KIA Tuyên Quang – Mua bán xe KIA mới, Ô tô KIA cũ đã qua sử dụng
KIA Tuyên Quang – Đại lý tư vấn mua bán KIA mới, KIA cũ đã qua sử dụng.
Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô KIA Tuyên Quang tại thị trường Việt Nam, KIA Tuyên Quang cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Tuyên Quang. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi KIA ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe KIA tại Tuyên Quang trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp KIA đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0981115628
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Các dịch vụ KIA Tuyên Quang cung cấp
- Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
- Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
- Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
- Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
- Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
- Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
- Hỗ trợ giao xe tại nhà
- Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm
Bảng giá xe KIA
Bảng giá xe ô tô KIA 2023
(VND)
Morning MT
344.000.000đ
Morning AT
369.000.000đ
Morning Deluxe
389.000.000đ
Morning Luxury
409.000.000đ
New Morning MT
389.000.000đ
New Morning AT
414.000.000đ
New Morning Premium
449.000.000đ
New Morning X-Line
469.000.000đ
New Morning GT-Line
474.000.000đ
Soluto MT
409.000.000đ
Soluto MT Deluxe
439.000.000đ
Soluto AT Deluxe
469.000.000đ
Soluto AT Luxury
489.000.000đ
K3 MT
619.000.000đ
K3 Luxury
669.000.000đ
K3 1.6 Premium
709.000.000đ
K3 2.0 Premium
739.000.000đ
K3 1.6 Turbo
819.000.000đ
K5 Luxury
934.000.000đ
K5 Premium
979.000.000đ
K5 GT-Line
1.069.000.000đ
Sonet Premium
634.000.000đ
Sonet Luxury
594.000.000đ
Sonet Deluxe AT
564.000.000đ
Sonet Deluxe MT
524.000.000đ
Seltos Deluxe
649.000.000đ
Seltos Luxury
704.000.000đ
Seltos 1.6 Premium
749.000.000đ
Seltos 1.4 Turbo Premium
759.000.000đ
Sportage 2.0G Luxury
929.000.000đ
Sportage 2.0G Premium
949.000.000đ
Sportage 2.0G Signature X-Line
1.019.000.000đ
Sportage 2.0G Signature
1.029.000.000đ
Sportage 2.0D Signature X-Line
1.109.000.000đ
Sportage 2.0D Signature
1.119.000.000đ
Sportage 1.6T Signature X-Line AWD
1.099.000.000đ
Sportage 1.6T Signature AWD
1.109.000.000đ
Sorento 2.2D Luxury
1.179.000.000 đ
Sorento 2.2D Premium
1.329.000.000 đ
Sorento 2.2D Signature 6S
1.329.000.000 đ
Sorento 2.2D Signature 7S
1.349.000.000 đ
Sorento 2.5G Luxury
999.000.000 đ
Sorento 2.5G Premium
1.139.000.000 đ
Sorento 2.5G Signature AWD
1.229.000.000 đ
Sorento PHEV Premium
1.659.000.000
Sorento PHEV Signature AWD
1.759.000.000
Sorento HEV Premium
1.399.000.000
Sorento HEV Signature AWD
1.539.000.000
Carnival 2.2D Luxury 8S
1.269.000.000đ
Carnival 2.2D Premium 8S
1.349.000.000đ
Carnival 2.2D Premium 7S
1.399.000.000đ
Carnival 2.2D Signature 7S
1.489.000.000đ
Carnival 3.5G Signature 7S
1.869.000.000đ
Lưu ý: Giá xe KIA lăn bánh tại Tuyên Quang là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.
>>> Xem chi tiết giá xe KIA lăn bánh tại Tuyên Quang
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe KIA
Bảng tính chi phí lăn bánh xe KIA
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác
10%
Biển số Hà Nội, TPHCM
20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện
200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm
340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ
482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ
1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm
>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô KIA mới đang bán
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0981115628
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Các dòng xe KIA đang bán tại KIA Đắk Lắk
Mua xe KIA Morning
KIA Morning là một trong các mẫu xe compact cỡ nhỏ có lịch sử lâu đời nhất tại thị trường Việt. Nhỏ gọn di chuyển linh hoạt và rất tiết kiệm xăng, Morning là sự lựa chọn hoàn hảo cho các khách hàng trẻ, và người độc thân.
