Khóa học tiếng Hàn sơ cấp cho người mới bắt đầu tại Hà Nội 2023
_ Văn hóa về công ty, văn hóa khi giao tiếp
_ Giới từ 의_ “khi” (으)ㄹ때
_ “làm gì cho ai” 아/어주다
Buổi 3, 4_ Bài 2_ Hẹn gặp_ Từ vựng liên quan đến hứa hẹn,_ Từ vựng địa điểm
_ Biểu hiện cho phép làm, đừng nên làm gì
_ “chỉ” 만_ Nguyên nhân “bởi vì”(으)니까
_ “đừng làm gì”지 말다
_ “được làm gì” 아/어되다
Buổi 5,6_Bài 3_ Mua sắm_ Danh từ đơn vị_ Tính từ miêu tả về đồ vật
_ Cách mua bán, đổi trả khi mua sắm
_ So sánh hơn 보다_ Định ngữ thì hiện tại (으)ㄴ/는Buổi 7,8_ Bài 4_ Bệnh viện_ Từ vựng liên quan đến các loại bệnh_ Từ vựng chỉ cơ thể người
_ Cách giao tiếp khi khám bệnh, đến bện viện
_ Các triệu chứng bệnh, cách chữa trị
_ Định ngữ thì quá khứ (으)ㄴ_ “mỗi”마다
_ Phải làm gì 아/어 야하다
Buổi 9,10_ Bài 5_ Thư tín_ Các biểu hiện liên quan đến bưu phẩm_ Cách gửi chuyển phát thư tín khi đến bưu điện
_ Phó từ liên kết
_ “không thể” 지 못하다_ “nếu”(으)면
_ định ngữ thì tương lai (으)ㄹ
Buổi 11,12_ Bài 6_ Giao thông_ Cách chỉ đường nâng cao_ Từ vựng nâng cao liên quan đến giao thông
_ Phương hướng di chuyển
_Quan hệ thời gian 아/어서_ “chứ”지요?
_Số thứ tự
Buổi 13,14_ Bài 7_Điện thoại_ Từ vựng nâng cao liên quan về điện thoại_ Biểu hiện liên quan đến điện thoại di động_ Mục đích “để” (으)려고_ “trước khi”기 전에
_ Cấu trúc hứa hẹn (으)ㄹ 게요
Buổi 15,16_ Bài 8_ Phim ảnh_ Từ vựng liên quan đến trạng thái tình cảm_ Các thể loại phim ảnh, diễn viên_ “sẽ” 겠_ Cảm thán 네요
_ Thử làm gì 아/어 보다
Buổi 17,18_ Bài 9_ Ngày nghỉ_ Từ vựng liên quan đến ngày nghỉ, ngày lễ, ngày kỷ niệm, lễ tết_ Nói về nguyện vọng của bản thân
_ Kế hoạch trong kỳ nghỉ
_ Lựa chọn “hoặc” (이)나_ Ước gì (으)면 좋겠다
_ Mục đích “để” 기 위해
Buổi 19,20_ Bài 10_ Ngoại hình_ Các tính từ màu sắc, miêu tả về vóc dáng_ Động từ tác động liên quan đến cơ thể người
_ Rèn luyện về cách miêu tả, giải thích
_ Chuyển đổi trạng thái “dần dần” 아/어 지다_ Bởi vì 기 때문에
_ Bất quy tắc batchim ㅎ
Buổi 21Ôn tập giữa kìKiểm tra đánh giáCủng cố lại từ vựng ngữ pháp đã họcBuổi 22,23_ Bài 11_ Du lịch_ Các loại hình du lịch_ Các địa điểm danh lam thắng cảnh
_ Đồ vật dụng thường dùng khi đi du lịch
_”Hoặc” 거나_ Hiện tại tiếp diễn 고 있다
_ “Đã từng” (으)ㄴ 적이 있다
Buổi 24,25_ Bài 12_ Nơi công cộng_ Từ vựng liên quan đến các địa điểm công cộng_ Động từ , tính từ miêu tả nơi công cộng_ “vừa…. vừa” (으)면서_ lối nói tắt 요
_ “không được”(으)면 안되다
Buổi 26,27_ Bài 13_ Thành phố_ Từ vựng liên quan đến đô thị_ Các địa hình, các ngành kinh tế
_ Kỹ năng phỏng đoán
_ Nhấn mạnh (이)나_ Phỏng đoán “chắc là” (으)ㄹ 것 같다
_ Bất quy tắc batchim ㅅ
Buổi 28_ Bài 14_ Kế hoạch_ Từ vựng liên quan đến học tập, nghề nghiệp, nơi làm việc_ Lập kế hoạch, nói về thông tin bản thân_ Làm gì trong bao lâu (으)ㄴ 지 되다_ “sau khi” (으)ㄴ 후에
_ Quyết định làm gì 기로 하다
Buổi 29_ Bài 15_ Cuộc sống tại Hàn Quốc_ Cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc, từ vựng liên quan đến tìm nhà_ Tìm kiếm thông tin thuê nhà_ Tiểu từ 에세서, 한테서_ Đuôi câu liên kết (으)ㄴ/는데
_ Bất quy tắc 르
Buổi 30Kiểm tra cuối kỳTổng kết đánh giá