Khán giả: English translation, definition, meaning, synonyms, antonyms, examples | HTML Translate | Vietnamese – English Translator | OpenTran

Khoảng mười cá nhân sẽ có thể đưa ra nhận xét có ý nghĩa trong năm phút dành cho sự tham gia của khán giả.

Approximately ten individuals should be able to make meaningful comments during the five minutes allotted for audience participation.

Copy
Report an error

Các nhà hát của họ có khả năng chứa hơn một nghìn khán giả, và ở Pompeii có một nhà hát lớn có thể chứa gần như toàn bộ thị trấn.


Their theaters were capable of holding audiences of over a thousand, and in Pompeii there was a large amphitheater that could seat almost the entire town .
Copy
Report an error

Ồ, có lẽ có hàng tá tài liệu trong số khán giả đó tối nay.


Oh, there were probably a dozen docs in that audience tonight .
Copy
Report an error

Bây giờ, thông thường, khi khán giả quốc tế nghe về phần đó của thế giới, họ thường chỉ muốn xung đột đi chỗ khác.


Now, usually, when international audiences hear about that part of the world, they often just want that conflict to go away .
Copy
Report an error

Sau khi giới thiệu tổng quan ngắn gọn về các tạp chí, hãy hỏi khán giả xem họ định giới thiệu những bài báo nào trong lãnh thổ và lý do tại sao.


After giving a brief overview of the magazines, ask the audience which articles they plan to feature in the territory and why .
Copy
Report an error

Nighy đã nhận được một số sự công nhận của khán giả Mỹ nhờ vai diễn nổi tiếng của anh ấy với ngôi sao nhạc rock Ray Simms trong bộ phim Still Crazy năm 1998.


Hey, Britney, throw me something .
Copy
Report an error

Việc không quan tâm đầy đủ đến vấn đề này có thể khiến bạn không thể tiếp cận khán giả của mình hoặc có thể cản trở họ lưu giữ những gì họ nghe được.


Failure to give adequate attention to this can prevent you from reaching your audience, or it may hinder them in retaining what they hear .
Copy
Report an error

Bí mật của kẻ kích động là làm cho mình ngu ngốc như khán giả của mình; qua đó họ tin rằng họ cũng thông minh như anh.


The secret of the agitator is to make himself as stupid as his audience ; thereby they believe they are as clever as he is .
Copy
Report an error

Tôi rất hài lòng với sự đón nhận của khán giả về bài phát biểu của mình.


I was very pleased with the audience’s reception of my speech .
Copy
Report an error

Loại khán giả có thể ảnh hưởng như thế nào đến việc bạn lựa chọn hình ảnh minh họa để nói chuyện với một nhóm?


How might the type of audience influence your selection of illustrations for speaking to a group ?
Copy
Report an error

Và toàn bộ khán giả Ứng cử viên Murdock của chúng tôi có thể nghe thấy từng từ.


And that our entire Candid Murdock audience can hear every word .
Copy
Report an error

Một số cuộc thăm dò cho thấy sẽ có lượng khán giả đáng kể cho chương trình này.


Several polls indicate there will be substantial audience for this program .
Copy
Report an error

Vì tháng trước khán giả nói không.


Because last month the audience said no .
Copy
Report an error

Khán giả sẽ có cơ hội xem trích đoạn vở kịch của họ bằng tiếng Croatia và tiếng Anh.


The audience will have the opportunity to see excerpts of their plays in Croatian and English .
Copy
Report an error

Sau buổi công chiếu, đạo diễn Goran Paskaljevic cho biết khán giả quan tâm đến sự hợp tác thành công giữa hai quốc gia.


After the premier, director Goran Paskaljevic said the audience was interested in the successful collaboration between the two countries .
Copy
Report an error

Mời khán giả bình luận về niềm vui mà họ đã trải qua khi dạy ai đó sự thật và thấy anh ta tiến bộ về mặt tâm linh.


Invite audience to comment on the joy they have experienced teaching someone the truth and seeing him make spiritual progress .
Copy
Report an error

Das ist Gut được quay trước những khán giả yếu đuối về tinh thần.


Das ist Gut is filmed before an audience of the mentally feeble .
Copy
Report an error

Chà, ít nhất Wayne không bao giờ phải nhìn trộm khán giả của mình để có được sự tôn trọng của họ.


Well, at least Wayne never had to pee on his audience to gain their respect .
Copy
Report an error

Phiên bản này đã được trình chiếu trong các buổi chiếu thử cho bộ phim và bị khán giả đón nhận một cách tiêu cực, điều này khiến các nhà biên kịch phải đưa ra cái kết rạp chiếu.


This is 3520 Casa del Mar ?
Copy
Report an error

Tôi đã làm giả giấy tờ trên tất cả khăn giấy đi ra khỏi nơi này.


I faked the paperwork on all the tissue that comes out of this place .
Copy
Report an error

Tuy nhiên, bạn có thể hỏi khán giả phải xem xét, trong khi bạn đọc các văn bản, những gì hướng dẫn nó cho để đối phó với tình hình.


However, you might ask the audience to consider, while you read the text, what guidance it does give for dealing with the situation .
Copy
Report an error

Mọi người trong gia đình chúng tôi đã phải đấu tranh khó khăn cho đức tin.


Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith .
Copy
Report an error

Chúng tôi có một bản tin khẩn cấp … từ Cục Dự báo Quốc gia.


We have an emergency bulletin … from the National Forecast Bureau .
Copy
Report an error

Tôi nhận được nguồn cấp dữ liệu âm thanh của 20 micrô ẩn được gắn vào ghế của khán giả.


I got audio feeds off of 20 hidden microphones that were taped to the chairs in the audience .
Copy
Report an error

Trong quá trình chuyển đổi từ điểm chính này sang điểm chính khác, khoảng dừng sẽ mang lại cho khán giả cơ hội để suy ngẫm.


In a transition from one main point to another, a pause gives the audience an opportunity to reflect .
Copy
Report an error

Source: https://mix166.vn
Category: Giải Trí

Xổ số miền Bắc