KIA
Morning
Kích thước tổng thể (DxRxC)
3.595 x 1.595 x 1.490 mm
Chiều dài cơ sở
2.385 mm
Khoảng sáng gầm xe
152 mm
Bán kính quay vòng
4.900 mm
Trọng lượng Không tải
940 kg
Trọng lượng Toàn tải
1.370 kg
Dung tích thùng nhiên liệu
35 L
Số chỗ ngồi
05 chỗ
Kiểu
Xăng, Kappa 1.25L DOHC
Dung tích xi lanh
1.248 cc
Công suất cực đại
86Hp / 6000rpm
Mô men xoắn cực đại
120Nm / 4000rpm
>>> Xem chi tiết KIA Morning
Mua xe KIA Soluto
Nhập khẩu nguyên chiếc, Soluto có giá bán gần như rẻ nhất phân khúc so với Vios, City, Sunny, Mazda2 … Đây cũng là một mẫu xe rất được tin dùng cho các khách hàng vận tải, Taxi.
KIA
Soluto
Kích thước tổng thể (DxRxC)
4.300 x 1.700 x 1.460 mm
Chiều dài cơ sở
2.570 mm
Khoảng sáng gầm xe
150 mm
Bán kính quay vòng
5.200 mm
Trọng lượng
1.036 kg
Toàn tải
1.460 kg
Dung tích thùng nhiên liệu
43 L
Thế tích khoang hành lý
475 L
Số chỗ ngồi
5 chỗ
Động cơ
Xăng, Kappa 1.4L Gasoline, Kappa 1.4L
Dung tích xi-lanh
1.368 cc
Công suất cực đại
94Hp / 6.000rpm
Mô men xoắn tối đa
132Nm / 4.000rpm
Hộp số
Tự động 4 cấp
Hệ thống treo trước
Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau
Thanh xoắn
Phanh trước/ sau
Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái
Trợ lực điện MDPS
Lốp xe & Mâm xe
Mâm đúc hợp kim nhôm
>>> Xem chi tiết KIA Soluto
Mua xe KIA K3
Nằm trong phân khúc sedan C, KIA K3 được khách hàng trẻ lựa chọn rất nhiều vì phong cách thiết kế đẹp, tiện nghi cao cấp cùng khả năng êm ái, cách âm cực tốt.
Thông số kỹ thuật K3
Kích thước tổng thể (DxRxC)
4640 x 1800 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở
2.700 mm
Khoảng sáng gầm xe
150 mm
Bán kính quay vòng
5.300 mm
Dung tích thùng nhiên liệu
50 L
Số chỗ ngồi
05 Chỗ
Hệ thống treo Trước
Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau
Thanh xoắn
Phanh Trước x Sau
Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái
Trợ lực điện
Lốp xe
225/45R17
Kiểu
Xăng, Gamma 1.6L
Loại
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh
1.591 cc
Công suất cực đại
126Hp / 6300rpm
Mô men xoắn cực đại
155Nm / 4850rpm
Hộp số
6MT/ 6AT
>>> Xem chi tiết KIA K3
Mua xe KIA K5
Nằm trong phân khúc sedan D, K5 chưa thực sự gây dấu ấn mạnh khi thị trường đã quá quen thuộc với các mẫu sedan Nhật: Camry, Optima, Mazda6 ..
Thông số xe K5
Kích thước tổng thể (DxRxC)
4.905 x 1.860 x 1.465
Chiều dài cơ sở
2.850 mm
Khoảng sáng gầm xe
150 mm
Bán kính quay vòng
5.450 mm
Trọng lượng Không tải
1.520 kg
Trọng lượng Toàn tải
2.050 kg
Dung tích thùng nhiên liệu
70 L
Số chỗ ngồi
5 chỗ
Thông số
K5 2.0
K5 2.5
Kiểu
Nu 2.0L MPI
Theta 3 – 2.5L
Loại
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh
1.999 cc
2.498 cc
Công suất cực đại
150Hp / 6.200rpm
191Hp / 6.000rpm
Mô men xoắn cực đại
192Nm / 4000rpm
246Nm / 4000rpm
Hộp số
Tự động 8 cấp
Chế độ vận hành
Eco – Normal – Sport
Dẫn động
Cầu trước (FWD)
>>> Xem chi tiết KIA K5
Mua xe KIA Sonet
Dòng SUV cỡ nhỏ hạng A có thiết kế thời trang cùng các tính năng tiện nghi tích hợp vô cùng hiện đại. Đây là lựa chọn thông minh cho đô thị và các cung đường ngắn.
