[ MACBOOK AIR 2020 ] – Cũ – Bảng giá Update – Trả góp 0%
Thứ tự sắp xếp Thứ tự theo tên (A – Z) Thứ tự theo tên (Z – A) Giá thấp xếp trước Giá cao xếp trước Theo mức độ phổ biến Model sản phẩm (A – Z) Model sản phẩm (Z – A)
Hiển thị 1 đến 4 trong 4 (1 trang)
1. So sánh Macbook Air 2020
So sánh Macbook Air 2020Tiêu chíMacbook Air intelMacbook Air M1Đánh giá
Giá bán
( Giá công bố tại Mỹ, chưa thuế phí và vận chuyển )
từ 999$
từ 999$
Tương đươngKích thước, cân nặng
0.41 cm-1.61 cm, 30.41 cm, 21.24 cm
1.29kg
0.41 cm-1.61 cm, 30.41 cm, 21.24 cm
1.29kg
Tương đươngMàu sắcGold, Sliver, GrayGold, Sliver, GrayTương đươngMàn Hinh
Retina 13.3inch – Có IPS và True Tone
2560×1600, Tỷ lệ màn hình 16:10
Retina 13.3inch – Có IPS và True Tone
2560×1600, Tỷ lệ màn hình 16:10
Tương ĐươngChipintel thê hệ thứ 10 “Ice Lake”Apple Silicon M1 thế hệ đầu tiênKhác biệt lớn nhấtRamtừ 8Gb onboardtừ 8Gb onboardTương đươngSSDtừ 256Gbtừ 256GbTương đươngBàn phímCơ chế cắt kéoCơ chế cắt kéoTương đươngCổng kết nối
2 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm
(đồng thời là 2 Thunderbolt 4)
4 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm
(trong đó có 2 Thunderbolt 4)
Macbook Air M1 nhiều cổng kết nối hơn
Pin, Thời lượng pin
( Được thử nghiệm trong điều kiện nhất định )
49.9 W h Li-Poly
Thời lượng pin: 11 – 12h
49.9 W h Li-Poly
Thời lượng pin 15-18h
Chip M1 được đánh giá là tiết kiệm pin hơn 30%Touch IDCóCóTương ĐươngTouch BarKhôngKhôngTương Đương
2. Macbook Air M1 là gì? Các dòng Macbook Air 2020
Đầu tiên, chúng ta cần hiểu rõ, M1 là tên 1 loại chip đầu tiên được Apple tự sản xuất. Tên đây đủ của con chip này là:” Apple Silicon M1″
Macbook Air 2020 được giới thiệu trong sự kiện “One more thing” được phân làm 2 dòng chính
1 dùng chip intel thế hệ thứ 10, 1 lại dùng chip do Apple sản xuất thế hệ đầu tiên. Chúng ta thường gọi là Macbook Air 2020 intel và M1.
Kết luận: Khác biệt lớn nhất giữa 2 dòng Macbook Air 2020 được nhìn thấy rõ ràng là Chip đi kèm máy. Macbook Air M1 được đánh giá nhỉnh hơn về hiệu năng và thời lượng pin nhưng lại kém tương thích với một số ứng dụng đặc biệt khi so sánh với Macbook air intel
3. So sánh macbook air 2020 và macbook air 2019 cùng macbook air 2017
Để thấy rõ khác biệt, Hnmac sẽ so sánh Macbook Air 2020 M1 và Macbook Air 2019 và Macbook air 2017 kinh điển ở cùng bản cấu hình thấp nhất
Tại sao lại có sự xuất hiện của Macbook Air 2017 ở đây?
