Kia K3 – Giá Kia K3 2022 Mới Nhất Tại Thái Bình. Hotline: 0906.721.888
Nâng cấp ngày càng hấp dẫn nhiều ý kiến đánh giá Kia K3 2022 vẫn sẽ tiếp tục là mẫu xe bán chạy hàng đầu phân khúc sedan hạng C.
Kia K3 mới là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ của Kia Cerato. Trong lần nâng cấp này, mẫu xe trở về sử dụng tên gọi K3 để chuẩn hoá theo thị trường quốc tế, đồng thời đổi logo nhận diện mới, được tái thiết kế kiểu dáng ấn tượng hơn, bổ sung phiên bản động cơ mới, nâng cấp thêm một số tính năng, công nghệ hiện đại…
Mục lục bài viết
Đánh giá ngoại thất Kia K3 2022
Kia K3 2022 mang đến một “bộ nhận diện” mới năng động, tinh tế và hiện đại hơn. Tuy bố cục và tạo hình tổng thể của K3 vẫn giữ nguyên như bản tiền nhiệm Cerato, nhưng đi sâu vào chi tiết sẽ thấy rõ có rất nhiều sự tinh chỉnh và đổi mới.
Thiết kế
Đầu xe
Đầu xe Kia K3 2022 ấn tượng hơn với những đường nét thiết kế sắc cạnh và dứt khoát. Lưới tản nhiệt mũi hổ được chuốt lại thanh mảnh, kéo dài kết nối liền mạch cùng cụm đèn chính hai bên. Phần hoạ tiết bên trong cũng chuyển sang kiểu 3D độc đáo.
Cụm đèn chính được làm mới trở nên thon mỏng, vuông vắn và sắc sảo. Đèn pha của các phiên bản Kia K3 cao cấp cũng sử dụng đèn LED nhưng thay đổi giao diện bắt mắt, cho hiệu ứng ánh sáng tối ưu và sống động hơn. Kia K3 Deluxe và Luxury dùng đèn halogen projector. Tất cả phiên bản đều tích hợp tính năng đèn bật/tắt tự động.
Dải đèn LED định vị ban ngày chạy song song đậm phong cách thể thao và tốc độ. Đèn sương mù đặt cao hơn, được vát nghiêng tinh tế và nâng cấp lên bóng LED thay vì halogen như trước đây.
Chạy viền quanh lưới tản nhiệt và đèn pha là những đường viền trang trí mạ chrome tạo cảm giác sang trọng và có chiều sâu. Cản trước bên dưới cũng có sự tinh chỉnh mạnh mẽ và hầm hố hơn.
Thân xe
Thân xe Kia K3 2022 gần như không thay đổi so với Kia Cerato. Nhờ kích thước lớn nhất nhì phân khúc nên nhìn từ bên hông, K3 trông khá thanh thoát và trường dáng. Dọc thân xe là những đường gân thẳng tắp tôn lên nét thể thao và năng động. Phần mui hơi dốc phảng phất chất coupe. Cửa sổ thêm viền chrome sáng bóng.
Gương chiếu hậu cả tất cả phiên bản Kia K3 đều được trang bị đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện, sấy điện và đèn báo rẽ. “Dàn chân” Kia K3 2022 vẫn duy trì kích thước 17 inch như Kia Cerato. Tuy nhiên xe được trang bị bộ mâm đa chấu mới, đẹp và sang hơn kiểu 5 chấu kép trước đây.
Đuôi xe
Phần đuôi Kia K3 2022 cũng có một vài thay đổi đáng chú ý. Cụm đèn hậu LED sử dụng đồ hoạ mới cùng phong cách với đèn trước, rất gãy gọn, tinh tế và hiện đại. Dải phản quang phía dưới nép vào hai bên. Ốp cản sau sơn đen mở to, trông bề thế và hút mắt hơn.
Màu xe
Kia K3 2022 có 7 màu: đỏ, xanh nước biển, xanh sẫm, trắng ngọc trai, bạc, xám và đen.
