia làm 4 phiên bản chính: tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt, thể thao.

Honda Vision 2023 tiêu chuẩn ĐenHonda Vision 2023 tiêu chuẩn Đen
Honda Vision 2023 cao cấp Trắng đenHonda Vision 2023 cao cấp Trắng đen
Honda Vision 2023 cao cấp Đỏ đenHonda Vision 2023 cao cấp Đỏ đen
Honda Vision 2023 đặc biệt Xanh đenHonda Vision 2023 đặc biệt Xanh đen
Honda Vision 2023 thể thao Xám đenHonda Vision 2023 thể thao Xám đen
Honda Vision 2023 thể thao ĐenHonda Vision 2023 thể thao Đen

Các phiên bản xe Vision 2022

Hiện tại, Honda Vision 2022 chính hãng có 4 phiên bản gồm: tiêu chuẩn, Vision cao cấp, Vision đặc biệt và Vision cá tính.

Các dòng xe Vision

Màu xe

Vision Tiêu Chuẩn
trắng

Vision Cao Cấp
đỏ, xanh

Vision Đặc Biệt
xanh

Vision Cá Tính
đen đỏ, xanh đen

Vision phiên bản tiêu chuẩn

Dòng xe Vision 2022 phiên bản tiêu chuẩn chỉ có màu Trắng đen bạc. Đặc điểm chung của Vision 110 phiên bản tiêu chuẩn là sử dụng yên xe màu đen, mâm xe màu trắng, logo 3D chữ “VISION” màu bạc kèm heo dầu phanh trước màu đen.

Đây là phiên bản có giá rẻ nhất trong tất cả các loại xe Vision 110cc. Vì xe không được trang bị smartkey nên giá thành sẽ tiết kiệm hơn các mẫu khác.
Phiên bản tiêu chuẩn màu trắngPhiên bản tiêu chuẩn màu trắng

 

Xe Mio 125 (Mio M3) 2023 nhập khẩu từ Indonesia giá siêu rẻ

Vision phiên bản cao cấp

Vision 2023 phiên bản cao cấp có 2 màu sắc lần lượt là xanh yên nâu, đỏ yên nâu. Phiên bản cao cấp đặc trưng bởi yên nâu để phân biệt với các phiên bản khác.

Từ phiên bản Vision bản cao cấp trở lên, xe sẽ được trang bị khóa thông minh smartkey.

Phiên bản cao cấp màu xanhPhiên bản cao cấp màu xanh

 

Phiên bản cao cấp màu đỏPhiên bản cao cấp màu đỏ

Vision phiên bản đặc biệt

Vision phiên bản đặc biệt chỉ có 1 màu sắc là xanh dương. Ngoài trang bị smartkey hiện đại thì xe Vision phiên bản đặc biệt 2022 còn có phần logo 3D màu vàng gold nổi bật.

Yên xe trên phiên bản cao cấp dùng màu đen, mâm xe cũng màu đen. Chỉ riêng heo dầu được trang bị màu vàng khác biệt.

Phiên bản đặc biệt màu xanhPhiên bản đặc biệt màu xanh

 

Vision phiên bản cá tính

Xe Vision 2022 phiên bản cá tính hay Vision nam, có 2 màu sắc mới là đen đỏ và xanh đen rất khác biệt so với 3 phiên bản trên. Ngoài khóa thông minh smartkey, yên đen, mâm đen thì logo được dập khối kim loại kèm theo heo dầu màu đỏ rất nổi bật.

Cũng là Vision nhưng phiên bản cá tính được bán với mức giá khá cao nhất. Dù hãng sản xuất không lí giải gì cho điều này nhưng với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực xe máy, tôi có thể thấy được phiên bản này có chất lượng rất cao.

Rõ ràng câu “Tiền nào của nấy” của ông bà ta vẫn còn đúng lắm. Trên đây là hình ảnh xe Vision 2022 theo từng phiên bản cho bạn dễ lựa chọn theo sở thích & tình hình tài chính.

Phiên bản cá tính màu đen đỏPhiên bản cá tính màu đen đỏ

Phiên bản cá tính màu xanh đenPhiên bản cá tính màu xanh đen

Video review xe Honda Vision

Để có cái nhìn tổng thể, thực tế về mẫu xe máy Vision chúng ta hãy cùng đến với video Review xe Vision chi tiết nhé!