Thông số xe Sonet
Kiểu xe, Số chỗ ngồi
SUV A cỡ nhỏ 05 chỗ
Kích thước DxRxC (mm)
3995x 1790x 1642
Chiều dài cơ sở (mm)
2500
Động cơ
Xăng, i3, G 1.0 T-GDI, turbo
Dung tích động cơ
998 cc
Công suất cực đại (Hp/rpm)
118/6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
172/1500
Hộp số
6MT/7DCT
Dẫn động
FWD
Tăng tốc
10s (0-100km/h)
Tiêu hao nhiên liệu
5,5 (L/100km)
Mâm xe
215/60 R16
Dung tích khoang hành lý
392 lít
Bình nhiên liệu
45 lít
>>> Xem chi tiết KIA Sonet
Mua xe KIA Carens
Thông số
Carens
Chỗ ngồi
6 / 7 chỗ
Kích thước DxRxC
4.540 x 1.800 x 1.705 mm
Chiều dài cơ sở
2.780 mm
Động cơ
Xăng 1.5L
Xăng 1.4T
Diesel 1.5
Công suất cực đại
113 HP
138HP
113 HP
Mô-men xoắn cực đại
144 Nm
242 Nm
250 Nm
Hộp số
IVT/ 6MT
7DCT
6AT
Hệ dẫn động
Cầu trước
Trợ lực lái
Điện
Chế độ lái
Normal, Eco, Sport
Cỡ mâm
17 inch
>>> Xem chi tiết KIA Carens
Mua xe KIA EV6
Thông số
EV6
Kích thước chiều dài
4.680 x 1.880 x 1.550 (mm)
Chiều dài cơ sở
2.900 mm
Động cơ
pin tiêu chuẩn 58 kWh kết hợp với một mô-tơ điện hoặc pin hiệu suất cao 77,4 kWh, hoặc pin hiệu suất cao
Công suất cực đại (Hp/rpm)
168 – 577 HP
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
350 – 740 Nm
Hễ dẫn động
cầu sau hoặc 4 bánh toàn thời gian
Nhiên liệu
Điện
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h
3.5s – 6.2s
Tốc độ tối đa
260 km/h
>>> Xem chi tiết KIA EV6
Mua xe KIA Sportage
Thông số kỹ thuật Sportage 2023
Kích thước tổng thể (DxRxC)
4.660 x 1.865 x 1.660 mm
Chiều dài cơ sở
2.755 mm
Khoảng sáng gầm xe
170 mm
Bán kính quay vòng
5.400 mm
Dung tích thùng nhiên liệu
50 L
Số chỗ ngồi
05 Chỗ
Hệ thống treo Trước
Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau
Thanh xoắn
Phanh Trước x Sau
Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái
Trợ lực điện
Mâm đúc
19 inch
Dung tích
1.6 TGDI
2.0G
2.0D
Nhiên liệu
Xăng
Dầu
Dung tích xi lanh
1.591 cc
1.998
Công suất cực đại
178 Hp
154 Hp
183 Hp
Mô men xoắn cực đại
265 Nm
192 Nm
416 Nm
Dẫn động
AWD
FWD
Hộp số
7DCT
6AT
8AT
>>> Xem chi tiết KIA Sportage
Mua xe KIA Seltos
Mẫu MPV 7 chỗ cỡ nhỏ này đang là dòng sản phẩm bán chạy nhất, có thiết kế đẹp cùng khả năng di chuyển linh hoạt nhờ khoản sáng gầm xe lớn, di chuyển 7 người và có giá bán ra rất rẻ.