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất K31.6Deluxe1.6Luxury1.6Premium2.0Premium1.6TurboĐèn trướcHalogen ProjectorHalogen ProjectorLEDLEDLEDĐèn tự động bật/tắtCóCóCóCóCóĐèn sauHalogenLEDLEDLEDLEDĐèn định vịLEDLEDLEDLEDLEDĐèn sương mùCóCóCóCóCóGương chiếu hậuChỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Sấy
Chỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Sấy
Chỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Sấy
Chỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Sấy
Chỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Sấy
Viền cửa mạ chromeKhôngCóCóCóCóLốp225/45R17225/45R17225/45R17225/45R17225/45R17
Đánh giá nội thất Kia K3 2022
Nội thất Kia K3 2022 gần như giữ nguyên như trên Kia Cerato. Tuy nhiên, so với bản tiền nhiệm, K3 được hãng xe Hàn đầu tư thêm nhiều trang bị, tính năng mới hiện đại hơn.
Thiết kế chung
Cách bố trí, thiết kế nội thất Kia K3 2022 không có sự thay đổi đáng kể. Xe vẫn theo phong cách gãy gọn, thể thao và hiện đại, mang nhiều âm hưởng của xe sang châu Âu. Vật liệu chủ yếu sử dụng ở taplo và ốp cửa là nhựa giả da kết hợp thêm các chi tiết trang trí mạ bạc giúp tăng thêm cảm giác sang trọng.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Cũng như Kia Cerato, không gian rộng rãi tiếp tục giúp Kia K3 2022 chiếm ưu thế trước nhiều đối thủ cùng phân khúc, nhất là Mazda 3. Các phiên bản Kia K3 đều trang bị
Cũng như Kia Cerato, không gian rộng rãi tiếp tục giúp Kia K3 2022 chiếm ưu thế trước nhiều đối thủ cùng phân khúc, nhất là Mazda 3. Các phiên bản Kia K3 đều trang bị ghế bọc da. Xe có ghế lái chỉnh điện. Riêng bản Premium và Turbo GT, ghế lái thêm nhớ vị trí, cả hàng ghế trước thêm tính năng sưởi và làm mát với 3 cấp độ.
. Xe có ghế lái chỉnh điện. Riêng bản Premium và Turbo GT, ghế lái thêm nhớ vị trí, cả hàng ghế trước thêm tính năng sưởi và làm mát với 3 cấp độ.
Hàng ghế sau đầy đủ tựa đầu 3 vị trí và bệ để tay trung tâm. Không gian ngồi rộng rãi, thoải mái. Khoảng trống để chân thoáng. Tuy trần phía sau hơi thấp do thiết kế mui xe đổ dốc song cũng không quá ảnh hưởng.
Khoang hành lý dung tích lên đến 428 lít. Có thể linh hoạt tăng không gian để đồ bằng cách gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 6:4. Kia K3 mới được trang bị tính năng mở cốp điện thông minh. Theo đó, cốp sẽ tự động bật mở khi có người cầm chìa khoá đến gần khu vực sau đuôi trên 3 giây. K3 là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc có tính năng này.
Khu vực lái
Kia K3 2022 thừa kế vô lăng 3 chấu thể thao quen thuộc trên Kia Cerato. Tuy nhiên ở vị trí trung tâm đã xuất hiện logo mới của hãng Kia và phía sau có thêm lẫy chuyển số. Riêng bản 1.6 Turbo GT vô lăng được chuyển sang kiểu D-cut đẹp hơn.
Cụm đồng hồ kết hợp đồng hồ dạng analog và màn hình hiển thị đa thông tin. Màn hình trên bản Deluxe và Luxury có kích thước 3.5inch, còn bản còn lại thì nâng lên 4.2inch.
Kia K3 được trang bị các tính năng chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm, hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control… Từ bản Luxury trở lên có thêm tính năng mới khởi động từ xa. Gương hậu chống chói tự động chỉ xuất hiện trên các ản cao cấp. Riêng 1.6 Turbo GT có thêm phanh tay điện tử và giữ phanh tự động rất tiện ích.
Tiện nghi
Kia K3 2022 Premium được đánh giá cao khi trang bị màn hình xe HD kích thước lên đến 10.25inch – lớn nhất phân khúc. Màn hình tích hợp đầy đủ Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth, hệ thống định vị Navigation… Bản Deluxe và Luxury dùng màn hình 8 inch. Tất cả các bản đều có âm thanh 6 loa.
Về hệ thống điều hoà, Kia K3 Premium và Luxury sử dụng điều hoà tự động 2 vùng độc lập, còn bản Deluxe số sàn dùng điều hoà chỉnh cơ. Cả 3 phiên bản đều có cửa gió riêng cho hàng ghế sau.
Từ bản 1.6 Luxury trở lên có cửa sổ trời. Riêng bản Premium và Turbo có thêm tính năng sạc điện thoại không dây.
Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất K31.6Deluxe1.6Luxury1.6Premium2.0Premium1.6TurboVô lăngBọc daBọc daBọc daBọc daBọc daMàn hình đa thông tin3.5 inch3.5 inch4.2 inch4.2 inch4.2 inchChìa khoá thông minh & khởi động nút bấmCóCóCóCóCóKhởi động từ xaKhôngCóCóCóCóCruise ControlCóCóCóCóCóGương hậu chống chói tự độngKhôngKhôngCóCóCóPhanh tay điện tửKhôngKhôngKhôngKhôngCóGhếDaDaDaDaDaGhế láiChỉnh cơChỉnh điệnChỉnh điện
Nhớ vị trí
Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Sưởi & làm mát ghế trướcKhôngKhôngCóCóCóĐiều hoà 2 vùngChỉnh cơTự độngTự độngTự độngTự độngCửa gió hàng ghế sauCóCóCóCóCóMàn hình giải trí8 inch8 inch10.25 inch10.25 inch10.25 inchÂm thanh6 loa6 loa6 loa6 loa6 loaCửa sổ trờiKhôngCóCóCóCóSạc không dâyKhôngKhôngCóCóCóCốp sau mở điện thông minhCóCóCóCóCó
Thông số kỹ thuật Kia K3 2022
Kia K3 2022 vẫn duy trì hai tuỳ chọn động cơ xăng Gamma 1.6L và Nu 2.0L như Kia Cerato trước đây nhưng bổ sung thêm một phiên bản Turbo mới.
- Động cơ Gamma 1.6L sản sinh công suất cực đại 126 mã lực, mô men xoắn cực đại 155 Nm, kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng Nu 2.0L sản sinh công suất cực đại 159 mã lực, mô men xoắn cực đại 194 Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng tăng áp 1.6L sản sinh công suất cực đại 201 mã lực, mô men xoắn cực đại 265 Nm, kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật K31.6Deluxe1.6Luxury1.6Premium2.0Premium1.6TurboĐộng cơ1.6L1.6L1.6L2.0L1.6L TurboCông suất cực đại (Ps)126126126150201Mô men xoắn cực đại (Nm)155155155192265Hộp số6MT6AT6AT6AT7DCTTrợ lực láiĐiệnĐiệnĐiệnĐiệnĐiện3 chế độ vận hànhKhôngCóCóCóCó
Đánh giá an toàn Kia K3 2022
Về hệ thống an toàn trên Kia K3, các tính năng như: hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống khởi hành ngang dốc, camera lùi… đều là trang bị tiêu chuẩn. Các phiên bản cao cấp có thêm hệ thống cảm biến áp suất lốp. Riêng bản 1.6 Turbo có cảnh báo điểm mù.
Hơi tiếc Kia K3 không có những công nghệ tiên tiến hơn như: hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường… như một số đối thủ khác.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn K31.6Deluxe1.6Luxury1.6Premium2.0Premium1.6TurboTúi khí22666Phanh ABS, EBDCóCóCóCóCóCân bằng điện tửCóCóCóCóCóKhởi hành ngang dốcCóCóCóCóCóCảm biến áp suất lốpKhôngKhôngCóCóCóCảnh báo điểm mùKhôngKhôngKhôngKhôngCóCảm biến hỗ trợ đỗ xeKhôngSauTrước & sauTrước & sauTrước & sauCamera lùiCóCóCóCóCó
Đánh giá vận hành Kia K3 2022
Động cơ
Kia K3 vẫn duy trì hai phiên bản động cơ 1.6L và 2.0L như trước. Ưu điểm nổi bật của cả hai khối động cơ này là vận hành êm ái và mượt mà thấy rõ. Động cơ đáp ứng tốt ở dải tốc độ trung bình tầm 70 – 80km/h đổ lại. Khi di chuyển trong phố, có thể cảm nhận được sự thoải mái và linh hoạt.
Nếu nói về độ mạnh mẽ hay cảm giác lái thể thao đúng nghĩa thì chân thành rằng rất khó tìm được ở xe có mức giá dưới 1 tỷ đồng, huống chi là một chiếc hạng C giá “mềm” như Kia K3. Làm rõ điều này để thấy rằng K3 không hề tệ, thực tế vẫn là “tiền nào của đó”, khó thể đòi hỏi cao hơn.
