Lãi Suất Ngân Hàng – So Sánh Lãi Suất Tiết Kiệm, Lãi Suất Vay
Mục lục bài viết
So sánh lãi suất tiền gửi tiết kiệm các ngân hàng – Cập nhật lúc 08:10:22 05/03/2023
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân tại 16 ngân hàng được cập nhật mới nhất.
Bảng so sánh lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy và gửi tiết kiệm trực tuyến.
Hai loại lãi suất này có đôi chút khác nhau. Mời các bạn so sánh ở bên dưới.
Dữ liệu được cập nhật lúc 08:10:22 05/03/2023
Chú thích màu sắc:
-
Màu xanh lá cây
là lãi suất %/năm cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.
-
Màu đỏ
là lãi suất %/năm thấp nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm
Bảng so sánh lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Quầy
Lãi suất: %/năm
Ngân hàng
Kỳ hạn gửi tiết kiệm
K
hông
K
ỳ
H
ạn
01 tháng
03 tháng
06 tháng
09 tháng
12 tháng
18 tháng
24 tháng
36 tháng
ABBank
0.2
5.65
6
7.6
7.9
8.04
8.04
8.4
8.4
Agribank
0.5
4.9
5.4
6.1
6.1
7.4
7.4
7.4
7.4
Bắc Á
1
6
6
9.1
9.1
9.2
9.3
9.3
9.3
Bảo Việt
0.8
5.65
5.9
8.8
9
9.4
9.4
9
8.8
BIDV
0.1
4.9
5.4
6
6.1
7.4
7.4
7.4
7.4
CBBank
0.2
3.8
3.9
7.1
7.2
7.45
7.5
7.5
7.5
Đông Á
–
6
6
9.35
9.45
9.5
9.5
9.5
9.5
GPBank
1
6
6
7.4
7.5
7.6
7.7
7.7
7.7
Hong Leong
–
5.6
5.8
8.6
8.6
8.6
8.6
–
8.6
Indovina
–
5.8
6
8.4
8.6
9
9.1
9.2
9.3
Kiên Long
1
6
6
9.3
9.4
9.5
9.5
9.3
8.5
MB
0.2
4
4.8
5.7
5.8
6.8
6.9
7
7.1
MSB
–
–
4.75
7.8
7.8
8.2
8.2
8.2
8.8
Nam Á Bank
0.5
–
–
6.6
6.7
7.9
–
7.2
–
NCB
0.5
5
5
7.35
7.4
–
7.6
7.7
7.8
OCB
0.9
5.7
5.9
8.2
8.4
8.9
8.9
9
9
OceanBank
0.5
6
6
8.8
8.8
9
9.2
9.2
9.2
PGBank
–
6
6
9.1
9.1
9.5
9.5
9.5
9.1
PublicBank
–
5.8
6
7
7
8.5
–
8.8
7.9
PVcomBank
–
6
6
8.5
8.7
9
9
9.1
9.1
Saigonbank
0.2
6
6
9.2
9.3
9.4
9.5
9.3
9.3
SCB
1
6
6
7.8
8.1
9.95
–
9.6
9.6
SeABank
–
5.7
5.7
6.8
6.83
7.3
–
7.41
7.42
SHB
–
–
–
–
–
–
–
–
–
TPBank
–
5.8
6
6.6
–
–
–
7.4
–
VIB
–
6
6
8.7
8.7
–
–
8.8
8.8
VietCapitalBank
–
6
6
8.4
8.6
8.8
–
8.9
9
Vietcombank
0.1
4.9
5.4
6
6
7.4
–
–
7.4
VietinBank
0.1
4.9
5.4
6
6
7.4
–
7.4
7.4
VPBank
–
6
–
8.7
–
9.1
–
–
9.2
VRB
1
–
–
–
–
8.6
8.7
8.7
8.8
Bình luận
Tin ngân hàng