mất cảnh giác in English – Vietnamese-English Dictionary

Có đầy quái thú khát máu đang chờ anh mất cảnh giác đấy…

It’s probably full of crazy, bloodthirsty monsters.

[external_link_head]

OpenSubtitles2018.v3

Nếu tôi còn ở lại đây càng lâu, thì tôi sẽ càng mất cảnh giác hơn.

The longer I stay around here, the less I’m beginning to care.

OpenSubtitles2018.v3

Và đừng bao giờ mất cảnh giác.

And never let your guard down.

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

Thích thì cứ mất cảnh giác đi anh bạn.

You can let your guard down if you want, man.

OpenSubtitles2018.v3

Trong khi Sita mất cảnh giác, ta sẽ cướp nàng!

While Sita is unguarded, I’ll grab her!

QED

Ngài Tổng thống… việc này khiến chúng tôi mất cảnh giác.

Oh, Mr. President… this is catching us all off guard over here.

[external_link offset=1]

OpenSubtitles2018.v3

Họ biết nụ cười có thể tạo sự thân thiện và khiến người ta mất cảnh giác.

They know that a smile can disarm people and put them off guard.

jw2019

Không thể nào lơ là mất cảnh giác được.

Never let down your guard.

OpenSubtitles2018.v3

Cô ta lấy đi một thứ của tôi khi tôi mất cảnh giác.

She took something of mine when I wasn’t looking.

OpenSubtitles2018.v3

Bài này giải thích cách chúng ta có thể tránh bị phân tâm và mất cảnh giác.

This article explains how we can avoid being distracted from our watchfulness.

jw2019

17 Những ai chú ý đến lời cảnh cáo đó đã không bị bất ngờ mất cảnh giác.

17 Those who heeded that warning were not taken by surprise.

jw2019

Cô ấy chỉ khiến tôi bị mất cảnh giác thôi.

She just caught me off guard.

OpenSubtitles2018.v3

Hắn bắn lúc tớ mất cảnh giác.

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

Không bao giờ được mất cảnh giác.

Never let your guard down.

OpenSubtitles2018.v3

Không nên mất cảnh giác.

We can’t let down our guard.

OpenSubtitles2018.v3

chỉ mất cảnh giác chút thôi.

[external_link offset=2]

Yeah, just let my guard down for a moment.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi muốn đánh lừa Frank, để ông ta mất cảnh giác.

I wanted to lead Frank on, give him a false sense of security.

OpenSubtitles2018.v3

Việc cô mất cảnh giác đâu phải lỗi của tôi!

It’s not my fault you let your guard down!

OpenSubtitles2018.v3

Sự ủng hộ dành cho Claire, nó làm chúng ta mất cảnh giác.

This support for Claire, it’s caught us both off guard.

OpenSubtitles2018.v3

Ông sợ rằng một số anh em tín đồ có thể mất cảnh giác và trở thành nạn nhân bị Sa-tan lường gạt.

He feared that some of his fellow Christians might let their guard down and become victims of Satan’s deceit.

jw2019

Nhưng hôm nay, cơn đói và sự kích động của bầy làm nó mất cảnh giác dù con đực trẻ này vẫn còn cẩn trọng

Today, his hunger, and the troop’s excitement, outweighs any caution, though the young male seems quite wary.

OpenSubtitles2018.v3

Ngày nay, chúng ta không nên để mất cảnh giác vì thất vọng do sự kết liễu hệ thống mọi sự này dường như đến trễ.

In our day, disappointment over seeming delays in the coming of the end of this system of things should not cause us to drop our guard.

jw2019

Trước tiên, sự phân tâm có thể khiến một số người lờ đi điềm ấy, hậu quả là họ bị yếu đức tin và mất cảnh giác.

First, distractions might incline some to disregard the sign, resulting in a loss of spirituality and watchfulness.

jw2019 [external_footer]