Chân ga Kia K3 1.6L vẫn có độ trễ nhất định. Khi nhấn ga, xe không quá vọt mà cần có thời gian để tăng tốc. Ở dải vận tốc trên 90 – 100km/h xe tỏ ra hơi “gượng”. Nghĩa là xe vẫn ổn, vẫn có thể vượt nhanh khi cần nhưng đổi lại phải chấp nhận tiếng gầm từ động cơ vọng vào cabin khá rõ.
Còn động cơ 2.0L hiển nhiên nhanh nhẹn hơn, thoáng hơn, không có cảm giác bị kìm hãm song “độ bốc” cũng chỉ là một khái niệm mang tính tương đối.
Tuy nhiên riêng phiên bản mới 1.6 Turbo thì trải nghiệm khác biệt rõ rệt với hai bản cũ. Với sức mạnh hơn 200 mã lực, xe đạt được khả năng tăng tốc cực kỳ tốt. Độ trễ Turbo gần như không đáng kể. Động cơ phản hồi nhanh nhạy theo ý muốn người lái. Cảm giác đậm màu sắc thể thao.
Vô lăng
Vô lăng Kia K3 mới cho độ siết chắc hơn bản tiền nhiệm, tay lái nặng hơn, giúp giữ đường chạy tốt hơn, nhất là khi chạy trên đường trường, đường cao tốc. Tuy đã cải thiện không còn hờ hững như trước nhưng so với các đối thủ như Mazda 3 hay Hyundai Elantra thì chưa bằng.
Khung gầm, treo
Hệ thống khung gầm Kia Cerato trước đây cũng đã được gia cố đến 54% tỷ lệ thép cường lực giúp thân xe đạt độ cứng cáp hơn, ổn định tốt. So sánh hệ thống treo Kia Cerato cũ và Kia K3 mới, phiên bản mới cứng hơn, làm việc gọn gàng hơn, dập tắt dao động nhanh hơn.
Qua các bài test đáng lái gấp ở tốc độ 60km/h rồi lên cả 80km/h thì thân xe khá chắc chắn, phía sau không có cảm giác bị văng. Ở dải tốc trên 140km/h, Kia K3 vẫn cho vững chãi và tự tin, nhưng cũng khó tránh khỏi xe “hơi bay” một chút.
Khả năng cách âm
Khả năng cách âm Kia K3 khá tốt. Tuy nhiên khi chạy tốc độ cao, tiếng ồn lốp, tiếng gió vọng vào nghe tương đối rõ nhưng nhìn chung cũng không quá khó chịu.
Mức tiêu hao nhiên liệu
*Đang cập nhật
Các phiên bản Kia K3 2022
Kia K3 2022 có 5 phiên bản:
- Kia K3 6 Deluxe MT
- Kia K3 6 Luxury
- Kia K3 6 Premium
- Kia K3 0 Premium
- Kia K3 6 Turbo GT
So sánh các phiên bản Kia K3
Điểm khác nhau giữa các phiên bản Kia K3:
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản1.6Deluxe1.6Luxury1.6Premium2.0Premium1.6TurboNgoại thấtĐèn trướcHalogen ProjectorHalogen ProjectorLEDLEDLEDĐèn sauHalogenLEDLEDLEDLEDViền cửa mạ chromeKhôngCóCóCóCóNội thất Màn hình đa thông tin3.5 inch3.5 inch4.2 inch4.2 inch4.2 inchKhởi động từ xaKhôngCóCóCóCóGương hậu chống chói tự độngKhôngKhôngCóCóCóPhanh tay điện tửKhôngKhôngKhôngKhôngCóGhếDaDaDaDaDaGhế láiChỉnh cơChỉnh điệnChỉnh điện
Nhớ vị trí
Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Sưởi & làm mát ghế trướcKhôngKhôngCóCóCóĐiều hoà 2 vùngChỉnh cơTự độngTự độngTự độngTự độngCửa gió hàng ghế sauCóCóCóCóCóMàn hình giải trí8 inch8 inch10.25 inch10.25 inch10.25 inchCửa sổ trờiKhôngCóCóCóCóSạc không dâyKhôngKhôngCóCóCóĐộng cơ & hộp sốĐộng cơ1.6L1.6L1.6L2.0L1.6L TurboHộp số6MT6AT6AT6AT7DCTTrang bị an toànTúi khí22666Cảm biến áp suất lốpKhôngKhôngCóCóCóCảnh báo điểm mùKhôngKhôngKhôngKhôngCóCảm biến hỗ trợ đỗ xeKhôngSauTrước & sauTrước & sauTrước & sau