So sánh các phiên bản xe Vision 2023

So sánh thiết kế ngoại hình Vision

Ngoài màu sắc, xe máy Vision 2023 còn khác nhau ở khá nhiều trang bị và tính năng như:

VISION


Smart key


Yên xe


Mâm xe


Logo


Heo dầu

Tiêu chuẩn
Không
Đen
Bạc
3D bạc
Màu đen

Cao cấp

Nâu
Bạc
3D bạc
Màu đen

Đặc biệt

Đen
Đen
3D vàng
Màu vàng

Thể thao

Đen
Đen
3D đỏ
Màu đỏ

So sánh thông số kỹ thuật các phiên bản Vision 2023

Bên cạnh sự khác biệt giữa các tính năng, các phiên bản của xe Honda Vision 2023 còn khác nhau rõ rệt về các thông số kỹ thuật.

Trong đó chúng ta cần lưu ý đến các thông số kỹ thuật quan trọng như:

*Bản thời trang là tên gọi chung cho bản tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt: phiên bản dành cho nữ. Phiên bản thể thao là bản dành cho nam.

Phiên bản

Thể thao

Thời trang

Khối lượng bản thân
98 kg
Tiêu chuẩn: 94 kg
Đặc biệt & Cao cấp: 95 kg

Dài x Rộng x Cao
1.925 x 686 x 1.126 mm
1.871 x 686 x 1.101 mm

Khoảng cách trục bánh xe
1.277 mm
1.255 mm

Độ cao yên
785 mm
761 mm

Khoảng sáng gầm xe
130 mm
120 mm

Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 80/90-16 M/C 43P
Sau: 90/90-14 M/C 46P
Trước: 80/90-14 M/C 40P
Sau: 90/90-14 M/C 46P

Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,85 lit/100km
1,85 lit/100km

So sánh động cơ Vision 2023

Tuy các phiên bản Vision 2023 có khá nhiều điểm khác nhau, nhưng “trái tim động cơ” sẽ vẫn được giữ nguyên trên các phiên bản mang đến giá trị cân bằng cho dòng xe tay ga này.

Loại động cơ
Xăng, 4 kì, xi lanh đơn

Dung tích xi lanh
109,5 cm3

Công suất cực đại
8.84 mã lực – 6,59 kW/7.500 vòng/phút

Mô men cực đại
9,29 Nm/6.000 vòng/phút

Đường kính x hành trình piston
47 x 63,1 mm

Tỉ số nén
10 : 1

Dung tích nhớt
0,65 L

Dung tích bình xăng
4,9 lít

Hệ thống làm mát
Bằng không khí

Hệ thống khởi động
Điện

Loại truyền động
Đai

Giảm xóc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Giảm xóc sau
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Thiết kế mới của xe máy Vision

Ấn tượng đầu tiên về mẫu xe Vision thế hệ mới là: thể thao, linh hoạt. Thay vì kiểu dáng nhiều đường cong năm trước thì mẫu mới được tạo góc, khoét sâu cánh vây tạo vẻ thể thao, khỏe khoắn hơn.

Thiết kế tổng thể VisionThiết kế tổng thể Vision

Đèn xi nhan halogen màu cam cổ điển với chóa đèn họa tiết caro thông minh giúp phần đầu trở nên cân đối, hài hòa hơn.

Đặc biệt phiên bản xe Vision đã có đèn ban ngày theo tiêu chuẩn mới của các dòng xe Châu Âu. Thêm nữa là công tắc đèn sẽ bị loại bỏ, hạn chế tình trạng quên mở đèn khi di chuyển vào ban đêm.

Đèn trước của Vision 2022Đèn trước của Vision 2022

Đèn hậu Vision dạng liền khối có phần hơi nhô ra sau giúp tín hiệu khi sáng đèn bắt mắt tạo sự chú ý cho phương tiện phía sau.

Đèn chiếu hậu Honda Vision 2022Đèn chiếu hậu Honda Vision 2022

Vision  sử dụng bánh mâm 8 chấu uốn cong với cấu trúc đa chiều hạn chế lực cản rất được ưa chuộng tại các quốc gia Châu Âu.

Trên phiên bản thể thao kích thước bánh trước lên đến 80/90-16M/C 43P to hơn so với bản thời trang là 80/90-14M/C 40P.

Mâm mới VisionMâm mới Vision

Logo Honda Vision được thiết kế 3D với nét chữ rõ ràng liền mạch rất đẹp mắt.

Ở phiên bản thể thao logo sẽ được dập nổi với tông màu xám kim loại rất mạnh mẽ.

Logo VisionLogo Vision

Đồng hồ mới của Vision được tích hợp thêm mặt LCD báo quãng đường và nhiên liệu. Nút báo ECO giúp kiểm soát nhiên liệu hiệu quả.

Khung viền dạng tai mèo trên đồng hồ tròn với điểm sáng màu xanh dương nổi bật trong đêm khá “cute”.