KIA
Seltos
Kích thước tổng thể (DxRxC)
4315 x 1800 x 1645 mm
Chiều dài cơ sở
2.610 mm
Khoảng sáng gầm xe
190 mm
Bán kính quay vòng
5.300 mm
Trọng lượng không tải KG
1250
Dung tích thùng nhiên liệu
50 L
Số chỗ ngồi
05 Chỗ
Hệ thống treo Trước
Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau
Thanh cân bằng
Phanh Trước x Sau
Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái
Trợ lực điện
Lốp xe
215/60R17
Mâm xe
Mâm đúc hợp kim nhôm
Kiểu
Kapa 1.4 TGDI
Công suất cực đại
138 Hp
Mô men xoắn cực đại
242 Nm
Hộp số
7 cấp ly hợp kép
>>> Xem chi tiết KIA Seltos
Mua xe KIA Sorento
Mẫu SUV tầm trung 7 chỗ này là dòng sản phẩm tiên phong trong công nghệ và có thiết kế dành cho tương lai. Không gian nội thất rất rộng, cùng khả năng di chuyển linh hoạt với động cơ máy xăng và dầu. KIA Sorento là sự lựa chọn hoàn hảo cho cá nhân, công ty và các khách hàng dịch vụ vận tải hành khách.
KIA
All New Sorento
Kích thước tổng thể (DxRxC)
4.810 x 1.900 x 1.700 mm
Chiều dài cơ sở
2.815 mm
Khoảng sáng gầm xe
185 mm
Bán kính quay vòng
5.78 mm
5.78 mm
Trọng lượng Không tải
1.760 kg
Trọng lượng Toàn tải
2.390 kg
Dung tích thùng nhiên liệu
67 L
Số chỗ ngồi
06/ 07 Chỗ
Sorento
Máy dầu
Máy xăng
Kiểu
Dầu, CRDi – 2.2L / Diesel CRDi 2.2L
Xăng, Theta II 2.4L
Loại
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van HLA
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh
2.199 cc
2.359 cc
Công suất cực đại
198Hp / 3800rpm
177Hp / 6000rpm
Mô men xoắn cực đại
440Nm / 1800-2500rpm
232Nm / 3750rpm
Hộp số
8 AT
6AT
Dẫn động
AWD/ FWD
>>> Xem chi tiết KIA Sorento
Mua xe KIA Carnival
Thông số Kia Carnival
2.2D – Dầu
3.5G – Xăng
Số chỗ ngồi
07/ 08 chỗ
07 chỗ
Kích thước DxRxC (mm)
5.155×1.995×1.775
Chiều dài cơ sở (mm)
3.09
Khoảng sáng gầm (mm)
172
Động cơ
Diesel 2.2 lít, tăng áp
Xăng 3.5 lít, hút khí tự nhiên
Dung tích động cơ
2.151
3.47
Công suất cực đại (Hp/rpm)
199/3.800
268/6.400
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
440/1.750-2.750
331/5.000
Hộp số
8AT
Dẫn động
FWD
Tiêu hao nhiên liệu
7 (L/100km)
9.7(L/100km)
Mâm xe
19 inch
Tỷ số nén
16:01
10.6:1
Tăng tốc từ 0-100km/h
10.7s
8.5s
Khối lượng không tải(kg)
2001-2027
1938-1965
>>> Xem chi tiết KIA Carnival
Mua xe KIA Telluride
Thông số
Kia Telluride
Số chỗ ngồi
07/ 08 chỗ ngồi
Kích thước DxRxC (mm)
5,000 x 2,010 x 1,800
Chiều dài cơ sở (mm)
3081
Khối lượng không tải (kg)
1,865 – 2,033
Động cơ
V6 3.8L
Công suất cực đại (hp)
291
Mô-men xoắn cực đại (Nm)
355
Hộp số
Tự động 8 cấp
Cỡ la – zăng (inch)
20
>>> Xem chi tiết KIA Telluride
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0981115628
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Mua bán xe cũ, Đổi xe KIA mới
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe KIA cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Tuyên Quang. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe KIA Cũ
KIA Tuyên Quang có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe KIA cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. KIA Tuyên Quang cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
-
Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
-
Không ngập nước – thủy kích động cơ
-
Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
-
Không đại tu máy gầm, hộp số
-
Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
-
Ô tô KIA cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
-
Ô tô KIA cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
-
Ô tô KIA cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
-
Ô tô KIA cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
-
Ô tô KIA cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
-
Ô tô KIA cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô KIA mới, Ô tô KIA cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà KIA Tuyên Quang còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe KIA mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe KIA Mới – KIA Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô KIA cũ, mới chính hãng, KIA Tuyên Quang còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
-
Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính KIA Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
-
Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
-
Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
-
Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
-
Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe KIA trả góp
>>>>>>>>> Có thể vay mua xe KIA trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe KIA mới, cũ trả góp
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0981115628
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe KIA cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe KIA trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!