Chúng ta đều biết, Macbook Air 2017 là phiên bản cuối cùng của Macbook Air với táo phát sáng, Màn hình chưa có Retina và SSD có thể thay thế một cách dễ dàng. Đây cũng là bản Macbook Air duy nhất còn sản xuât tới tận năm 2020, thường được các trường học oder số lượng lớn phục vụ mục đích giáo dục
So sánh Macbook Air 2020 và 2019Tiêu chíMacbook Air 2017Macbook Air 2019Macbook Air 2020 M1Đánh giá
Giá bán
( Giá công bố tại thời điểm ra mắt ở Mỹ, chưa thuế phí và vận chuyển )
999$
Giá hiện tại
từ 999$
Giá hiện tại
từ 999$
Tương đươngKích thước, cân nặng
0.3 cm-1.7 cm, 32.5 cm, 22.7 cm
1.35kg
0.41 cm-1.61 cm, 30.41 cm, 21.24 cm
1.29kg
0.41 cm-1.61 cm, 30.41 cm, 21.24 cm
1.29kg
Macbook air 2017 nặng hơn, kích thước lớn hơnMàu sắcSliverGold, Sliver, GrayGold, Sliver, GrayTương đươngMàn Hinh
13.3 inch – widescreen TFT LED
1440×900, Tỷ lệ màn hình 16:10
Retina 13.3inch – True Tone
2560×1600, Tỷ lệ màn hình 16:10
Retina 13.3inch – Có IPS và True Tone
2560×1600, Tỷ lệ màn hình 16:10
Màn hình Macbook Air 2017 chưa có Retina. Kích thước tương đươngChip
i5 1.8GHz
intel “Broadwell ULT”
i5 1.6GHz
intel thê hệ thứ 9 “Amber Lake Y”
M1 3.2GHz
Apple Silicon M1 thế hệ đầu tiên
Khác biệt lớn nhấtRamtừ 8Gb onboardtừ 8Gb onboardtừ 8Gb onboardTương đươngSSDtừ 128Gb có thể thay thế dễ dàngtừ 256Gbtừ 256GbTương đươngBàn phímCơ chế cắt kéo ( Cũ )Cơ chế cánh bướm Cơ chế cắt kéo ( Mới )
Cùng là cơ chế cắt kéo, khác nhau về công nghệ.
Macbook Air 2017 có hành trình phím dài hơn
Cổng kết nối2 cổng USB 3.0 , 1 khe cắm thẻ nhớ, 1 jack tai nghe 3.5 và 1 “Thunderbolt” 2 port
2 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm
(đồng thời là Thunderbolt 3)
4 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm
(Trong đó có 2 Thunderbolt 4)
Cổng kết nối của Macbook air 2017 vẫn được đánh giá là đẩy đủ và tiện hơn
Pin, Thời lượng pin
( Được thử nghiệm trong điều kiện nhất định )
54 W h Li-Poly
Thười lượng pin 12
49.9 W h Li-Poly
Thời lượng pin: 11 – 12h
49.9 W h Li-Poly
Thời lượng pin 15-18h
Chip M1 được đánh giá là tiết kiệm pin hơn 30%Touch IDKhôngCóCóTương ĐươngTouch BarKhôngKhôngKhôngTương Đương
4. So sánh Macbook Air 2020 M1 và Macbook Pro 2020 M1
So sánh Macbook Air và Macbook Pro 2020Tiêu ChíMacbook Air 2020Macbook Pro 2020Nhận xét
Giá bán
(Giá công bố tại thời điểm ra mắt ở Mỹ, chưa thuế phí và vận chuyển)
999$
1299$
Tất nhiên Macbook Pro sẽ có giá cao hơn Macbook AirKích thước, cân nặng
0.41 cm-1.61 cm, 30.41 cm, 21.24 cm
1.29kg
1.56 cm, 30.41 cm, 21.24 cm
1.4kg
Macbook Pro dày và nặng hơn, Tuy nhiên chênh lệch là hoàn toàn không đáng kểMàu sắcGold, Sliver, GraySliver, GrayMacbook Air có thêm màu Gold
Màn hình
Retina 13.3inch – Có IPS và True Tone
2560×1600 – (227 ppi, 400 nits)
Tỷ lệ màn hình 16:10
Retina 13.3inch – Có IPS và True Tone
2560×1600 – (227 ppi, 500 nits)
Tỷ lệ màn hình 16:10
Macbook Pro có cường độ sáng lớn hơnChip
M1 3.2GHz 7-core GPU
Apple Silicon M1 thế hệ đầu tiên
M1 3.2GHz – 8-core GPU
Apple Silicon M1 thế hệ đầu tiên
Macbook pro có GPU mạnh hơn
(GPU: Graphics Processing Unit )
Ramtừ 8Gb onboardtừ 8Gb onboardTương đươngSSDtừ 256Gbtừ 256GBTương đươngBàn PhímCơ chế cắt kéo ( Mới )Cơ chế cắt kéoTương đươngCổng kết nối
4 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm
(trong đó có 2 Thunderbolt 4)
4 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm
(trong đó có 2 Thunderbolt 4)
Tương đương
Pin, Thời lượng pin
( Được thử nghiệm trong điều kiện nhất định )
49.9 W h Li-Poly
Thời lượng pin 15-18h
58.2 W h Li-Poly
17-20h
Macbook Pro có dung lượng và thời lượng sử dụng Pin lớn hơn Macbook AirTouch IDCóCóTương ĐươngTouch BarKhôngCóKhác nhau
3. So sánh cấu hình chi tiết
Việc so sánh 2 dòng Macbook Air 2020 chi tiết cấu hình, Hnmac có công cụ so sánh trực tiếp dưới mỗi sản phẩm ( So sánh cả điểm Geekbench ). Link so sánh sản phẩm ở đây: So sánh Macbook