Đồng hồ Honda Vision đẹp hơnĐồng hồ Honda Vision đẹp hơn

Động cơ và công nghệ trên Honda Vision

Nút điều khiển dừng 3s trên Vision 2023 được thiết kế bắt mắt và êm ái hơn khi chuyển đổi.

Với công nghệ này xe sẽ tiến vào trạng thái nghỉ tạm thời khi dừng quá 3s giúp giảm đáng kể lượng nhiên liệu sử dụng khi đi vào những đoạn đường có nhiều nút giao thông.

Công nghệ dừng 3s trên Vision 2022Công nghệ dừng 3s trên Vision 2022

Động cơ Honda Vision 2023 sử dụng sẽ là động cơ 4 kỳ, 110cc, xy-lanh đơn, cùng tản nhiệt khí.

Công nghệ eSP cải tiến đi kèm: hệ thống phun nhiên liệu điện tử PMG-Fi, bộ đề ACG, và công nghệ Idling Stop (ngắt động cơ tạm thời).

Những mẫu xe Vision độ kiểng đẹp nhất

Chưa hết khi mẫu Vision đời mới còn được tối ưu trọng lượng cùng công nghệ giảm ma sát mới của Honda, cho mẫu xe giờ đây bền hơn tiết kiệm hơn rất nhiều.

Động cơ Honda VisionĐộng cơ Honda Vision

Khung xe Vision đời mới được thay thế hoàn toàn bằng khung eSAF, công nghệ dập khung laser mới của Honda.

Độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt và khối lượng nhẹ là những ưu điểm của công nghệ này.

Xe Yamaha Janus 2023 siêu tiết kiệm nhiên liệu

Từ đó trọng lượng Vision giảm xuống chỉ còn 94 kg cho bản tiêu chuẩn, 95kg cho bản đặc biệt, cao cấp, 98kg cho bản thể thao.

Điều này đồng nghĩa với việc hiệu suất xe sẽ tăng lên đáng kể. Chưa hết khung mới cao hơn cho tư thế ngồi cũng thoải mái hơn.

Khung xe VisionKhung xe Vision

Tiện ích mới của xe Vision Honda

Chìa khóa Smartkey một tiện ích không thể thiếu và thường hay xuất hiện trên dòng tay ga 150cc nay đã được trang bị cho Honda Vision 110cc (bản tiêu chuẩn không có smartkey).

Smartkey của Honda VisionSmartkey của Honda Vision

Hộc chứa đồ Honda Vision có nắp đậy khá kín đáo và chống nước tốt hơn với thiết kế cũ.

Giờ đây khẩu trang, mắt kính sẽ được bảo vệ tốt, sạch sẽ hơn khi đi ra ngoài.

Hộc đồ trước VisionHộc đồ trước Vision

Cốp Vision mới được hưởng lợi khá nhiều từ công nghệ khung mới từ Honda khi có thể để vừa 1 nón bảo hiểm nữa đầu và 1 số vật dụng khác.

Bộ sạc dạng tẩu thuốc ACC cung cấp khả năng sạc an toàn cho các thiết bị điện tử cũng đã có mặt trên Vision.

Cốp xe VisionCốp xe Vision

Một số câu hỏi về Honda Vision 2023

Xe Vision 2023 có bao nhiêu phiên bản?

Gồm 4 phiên bản: – Bản tiêu chuẩn: màu đen – Bản cao cấp: trắng, đỏ – Bản đặc biệt: xanh – Bản thể thao: đen, xám.

Vision cao bao nhiêu thì đi được?

Vision 2023 phiên bản dành cho nữ có chiều cao yên 761 mm, khách hàng cao 1m55 trở lên sẽ vô cùng đẹp.

Riêng bản Vision Thể thao sẽ sở hữu chiều cao yên 785 mm sẽ đẹp hơn khi khách hàng có chiều cao 1m6 trở lên.

Honda Vision có hao xăng hơn bản cũ không?

Có. Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Vision 2023 theo cục đăng kiểm là 1,85 lít/100km. Tiết kiệm hơn phiên bản cũ 0,03 lít (1,88 lít/100km).

Kết luận: Hiện tại đang có rất nhiều ý kiến về Honda trái chiều về Vision 2023. Tuy nhiên với những thay đổi mới mà mẫu xe này đem lại thì rất đáng để cân nhắc.

NSX Honda Việt Nam: https://www.honda.com.vn/xe-may/san-pham/vision

    Tên của anh/chị:

    Số điện thoại:

    Chọn Showroom tư vấn:

    Địa chỉ anh/chị đang sống:

    Nội dung tư vấn

    Thanh toán trực tiếpTrả góp
    Please leave this field empty.

    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336